17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân Đường nội bộ còn lại 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
3702 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh từ MBQH 04) - Phường Quảng Phú 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
3703 Thành phố Thanh Hoá Phường Thiệu Dương Tuyến đường nội đê từ đường Dương xá - đến giáp đất sản xuất kinh doanh của hộ ông Trịnh Đạt Dũng phố 8 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
3704 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
3705 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
3706 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ đường sắt - Đến cầu Hạc (Đông Thọ) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3707 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ cầu Hạc - Đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3708 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến ngã tư Phan Chu Trinh (Điện Biên) 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3709 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã tư PC.Trinh - Đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên) 25.000.000 20.000.000 15.000.000 10.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3710 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi - Đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) 16.500.000 13.200.000 9.900.000 6.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3711 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba Tống Duy Tân - Đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) 16.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3712 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã tư Lê Quý Đôn - Đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3713 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba Tịch Điền - Đến đường Mật Sơn; phía Tây Đến ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3714 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp phường Ngọc Trạo - Đến Bắc Cầu Bố (Đông Vệ) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3715 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ Cầu Bố - Đến Bệnh viện nhi (Đông Vệ) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
3716 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ Bệnh viện nhi - Đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3717 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn từ Nam cầu Quán Nam - Đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3718 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba đường tránh QL1A - Đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3719 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ đường vào thôn Quyết Thắng - Đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3720 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Nhà hàng Phù Đổng - Đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3721 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh - Đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3722 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cây xăng - Đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3723 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Tượng đài TNXP - Đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3724 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Hoàng Long - Đến cầu vượt Hoàng Long (Hoằng Long, nay là xã Long Anh) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
3725 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Hoàng Long - Đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên (Tào Xuyên) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
3726 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên - Đến Cầu Tào Xuyên (Tào Xuyên) 2.350.000 1.880.000 1.410.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
3727 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
3728 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ giáp P. Tào Xuyên - Đến hết địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
3729 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ - Đến tiếp giáp phường Tào Xuyên 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3730 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ giáp xã Quảng Trạch - Đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3731 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây - Đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm (Quảng Thịnh) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
3732 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) - Đến cầu Voi (Quảng Thịnh) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
3733 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Quốc lộ 45 - Đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh (Quảng Thịnh) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
3734 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện - Đến cầu Đồng Sâm (thuộc xã Đông Vinh) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
3735 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) - Đến giáp Đông Vinh (Đông Hưng, nay là phường An Hưng) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
3736 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công - Đến kênh B20 (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
3737 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Nhồi - Đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
3738 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành (Đông Tân) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3739 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp TT Rừng Thông - Đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3740 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3741 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3742 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ ngã tư vào Trường lái - Đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3743 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ ngã tư Phú Thọ - Đến đường sắt (Phú Sơn) 11.500.000 9.200.000 6.900.000 4.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3744 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ đường sắt - Đến số nhà 307 Nguyễn Trãi (Tân Sơn) 17.000.000 13.600.000 10.200.000 6.800.000 - Đất SX-KD đô thị
3745 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi - Đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) 19.000.000 15.200.000 11.400.000 7.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3746 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ ngã tư Hạc Thành - Đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) 21.000.000 16.800.000 12.600.000 8.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3747 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Trần Phú - Đến Cao Thắng (Ba Đình) 20.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3748 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Cao Thắng - Đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) 20.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3749 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Đào Duy Từ - Đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) 17.500.000 14.000.000 10.500.000 7.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3750 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Lê Thị Hoa - Đến cầu Cốc (Lam Sơn) 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3751 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Cầu Cốc - Đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3752 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ cầu Lai Thành - Đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3753 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3754 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ cầu vượt Quốc lộ 47 - Đến hết Nhà máy sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3755 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Tiếp theo - Đến Cống tưới phía Tây Môi - xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3756 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ cống tưới phía Tây Môi, xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) - Đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3757 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) - Đến hết địa phận thành phố 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3758 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ ngã tư Phú Thọ - Đến cầu Cao (Phú Sơn) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3759 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ Cầu Cao - Đến cây xăng Minh Hương (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3760 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ cây xăng Minh Hương - Đến ngã ba Nhồi (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3761 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ ngã ba Nhồi-cống Chéo (cống B20) (Đông Tân) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3762 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ cống Chéo - Đến thị trấn Rừng Thông (QL47 cũ) (Đông Tân) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3763 Thành phố Thanh Hoá Đoạn nắn - Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ công ty Cầu - Đến Trạm xá sư đoàn 341 (Đông Tân) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3764 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến ĐL Lê Lợi - Vòng xuyến BigC (Đông Thọ) 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất SX-KD đô thị
3765 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ ĐL. Lê Lợi - Đến Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) 4.600.000 3.680.000 2.760.000 1.840.000 - Đất SX-KD đô thị
3766 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ Quốc lộ 47 - Đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3767 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ giáp phường Quảng Thành - Đến đầu Đường tránh (QL1A) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3768 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ đường Nguyễn Trãi - Đến giáp phường Đông Vệ (KĐT Núi Long) (Tân Sơn) 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
3769 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ giáp phường Tân Sơn - Đến sông nhà Lê (Đông Vệ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3770 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ sông nhà Lê - Đến đường Vệ Yên (Quảng Thắng) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
3771 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ đường Vệ Yên - Đến Ngã 3 Nhà tang lễ tỉnh (Quảng Thắng) 4.300.000 3.440.000 2.580.000 1.720.000 - Đất SX-KD đô thị
3772 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ Nhà tang lễ tỉnh - Đến giáp phường Quảng Thành (Đông Vệ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3773 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ giáp phường Đông Vệ - Đến hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
3774 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ giáp phường Quảng Thành - Đến đường Lê Lai (Quảng Hưng) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3775 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp phường Đông Hải-cầu vượt kênh Bến Thủy (Nam Ngạn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3776 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ cầu vượt kênh Bến Thủy - Đến giáp phường Quảng Hưng (Đông Hải) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3777 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ phường Đông Hải - Đến giáp xã Quảng Phú (Quảng Hưng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
3778 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ xã Quảng Phú - Đến hết xã Quảng Tâm (giáp thành phố Sầm Sơn) (Quảng Phú-Quảng Tâm) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3779 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Từ Quốc lộ 1A - Đến hết địa phận phường Đông Vệ (Đông Vệ) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
3780 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Từ phường Đông Vệ - Đến Đường tránh phía Đông (Quảng Thành) 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
3781 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Từ Đường tránh phía Đông - Đến hết phường hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất SX-KD đô thị
3782 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Đoạn từ phường Quảng Thành - Đến hết địa phận Quảng Đông (Quảng Đông) 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất SX-KD đô thị
3783 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ phường Hàm Rồng - Đến hết phường Đông Thọ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3784 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ giáp phường Đông Thọ - Đến hết phường Đông Cương 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3785 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ xã Đông Lĩnh - Đến hết xã Đông Tân 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3786 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ xã Đông Vinh - Đến tiếp giáp hộ ông Hào xã Quảng Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
3787 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ hộ ông Hào xã Quảng Thịnh - Đến tiếp giáp QL1A 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3788 Thành phố Thanh Hoá Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo Từ Chi Giang 23 - Đến hết Trường TDTT 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3789 Thành phố Thanh Hoá Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo Từ Trường TDTT - Đến hết đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
3790 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hoàn - Phường Ngọc Trạo Từ Lê Quý Đôn - Đến đường Trần Phú 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3791 Thành phố Thanh Hoá Đường Tịch Điền - Phường Ngọc Trạo Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Hoàng Văn Thụ 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3792 Thành phố Thanh Hoá Đường Trịnh Khả - Phường Ngọc Trạo Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Quảng Xá 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
3793 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Bành - Phường Ngọc Trạo Từ Chi Giang 23 - Đến hết đường 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3794 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3795 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3796 Thành phố Thanh Hoá Đường Mật Sơn - Phường Ngọc Trạo Từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Khắc Tháo 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
3797 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 100 Quang Trung 2 - Phường Ngọc Trạo Từ SN 02/100 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3798 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 79 Quang Trung 2 - Phường Ngọc Trạo Từ SN 04/70 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
3799 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 477 Lê Hoàn - Phường Ngọc Trạo Từ SN 02/477 - Đến SN 09/477 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
3800 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Ngọc Hân - Phường Ngọc Trạo Từ đường Tịch Điền - Đến hết đường 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị