STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 264 Trường Thi - Phường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1202 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1203 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi - Phường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1204 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Giáp Bắc - Phường Trường Thi | từ đường Trường Thi | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1205 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum - Phường Trường Thi | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1206 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 97 Trường Thi - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1207 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 139 Trường Thi - Phường Trường Thi | từ đường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1208 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ giáp Nhà thờ (Hộ bà Lan) | từ đường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1209 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Thị Nam - Phường Trường Thi | Từ đường Trường Thi - Đến hết đường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1210 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam - Phường Trường Thi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1211 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Hồng Nguyên - Phường Trường Thi | Từ đường Trường Thi - Đến đường Lò Chum | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1212 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên) - Phường Trường Thi | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1213 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi | Từ đường Trường Thi - Đến đường Nguyễn Thái Học | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1214 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 54 Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1215 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1216 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 1 Chu Văn An - Phường Trường Thi | Từ đường Chu Văn An - Đến Nguyễn Trường Tộ | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1217 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Quán Giò - Phường Trường Thi | Từ đường Chu Văn An - Đến đường Việt Bắc | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1218 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ đường Quán Giò - Phường Trường Thi | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1219 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Cù Chính Lan - Phường Trường Thi | Từ đường Quán Giò - Đến Cao Bá Quát | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1220 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi | Từ đường Đội Cung - Đến Nguyễn Tạo | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1221 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi | Từ đường Nguyễn Tạo - Đến Cao Bá Quát | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1222 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1223 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi | Từ Nguyễn Thiện Thuật - Đến sông Cầu Sâng | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1224 | Thành phố Thanh Hoá | Phạm Hồng Thái - Phường Trường Thi | Từ Nguyễn Thượng Hiến - Đến hết đường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1225 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi | từ Nguyễn Thượng Hiền - Đến hết ngõ | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1226 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1227 | Thành phố Thanh Hoá | Đoàn Thị Điểm - Phường Trường Thi | Từ Lường Ngọc Quyến - Đến sông cầu Sâng | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1228 | Thành phố Thanh Hoá | Đoàn Trần Nghiệp - Phường Trường Thi | Từ Lường Ngọc Quyến - Đến sông cầu Sâng | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1229 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 15 Lê Thạch - Phường Trường Thi | Từ đường Lê Thạch - Đến sông cầu Sâng | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1230 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 193 Đội Cung - Phường Trường Thi | từ Đội Cung - Đến Lê Thạch | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1231 | Thành phố Thanh Hoá | Lê Thạch - Phường Trường Thi | Từ Đoàn Trần Nghiệp - Đến ngõ Tiền Phương | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1232 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Khuyến - Phường Trường Thi | Từ Lê Thạch - Đến sông cầu Sâng | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1233 | Thành phố Thanh Hoá | Đào Duy Anh - Phường Trường Thi | Từ giáp phường Đông Thọ - Đến sông cầu Sâng | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1234 | Thành phố Thanh Hoá | Hàn Mặc Tử - Phường Trường Thi | Từ Đội Cung - Đến Trường Tiểu học Minh Khai | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1235 | Thành phố Thanh Hoá | Hải Triều - Phường Trường Thi | Từ Đội Cung - Đến hết đường | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1236 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Thiện Thuật - Phường Trường Thi | Từ Công ty 2 - Đến Nguyễn Thái Học | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1237 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Hàng Hương - Phường Trường Thi | Từ Bà Triệu - Đến hết ngõ | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1238 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 02D Cao Bá Quát - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1239 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ - Phường Trường Thi | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1240 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Tiền Phương - Phường Trường Thi | Từ đường Đội Cung - Đến hết ngõ | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1241 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123) - Phường Trường Thi | Từ đường Nhà Thờ - Đến hết đường | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1242 | Thành phố Thanh Hoá | Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong) - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1243 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh - Phường Trường Thi | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1244 | Thành phố Thanh Hoá | Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1245 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1246 | Thành phố Thanh Hoá | Khu dân cư Trường Hàm Rồng (các đường nhánh của đường Cù Chính Lan) - Phường Trường Thi | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1247 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Quyền - Phường Trường Thi | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1248 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1249 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 174 Lò Chum - Phường Trường Thi | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1250 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ) - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1251 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 12 Tiền Phương - Phường Trường Thi | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1252 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1253 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 31 Đào Duy Anh - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1254 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 164 Lò Chum - Phường Trường Thi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1255 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 39 Bến Ngự - Phường Trường Thi | Từ đường bến Ngự - Đến đường Trần Đức | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1256 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Tiền phương - Phường Trường Thi | Từ đường Tiền Phương - Đến Đào Duy Anh | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1257 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 113 đường Trường Thi - Phường Trường Thi | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1258 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 11 Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1259 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 07 Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1260 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 146 Lò Chum - Phường Trường Thi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1261 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn | Từ cầu Sâng - Đến hết UBND phường Nam Ngạn | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1262 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn | Từ UBND phường - Đến đường Tân Nam (MBQH 1167) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1263 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn | Từ đường Tân Nam - Đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1264 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn | Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) - Đến Vườn ươm Lâm nghiệp | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1265 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1266 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1267 | Thành phố Thanh Hoá | Nam Sơn - Phường Nam Ngạn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1268 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phạm Sư Mạnh - Phường Nam Ngạn | Từ đường Nam Sơn - Đến Trường THCS Nam Ngạn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1269 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Chích - Phường Nam Ngạn | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Duy Tân | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1270 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn | Từ đường Nguyễn Chích - Đến hộ ông Thọ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1271 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn | Từ nhà ông Thọ - Đến Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1272 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn | Từ Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự - Đến nhà ông Định | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1273 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Tân Nam - Khu dân cư MB 1167 - Phường Nam Ngạn | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1274 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Chu Nguyên Lương - Khu dân cư MB 1167 - Phường Nam Ngạn | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1275 | Thành phố Thanh Hoá | Các trục đường còn lại trong MBQH 1167 - Phường Nam Ngạn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1276 | Thành phố Thanh Hoá | Đường khu dân cư MB 08 - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đường | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1277 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang dọc trong MB 08 - Phường Nam Ngạn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1278 | Thành phố Thanh Hoá | Trục đường - Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn | từ nhà ông Chiến - Đến Trạm biến áp | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1279 | Thành phố Thanh Hoá | Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn | Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến - Đến nhà ông Hiến | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1280 | Thành phố Thanh Hoá | Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn | Các trục đường còn lại trong MB 64 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1281 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Duy Tân | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1282 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 17 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn | từ Trần Khánh Dư - Đến nhà ông Tuyên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1283 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 17 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn | từ nhà ông Tuyên - Đến hết đường | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1284 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn | từ Nguyễn Chích - Đến Trần Khánh Dư | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1285 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường thuộc MB 1905 - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Khánh Dư - Đến giáp MB 6275 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1286 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường thuộc MB 1905 - Phường Nam Ngạn | từ đường Duy Tân - Đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 6275 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1287 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường nội bộ còn lại - Phường Nam Ngạn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
1288 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Nam Kỳ 40 - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo - Đến SN 34/Nam Kỳ 40 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1289 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ chùa Mật Đa - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1290 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Đúc Tiền - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1291 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 14 Trần Hưng Đạo(cũ) - Phường Nam Ngạn | từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền - Đến đường gom | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1292 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Vườn Quan - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1293 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Nam Trung - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1294 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Nam Thượng - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1295 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ khu dân cư MB 103 - Phường Nam Ngạn | từ đường Trần Hưng Đạo | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1296 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 132 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn | Từ Trần Hưng Đạo - Đến nhà ông Cương | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1297 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 132 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn | Từ nhà ông Cương - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
1298 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 01, 02 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1299 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 353 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1300 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 146 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ngõ 264 Trường Thi - Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 264 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Ngõ 264 Trường Thi có mức giá 5.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn. Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện và giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 264 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi
Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên ngõ 23 Trường Thi có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ 23 Trường Thi, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi - Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn từ Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi. Mức giá này áp dụng cho những lô đất có vị trí ưu việt, với khả năng tiếp cận dễ dàng và gần các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và dự án có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.400.000 VNĐ/m², giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tốt với ngân sách hơi thấp hơn. Vị trí này vẫn đảm bảo các yếu tố về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cung cấp lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc người mua có ngân sách trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vị trí 3 vẫn mang lại giá trị tốt với các yếu tố phát triển ổn định.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể mang lại cơ hội đầu tư tốt.
Bảng giá đất tại Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Ngõ Giáp Bắc - Phường Trường Thi
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại Ngõ Giáp Bắc, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa được công bố như sau. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, cho đoạn từ đường Trường Thi.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Ngõ Giáp Bắc có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực gần các tiện ích chính và hạ tầng giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 7.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 7.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng vẫn thấp hơn vị trí 1, phù hợp cho những ai muốn đầu tư trong khu vực giá trị cao nhưng không cần chi trả mức giá tối đa.
Vị trí 3: 5.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.700.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với chi phí vừa phải nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực.
Vị trí 4: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại, thích hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Ngõ Giáp Bắc, Phường Trường Thi cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum - Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất tại Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực này và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư ở mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.