17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
46701 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46702 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ hộ bà Ớt - đến hộ bà Thoả thôn Tâm Đông 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46703 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Các đường xương cá nối với đường Tỉnh lộ 518 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46704 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ hộ ông Vỵ - đến hộ ông Hoà thôn Yên Sơn 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46705 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ hộ ông Tưởng - đến hộ ông Bảy 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46706 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm) 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46707 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ hộ ông Lệ - đến hộ ông Nghĩa thôn Yên Phúc 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46708 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh - đến hộ ông Tư Yên Phúc 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46709 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà văn hoá thôn Yên Lọc, - đến bà Ý thôn Yên Lọc 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46710 Huyện Yên Định Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) Đoạn từ hộ ông Nội - đến hộ ông Hiệu (Yên Lọc) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46711 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46712 Huyện Yên Định Đường kênh Tây - Xã Yên Phong 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46713 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Yên Phong Các đường trục từ Quốc lộ 45 - đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46714 Huyện Yên Định Đường nhựa - Xã Yên Phong từ kênh Thống Nhất đi Bái Chùa 455.000 364.000 273.000 182.000 - Đất TM-DV nông thôn
46715 Huyện Yên Định Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46716 Huyện Yên Định Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46717 Huyện Yên Định Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46718 Huyện Yên Định Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất TM-DV nông thôn
46719 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46720 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46721 Huyện Yên Định Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái Đoạn từ giáp Yên Phong - đến hộ ông Lân Huệ 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46722 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46723 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã - đến giáp xã Yên Ninh 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46724 Huyện Yên Định Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái Các đường nối ra Quốc Lộ 45 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46725 Huyện Yên Định Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái Các đường trục trong thôn (khu vực nội đê) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46726 Huyện Yên Định Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái Các đường trục từ đê sông Mã nối ra Bãi Sông 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46727 Huyện Yên Định Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái Các đường nối ra Quốc Lộ 45 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46728 Huyện Yên Định Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái Các đường trục trong thôn 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46729 Huyện Yên Định Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái Đường trục giữa làng 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46730 Huyện Yên Định Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái Các đường khác trong thôn 143.000 114.400 85.800 57.200 - Đất TM-DV nông thôn
46731 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46732 Huyện Yên Định Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa đoạn giáp xã Định Thành - đến giáp xã Định Bình 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46733 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng Vân - đến đường vào khu vực Lò Vôi 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46734 Huyện Yên Định Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa Đoạn từ đường vào khu vực Lò Vôi - đến giáp xã Định Tiến 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46735 Huyện Yên Định Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ - đến hộ ông Ngọc Vinh 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46736 Huyện Yên Định Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa Các đường còn lại trong thôn Phang Thôn 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46737 Huyện Yên Định Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ chùa Thiên Phúc - đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
46738 Huyện Yên Định Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh - đến UBND xã 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46739 Huyện Yên Định Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46740 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) - đến ngã ba đường vào UBND xã 585.000 468.000 351.000 234.000 - Đất TM-DV nông thôn
46741 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ UBND xã - đến hộ ông Lâu 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46742 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Xô - đến đình làng Nhì 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46743 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Thọ Thông 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46744 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Xây Túc 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46745 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Sạn - đến hộ ông Tập 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46746 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Thì Điệp - đến hộ ông Liên Vân 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46747 Huyện Yên Định Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh - đến hộ ông Thắng 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46748 Huyện Yên Định Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Xây Túc - đến đập Đún 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46749 Huyện Yên Định Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46750 Huyện Yên Định Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Từ Lan - đến Trạm bơm Hòa Long 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46751 Huyện Yên Định Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Khang - đến hộ bà Yến Bút 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46752 Huyện Yên Định Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa Các đường còn lại trong thôn Mai Trung 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46753 Huyện Yên Định Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long - đến chân đê (Nội Hà) 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46754 Huyện Yên Định Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Thiều 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46755 Huyện Yên Định Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Tám Thi - đến hộ ông Để 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46756 Huyện Yên Định Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Định 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46757 Huyện Yên Định Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa Các đường còn lại trong thôn Nội Hà 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46758 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46759 Huyện Yên Định Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46760 Huyện Yên Định Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đường trục ra Quốc Lộ 45 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46761 Huyện Yên Định Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46762 Huyện Yên Định Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46763 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46764 Huyện Yên Định Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành Đoạn từ giáp xã Định Hòa - đến giáp xã Định Công 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46765 Huyện Yên Định Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46766 Huyện Yên Định Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46767 Huyện Yên Định Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46768 Huyện Yên Định Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46769 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46770 Huyện Yên Định Đê sông Mã - Xã Định Công đoạn ngã ba sông Cầu Chày - đến giáp xã Định Tiến 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46771 Huyện Yên Định Đê Cầu Chày - Xã Định Công đoạn từ Nhà thờ Công Giáo - đến giáp xã Định Thành 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46772 Huyện Yên Định Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
46773 Huyện Yên Định Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất TM-DV nông thôn
46774 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46775 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46776 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46777 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46778 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46779 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46780 Huyện Yên Định Đường Liên xã - Xã Định Tân Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, - đến cổng làng Yên Hoành 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46781 Huyện Yên Định Đường Liên xã - Xã Định Tân Đoạn từ giáp cổng làng Hoành - đến đường đê sông Mã 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46782 Huyện Yên Định Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân Đoạn từ giáp xã Định Hải - đến Trạm Biến áp số 2 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46783 Huyện Yên Định Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 - đến giáp Hồ Ấu 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46784 Huyện Yên Định Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân Đoạn từ giáp Hồ Ấu - đến giáp xã Định Tiến 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46785 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) - đến ngã ba hộ ông Lới 455.000 364.000 273.000 182.000 - Đất TM-DV nông thôn
46786 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ Đình làng Yên Định - đến hộ ông Vọng Nương 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
46787 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương - đến đường đi cầu Yên Hoành 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
46788 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu - đến đường đi cầu Yên Hoành 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
46789 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương - đến đường đi cầu Yên Hoành 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
46790 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ Thọ Nhung - đến đường đi cầu Yên Hoành 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
46791 Huyện Yên Định Đường liên thôn - Xã Định Tân Đoạn từ Nhà văn hoá Yên Hoành 1 - đến đường mới Cầu Hoành 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
46792 Huyện Yên Định Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân Các đường trục thôn làng Yên Hoành 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46793 Huyện Yên Định Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân Các đường trục thôn làng Yên Định 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46794 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ giáp hộ ông Thuần (Kênh Thôn) - đến mương tưới B1 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46795 Huyện Yên Định Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân Các đường trục thôn làng Kênh Thôn 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46796 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân Các đường trục thôn Tân Long 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46797 Huyện Yên Định Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46798 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ Thục Chế - đến hộ Lan Hoàng 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46799 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ Vi Quế - đến hộ Luyến Theo 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46800 Huyện Yên Định Đường các thôn - Xã Định Tân Đoạn từ hộ Đắc Lọc - đến hộ Sơn Thái 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...