STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Thành phố Thanh Hoá | Phường Tào Xuyên | Từ tiếp giáp xã Hoằng Long - Đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
1802 | Thành phố Thanh Hoá | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Phường Tào Xuyên | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1803 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên | Tiếp giáp QL 1A - Đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
1804 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên | Từ nhà ông Cúc - Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
1805 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên | Từ nhà ông Hạ - Đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1806 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên | Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang - Đến nha ông Ban (Thành Khang 2) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1807 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên | Từ tiếp giáp QL 1A - Đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
1808 | Thành phố Thanh Hoá | Đường trong khu dân cư Huyền Vũ - Phường Tào Xuyên | Đường trong khu dân cư Huyền Vũ | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
1809 | Thành phố Thanh Hoá | Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b | Từ nhà ông Hậu - Đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
1810 | Thành phố Thanh Hoá | Phường Tào Xuyên | Từ nhà ông Sơn - Đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
1811 | Thành phố Thanh Hoá | Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 - Phường Tào Xuyên | Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1812 | Thành phố Thanh Hoá | Đường khu TTHC - Phường Tào Xuyên | Đoạn tiếp theo - Đến trường Mầm non | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
1813 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Yên Trung - Phường Tào Xuyên | Từ nhà ông Năm - Đến đê Sông Mã | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1814 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Yên Xuân - Phường Tào Xuyên | Từ ngã ba nhà bà Dàng - Đến Trường Mầm non | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
1815 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Yên Xuân - Phường Tào Xuyên | Từ nhà ông Biện - Đến đê Sông Mã | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1816 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Yên Tân - Phường Tào Xuyên | Từ ngã ba giáp đường Yên Xuân - Đến nhà ông Trực | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1817 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Khu TĐC - Phường Tào Xuyên | Từ tiếp giáp Đường An Chương - Đến hết khu TĐC | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
1818 | Thành phố Thanh Hoá | Phường Tào Xuyên | Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) - Đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
1819 | Thành phố Thanh Hoá | Đường liên xã - Phường An Hưng | từ ngã ba Nhồi - Đến đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông La Thủ Độ); | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1820 | Thành phố Thanh Hoá | Đường xã - Phường An Hưng | từ đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông Kiếm Long) -Đến giáp xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng); | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1821 | Thành phố Thanh Hoá | Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 - Phường An Hưng | Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1822 | Thành phố Thanh Hoá | Đường nội bộ - Phường An Hưng | lòng đường 7,5m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1823 | Thành phố Thanh Hoá | Đường nội bộ - Phường An Hưng | lòng đường 10,5m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1824 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngõ phố của phố Cao Sơn - Phường An Hưng | Đường ngõ phố của phố Cao Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1825 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Bắc Sơn - Phường An Hưng | Đoạn từ chợ Cầu Đống – - Đến Cầu Sắt; Đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, Từ hộ ông Chơng Đến khu tập thể Công an. | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1826 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn - Phường An Hưng | Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
1827 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Trung Sơn - Phường An Hưng | từ nhà Văn Hóa Trung tâm – - Đến Cầu Gạch. | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1828 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đồng Si - Phường An Hưng | từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) – - Đến QL45 (hộ ông Quế); | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1829 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Tân Sơn - Phường An Hưng | từ QL 45 ( Hộ ông Nguyễn Trung Sơn ) – - Đến cửa Âu (kênh Bắc); Đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang - Đến hộ bà Lê Thị Hoà | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1830 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn - Phường An Hưng | Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
1831 | Thành phố Thanh Hoá | Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản - Phường An Hưng | Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản; | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1832 | Thành phố Thanh Hoá | Đường vào đồng Chún - Phường An Hưng | Đoạn từ QL 45 – - Đến kênh B20(hộ ông Lê Minh Hải); Đoạn từ QL 45 - Đến Núi Nhồi; | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1833 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn - Phường An Hưng | từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) - Đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hộ ông Lê Thiều Hoa) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1834 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; Đường ngõ phố Tây Sơn - Phường An Hưng | đoạn từ Hộ ông Nguyễn Đình Sơn - - Đến Hộ bà Trịnh Thị Dung; Đường làng nghề giáp chân núi Nấp | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1835 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Quan Sơn - Phường An Hưng | Đoạn từ Cầu Sắt - Đến hộ ông Mai Văn Hà | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1836 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phố Nam Sơn - Phường An Hưng | Đoạn từ Cầu Lâm Sản - Đến khu đô thị mới Đông Sơn | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1837 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn - Phường An Hưng | Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1838 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê - Phường An Hưng | từ KTT Công an - Đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn Đến đường sắt | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1839 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) - Phường An Hưng | Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1840 | Thành phố Thanh Hoá | Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà - Phường An Hưng | Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1841 | Thành phố Thanh Hoá | Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị - Phường An Hưng | trục từ giáp QL 47 - Đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc Đến sông Nhà Lê | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1842 | Thành phố Thanh Hoá | Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn - Phường An Hưng | Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1843 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Quan Sơn - Phường An Hưng | Từ QL 47 (nhà bà Hương) - Đến hộ ông Huy | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1844 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngang, dọc MBQH 2120 - Phường An Hưng | Đường ngang, dọc MBQH 2120 | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
1845 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn - Phường An Hưng | Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
1846 | Thành phố Thanh Hoá | Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân - phường Đông Tân | Đường nội bộ (Lòng đường rộng > 7,5 m) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1847 | Thành phố Thanh Hoá | Đường MBQH 5303 - Khu đất đấu giá phường Đông Tân - phường Đông Tân | Đường nội bộ (Lòng đường rộng 7,5 m) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1848 | Thành phố Thanh Hoá | Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân - phường Đông Tân | Đường nội bộ tiếp giáp Đại lộ Đông Tây | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1849 | Thành phố Thanh Hoá | Đường MBQH 8315 - Khu tái định cư phường Đông Tân - phường Đông Tân | Đường nội bộ còn lại | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1850 | Thành phố Thanh Hoá | Đường nội bộ MBQH 11261 (điều chỉnh từ MBQH 04) - phường Quảng Phú | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1851 | Thành phố Thanh Hoá | Phường Thiệu Dương | Tuyến đường nội đê từ đường Dương xá - đến giáp đất sản xuất kinh doanh của hộ ông Trịnh Đạt Dũng phố 8 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1852 | Thành phố Thanh Hoá | Đường nội bộ MBQH 1871 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1853 | Thành phố Thanh Hoá | Đường nội bộ MBQH 4961 (Trừ đoạn tiếp giáp Đường 502) - Phường Thiệu Khánh | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1854 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ đường sắt - Đến cầu Hạc (Đông Thọ) | 13.200.000 | 10.560.000 | 7.920.000 | 5.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1855 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ cầu Hạc - Đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) | 15.600.000 | 12.480.000 | 9.360.000 | 6.240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1856 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến ngã tư Phan Chu Trinh (Điện Biên) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1857 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã tư PC.Trinh - Đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên) | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 | 12.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1858 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi - Đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | 7.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1859 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã ba Tống Duy Tân - Đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) | 19.200.000 | 15.360.000 | 11.520.000 | 7.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1860 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã tư Lê Quý Đôn - Đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) | 16.800.000 | 13.440.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1861 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã ba Tịch Điền - Đến đường Mật Sơn; phía Tây Đến ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) | 13.200.000 | 10.560.000 | 7.920.000 | 5.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1862 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ giáp phường Ngọc Trạo - Đến Bắc Cầu Bố (Đông Vệ) | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1863 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ Cầu Bố - Đến Bệnh viện nhi (Đông Vệ) | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1864 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ Bệnh viện nhi - Đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1865 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Đoạn từ Nam cầu Quán Nam - Đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1866 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ ngã ba đường tránh QL1A - Đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1867 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ đường vào thôn Quyết Thắng - Đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1868 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ Nhà hàng Phù Đổng - Đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1869 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh - Đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1870 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ cây xăng - Đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1871 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ Tượng đài TNXP - Đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1872 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ cầu Hoàng Long - Đến cầu vượt Hoàng Long (Hoằng Long, nay là xã Long Anh) | 3.960.000 | 3.168.000 | 2.376.000 | 1.584.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1873 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ cầu Hoàng Long - Đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên (Tào Xuyên) | 3.960.000 | 3.168.000 | 2.376.000 | 1.584.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1874 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên - Đến Cầu Tào Xuyên (Tào Xuyên) | 2.820.000 | 2.256.000 | 1.692.000 | 1.128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1875 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1876 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ giáp P. Tào Xuyên - Đến hết địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1877 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ - Đến tiếp giáp phường Tào Xuyên | 2.160.000 | 1.728.000 | 1.296.000 | 864.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1878 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ giáp xã Quảng Trạch - Đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1879 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây - Đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm (Quảng Thịnh) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1880 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ ngã ba Quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) - Đến cầu Voi (Quảng Thịnh) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1881 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ ngã ba Quốc lộ 45 - Đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh (Quảng Thịnh) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1882 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện - Đến cầu Đồng Sâm (thuộc xã Đông Vinh) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1883 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) - Đến giáp Đông Vinh (Đông Hưng, nay là phường An Hưng) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1884 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công - Đến kênh B20 (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 1.680.000 | 1.344.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1885 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ ngã ba Nhồi - Đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 2.880.000 | 2.304.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1886 | Thành phố Thanh Hoá | Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống | Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành (Đông Tân) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1887 | Thành phố Thanh Hoá | Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ giáp TT Rừng Thông - Đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1888 | Thành phố Thanh Hoá | Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1889 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn) | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1890 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ ngã tư vào Trường lái - Đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1891 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ ngã tư Phú Thọ - Đến đường sắt (Phú Sơn) | 13.800.000 | 11.040.000 | 8.280.000 | 5.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1892 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ đường sắt - Đến số nhà 307 Nguyễn Trãi (Tân Sơn) | 20.400.000 | 16.320.000 | 12.240.000 | 8.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1893 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi - Đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) | 22.800.000 | 18.240.000 | 13.680.000 | 9.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1894 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | Từ ngã tư Hạc Thành - Đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) | 25.200.000 | 20.160.000 | 15.120.000 | 10.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1895 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | Từ Trần Phú - Đến Cao Thắng (Ba Đình) | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | 9.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1896 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | Từ Cao Thắng - Đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | 9.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1897 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | Từ Đào Duy Từ - Đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) | 21.000.000 | 16.800.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1898 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | Từ Lê Thị Hoa - Đến cầu Cốc (Lam Sơn) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1899 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | Từ Cầu Cốc - Đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) | 9.600.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1900 | Thành phố Thanh Hoá | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | Từ cầu Lai Thành - Đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đường, Ngõ Ngách Không Nằm Trong Các Vị Trí Trên - Phường Tào Xuyên
Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho đoạn đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí đã xác định tại Phường Tào Xuyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí đã xác định có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 680.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể ít thuận tiện hơn hoặc nằm ở khu vực kém phát triển hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao.
Vị trí 3: 510.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 510.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc có mức độ tiện ích thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng kém phát triển hơn. Tuy nhiên, giá trị này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí đã xác định tại Phường Tào Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên, Thành Phố Thanh Hóa
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại đường Phố Thành Khang, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân để hiểu rõ về giá trị đất trong khu vực này, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.
Vị Trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Tiếp giáp QL 1A đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào). Khu vực này có lợi thế về vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích xung quanh, làm cho giá đất ở đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị Trí 2: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.240.000 VNĐ/m², là mức giá tiếp theo sau vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được nhiều ưu thế về vị trí và tiện ích, nhưng giá thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tận dụng lợi thế của khu vực mà không phải chi trả mức giá cao nhất.
Vị Trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m², nằm ở mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư đáng kể. Đây là sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đất.
Vị Trí 4: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được liệt kê. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn và có thể nằm ở xa các tiện ích chính hoặc các tuyến đường lớn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí đầu vào thấp.
Thông tin về bảng giá đất tại đường Phố Thành Khang - Phường Tào Xuyên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đường Trong Khu Dân Cư Huyền Vũ - Phường Tào Xuyên
Theo quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở đô thị trong khu dân cư Huyền Vũ, thuộc Phường Tào Xuyên. Đoạn đường này nằm hoàn toàn trong khu dân cư Huyền Vũ.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trong khu dân cư Huyền Vũ có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và kết nối giao thông tốt. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác trong khu dân cư.
Vị trí 2: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.760.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào điều kiện giao thông và tiện ích công cộng hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu dân cư.
Vị trí 3: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển tốt trong khu dân cư.
Vị trí 4: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 880.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí xa hơn hoặc có điều kiện phát triển ít hơn so với các khu vực cao hơn.
Nắm bắt bảng giá đất theo từng vị trí trên đường trong khu dân cư Huyền Vũ, Phường Tào Xuyên, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Điều này hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Từ Nhà Ông Hậu đến Nhà Trẻ Phượng Đình 2 (Cũ) và Đường Trong MBQH 18B
Dưới đây là bảng giá đất tại khu vực từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18B, thuộc thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Bảng giá đất này giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất ở đô thị trong đoạn đường được chỉ định, phục vụ nhu cầu mua bán và đầu tư của các cá nhân và tổ chức.
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ), có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các cơ sở giáo dục và dịch vụ đô thị.
Vị trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị và gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 3: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.620.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị giảm dần khi xa hơn các điểm tiện ích và trung tâm trong khu vực.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn trong đoạn đường, do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng.
Thông tin chi tiết về bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18B, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Số 2, 3, 3a, 3b, 4, 4a, 5 Trong Khu Dân Cư Phượng Đình 2, 3 - Phường Tào Xuyên, Thành Phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại các tuyến đường số 2, 3, 3a, 3b, 4, 4a, 5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3, Phường Tào Xuyên, Thành phố Thanh Hóa thuộc loại đất ở đô thị. Giá đất tại đây được xác định theo từng vị trí cụ thể, phù hợp với sự phát triển của khu vực và tiềm năng kinh tế. Quyết định này được ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1, cao nhất trong khu vực, là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là những vị trí có ưu thế lớn về giao thông, tiện ích và khả năng phát triển lâu dài, rất phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc định cư lâu dài.
Vị trí 2: 1.280.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.280.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong vùng phát triển tốt, gần trung tâm của khu dân cư, nhưng không có lợi thế như vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất đô thị với giá mềm hơn.
Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 960.000 VNĐ/m². Những khu đất này nằm xa hơn, có tiềm năng nhưng ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và các tiện ích xung quanh. Giá cả hợp lý phù hợp với các đối tượng muốn tìm kiếm đất đô thị ở mức giá trung bình.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá đất thấp nhất, 640.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với mức vốn ban đầu thấp. Khu vực này thường nằm ở những vị trí xa trung tâm, ít thuận tiện về mặt hạ tầng và dịch vụ.
Bảng giá đất tại khu dân cư Phượng Đình 2, 3 giúp người mua có nhiều lựa chọn về vị trí và giá cả, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhà đầu tư và người dân.