STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 1 Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
302 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên | Từ đường Trường Thi - Đến đường Triệu Quốc Đạt | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 3 Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên | từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Ngô Quyền | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
305 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đông Lân - Phường Điện Biên | Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 61 Đông Lân - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
307 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 79 Đông Lân - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
308 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 02 Đông Lân - Phường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
309 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên | Từ đường Hàng Đồng - Đến Hạc Thành | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Thanh Hoá | Mặt đường Hồ Thành - Phường Điện Biên | Từ Hạc Thành - Đến Đại Lộ Lê Lợi | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Thanh Hoá | 3 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
312 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 66 Tô Hiến Thành - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
313 | Thành phố Thanh Hoá | Cửa Hậu - Phường Điện Biên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
314 | Thành phố Thanh Hoá | Phan Đình Giót - Phường Điện Biên | Đường QH khu dân cư hồ Thành Công | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dụ Tượng - Phường Điện Biên | Từ đường Lý Nhân Tông dến Trường MN Điện Biên | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên | Từ đường Phan Chu Trinh - Đến Tô Vĩnh DIện | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
318 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh - Phường Điện Biên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
319 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đào Đức Thông - Phường Điện Biên | Từ đường Lê Hoàn - Đến Võ Thị Sáu | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 44 Lê Hoàn - Phường Điện Biên | từ đường Lê Hoàn - Đến hết khu dân cư Sở TM | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 51 Đào Đức Thông - Phường Điện Biên | Từ đường Đào Đức Thông - Đến đường Trần Oanh | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 189 Trường Thi - Phường Điện Biên | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
323 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Bến Ngự - Phường Điện Biên | Từ đường Trường Thi - Đến đường Lê Hoàn | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Thanh Hoá | Đường QHMB 1334 - Phường Điện Biên | Từ đường Phan Chu Trinh - Đến đường Triệu Quốc Đạt | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Thanh Hoá | Đường QH nội bộ MB 1334 - Phường Điện Biên | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
326 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn - Phường Điện Biên | Từ đường Lý Nhân Tông - Đến giáp phường Đông Thọ | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Thanh Hoá | Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn - Phường Điện Biên | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
328 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
329 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 35 Nguyễn Du - Phường Điện Biên | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
330 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến đường Đông Lân | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
332 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
333 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
334 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 30 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
335 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 32 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
336 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 22 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
337 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
338 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) - Phường Điện Biên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
339 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 40 Lê Hoàn (từ 2m đến 3m) - Phường Điện Biên | tiếp giáp với đường nội bộ MBQH 195 Lê Hoàn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang, dọc khu Vincom - Phường Điện Biên | đường còn lại | 42.000.000 | 33.600.000 | 25.200.000 | 16.800.000 | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 46 Tô Vĩnh Diện - Phường Điện Biên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
342 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 29 Đông Lân - Phường Điện Biên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
343 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 15 Phạm Văn Hinh - Phường Điện Biên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
344 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 39 Ngô Quyền - Phường Điện Biên | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
345 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đội Cung - Phường Đông Thọ | Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A - Đến đường Đào Duy Anh | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cao Bá Quát - Phường Đông Thọ | Từ đường Đội Cung - Đến giáp Trường MN Trường Thi B | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cao Bá Quát - Phường Đông Thọ | Từ giáp Trường MN Trường Thi B - Đến đường Lê Thước | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cao Bá Quát - Phường Đông Thọ | Từ đường Hàn Mặc Tử - Đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thước - Phường Đông Thọ | Từ đường Đội Cung - Đến đường Cao Bá Quát | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thước - Phường Đông Thọ | Từ đường Cao Bá Quát - Đến đường Đào Duy Anh | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thước - Phường Đông Thọ | Từ đường Cao Bá Quát - Đến giáp Trường MN Trường Thi | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Thành Thái - Phường Đông Thọ | Từ Quốc lộ 1A - Đến ngã ba Đông Tác | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Thành Thái - Phường Đông Thọ | Từ Ngã ba Đông Tác - Đến giáp khu TĐC lô B-C | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Thành Thái - Phường Đông Thọ | Từ khu TĐC lô B-C - Đến đường tránh Q.Lộ 1A | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Đông Thọ | Từ Ga - Đến hết khu nhà liên kế HUD 5 | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Đông Thọ | Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 - Đến Lý Nhân Tông | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Đông Thọ | Từ Lý Nhân Tông - Đến QL 1A (đường Dương Đình Nghệ kéo dài) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ ( hết nhà khu liên kế HUD 4) - Phường Đông Thọ | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
359 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt) - Phường Đông Thọ | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
360 | Thành phố Thanh Hoá | Đường dọc ven đường sắt - Phường Đông Thọ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
361 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại - Phường Đông Thọ | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
362 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại - Phường Đông Thọ | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
363 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Triệu Quang Phục; Lý Đạo Thành - Phường Đông Thọ | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
364 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | Từ Quốc lộ 1A - Đến đường sắt | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | Từ đường sắt - Đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) - Đến giáp phường Phú Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
368 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
369 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
370 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 - Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 58 - Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ | Sâu dưới 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ | Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ | Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu - Đến 100m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ | Từ hơn 100m - Đến 150m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ | Từ hơn 150m - Đến hết ngõ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 11 Ỷ Lan 3 - Phường Đông Thọ | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
378 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 80 Ỷ Lan - Phường Đông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
379 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Từ giáp phường Điện Biên - Đến đường Trần Xuân Soạn | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Từ đường Trần Xuân Soạn - Đến đường sắt Bắc- Nam | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | Từ đường sắt Bắc-Nam - Đến KCN Tây Bắc Ga | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 32 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
383 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 364 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
384 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 350 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
385 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 332 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
386 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 347 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
387 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 3711ý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
388 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 3411ý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
389 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 237 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
390 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
391 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 97 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
392 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 2411ý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
393 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I) - Phường Đông Thọ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
394 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480) - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
395 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại) - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
396 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 107 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
397 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 100 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị | |
398 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 106 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
399 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 116 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
400 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 143 Lý Nhân Tông - Phường Đông Thọ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa Thành Phố Thanh Hóa Ngõ 1 Hồ Xuân Hương - Phường Điện Biên
Dựa theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại Ngõ 1 Hồ Xuân Hương, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa được quy định như sau:
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 13.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong Ngõ 1 Hồ Xuân Hương. Đất tại vị trí này nằm ở đoạn gần trung tâm Phường Điện Biên, là khu vực phát triển sầm uất và có giá trị kinh tế cao. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người có nhu cầu cao về giá trị đất.
Vị trí 2: 10.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 10.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Đất tại vị trí này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm đất ở gần khu vực trung tâm với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong Ngõ 1 Hồ Xuân Hương, phù hợp cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực này với chi phí vừa phải.
Vị trí 4: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 5.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ngõ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại khu vực gần trung tâm với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất tại Ngõ 1 Hồ Xuân Hương, Phường Điện Biên cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và cá nhân dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và khả năng tài chính.
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên
Theo các quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường Trần Quốc Toản, thuộc Phường Điện Biên. Đoạn đường này kéo dài từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản có mức giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng chính, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 10.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 10.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có giá trị đất cao, gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị tốt, có thể do điều kiện giao thông hoặc các tiện ích công cộng chưa thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 5.200.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí xa các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các khu vực cao hơn.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo từng vị trí trên đường Trần Quốc Toản, Phường Điện Biên, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực này. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Ngõ 3 Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Thành phố Thanh Hóa cho đoạn Ngõ 3 Trần Quốc Toản, Phường Điện Biên, loại Đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Ngõ 3 Trần Quốc Toản có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi. Sự phát triển hạ tầng và vị trí đắc địa đã dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí phía trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Ngõ 3 Trần Quốc Toản, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Các Ngõ Ngang Còn Lại Của Đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên, Thành Phố Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản - Phường Điện Biên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của vị trí này.
Vị trí 2: 7.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và trung tâm, nhưng với mức độ ưu tiên thấp hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 5.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá thấp có thể phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Đông Lân - Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Đường Đông Lân - Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, loại Đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể dọc đoạn đường từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí trung tâm nhất.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản tại Đường Đông Lân - Phường Điện Biên.