Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.494.568
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ đường sắt - Đến cầu Hạc (Đông Thọ) 22.000.000 17.600.000 13.200.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ cầu Hạc - Đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) 26.000.000 20.800.000 15.600.000 10.400.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ đường Tô Vĩnh Diện - Đến ngã tư Phan Chu Trinh (Điện Biên) 30.000.000 24.000.000 18.000.000 12.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã tư PC.Trinh - Đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên) 50.000.000 40.000.000 30.000.000 20.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi - Đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) 33.000.000 26.400.000 19.800.000 13.200.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba Tống Duy Tân - Đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) 32.000.000 25.600.000 19.200.000 12.800.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã tư Lê Quý Đôn - Đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) 28.000.000 22.400.000 16.800.000 11.200.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba Tịch Điền - Đến đường Mật Sơn; phía Tây Đến ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) 22.000.000 17.600.000 13.200.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp phường Ngọc Trạo - Đến Bắc Cầu Bố (Đông Vệ) 20.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ Cầu Bố - Đến Bệnh viện nhi (Đông Vệ) 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ Bệnh viện nhi - Đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn từ Nam cầu Quán Nam - Đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ ngã ba đường tránh QL1A - Đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Quốc lộ 1A Từ đường vào thôn Quyết Thắng - Đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Nhà hàng Phù Đổng - Đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh - Đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cây xăng - Đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Tượng đài TNXP - Đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Hoàng Long - Đến cầu vượt Hoàng Long (Hoằng Long, nay là xã Long Anh) 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Hoàng Long - Đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên (Tào Xuyên) 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên - Đến Cầu Tào Xuyên (Tào Xuyên) 4.700.000 3.760.000 2.820.000 1.880.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ giáp P. Tào Xuyên - Đến hết địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chí Thanh Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ - Đến tiếp giáp phường Tào Xuyên 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ giáp xã Quảng Trạch - Đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây - Đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm (Quảng Thịnh) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) - Đến cầu Voi (Quảng Thịnh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Quốc lộ 45 - Đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh (Quảng Thịnh) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện - Đến cầu Đồng Sâm (thuộc xã Đông Vinh) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) - Đến giáp Đông Vinh (Đông Hưng, nay là phường An Hưng) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công - Đến kênh B20 (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ ngã ba Nhồi - Đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Thanh Hoá Quốc lộ 45 - tuyến từ Nhồi đi Nông Cống Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành (Đông Tân) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp TT Rừng Thông - Đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn) 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ ngã tư vào Trường lái - Đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ ngã tư Phú Thọ - Đến đường sắt (Phú Sơn) 23.000.000 18.400.000 13.800.000 9.200.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ đường sắt - Đến số nhà 307 Nguyễn Trãi (Tân Sơn) 34.000.000 27.200.000 20.400.000 13.600.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi - Đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) 38.000.000 30.400.000 22.800.000 15.200.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ ngã tư Hạc Thành - Đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) 42.000.000 33.600.000 25.200.000 16.800.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Trần Phú - Đến Cao Thắng (Ba Đình) 40.000.000 32.000.000 24.000.000 16.000.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Cao Thắng - Đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) 40.000.000 32.000.000 24.000.000 16.000.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Đào Duy Từ - Đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) 35.000.000 28.000.000 21.000.000 14.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Lê Thị Hoa - Đến cầu Cốc (Lam Sơn) 30.000.000 24.000.000 18.000.000 12.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ Cầu Cốc - Đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) 16.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ cầu Lai Thành - Đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ cầu vượt Quốc lộ 47 - Đến hết Nhà máy sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Tiếp theo - Đến Cống tưới phía Tây Môi - xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ cống tưới phía Tây Môi, xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) - Đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) - Đến hết địa phận thành phố 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ ngã tư Phú Thọ - Đến cầu Cao (Phú Sơn) 16.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ Cầu Cao - Đến cây xăng Minh Hương (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ cây xăng Minh Hương - Đến ngã ba Nhồi (An Hoạch, nay là phường An Hưng) 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ ngã ba Nhồi-cống Chéo (cống B20) (Đông Tân) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ cống Chéo - Đến thị trấn Rừng Thông (QL47 cũ) (Đông Tân) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Thanh Hoá Đoạn nắn - Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) Từ công ty Cầu - Đến Trạm xá sư đoàn 341 (Đông Tân) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến ĐL Lê Lợi - Vòng xuyến BigC (Đông Thọ) 7.600.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ ĐL. Lê Lợi - Đến Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) 9.200.000 7.360.000 5.520.000 3.680.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ Quốc lộ 47 - Đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Thanh Hoá Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) Từ giáp phường Quảng Thành - Đến đầu Đường tránh (QL1A) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ đường Nguyễn Trãi - Đến giáp phường Đông Vệ (KĐT Núi Long) (Tân Sơn) 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ giáp phường Tân Sơn - Đến sông nhà Lê (Đông Vệ) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ sông nhà Lê - Đến đường Vệ Yên (Quảng Thắng) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ đường Vệ Yên - Đến Ngã 3 Nhà tang lễ tỉnh (Quảng Thắng) 8.600.000 6.880.000 5.160.000 3.440.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ Nhà tang lễ tỉnh - Đến giáp phường Quảng Thành (Đông Vệ) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ giáp phường Đông Vệ - Đến hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Thanh Hoá Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) Từ giáp phường Quảng Thành - Đến đường Lê Lai (Quảng Hưng) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp phường Đông Hải-cầu vượt kênh Bến Thủy (Nam Ngạn) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ cầu vượt kênh Bến Thủy - Đến giáp phường Quảng Hưng (Đông Hải) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ phường Đông Hải - Đến giáp xã Quảng Phú (Quảng Hưng) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại lộ Nam Sông Mã Từ xã Quảng Phú - Đến hết xã Quảng Tâm (giáp thành phố Sầm Sơn) (Quảng Phú-Quảng Tâm) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Từ Quốc lộ 1A - Đến hết địa phận phường Đông Vệ (Đông Vệ) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Từ phường Đông Vệ - Đến Đường tránh phía Đông (Quảng Thành) 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Từ Đường tránh phía Đông - Đến hết phường hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) 7.600.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) Đoạn từ phường Quảng Thành - Đến hết địa phận Quảng Đông (Quảng Đông) 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ phường Hàm Rồng - Đến hết phường Đông Thọ 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ giáp phường Đông Thọ - Đến hết phường Đông Cương 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ xã Đông Lĩnh - Đến hết xã Đông Tân 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ xã Đông Vinh - Đến tiếp giáp hộ ông Hào xã Quảng Thịnh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Thanh Hoá Tuyến Đường Vành đai phía Tây Từ hộ ông Hào xã Quảng Thịnh - Đến tiếp giáp QL1A 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Thanh Hoá Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo Từ Chi Giang 23 - Đến hết Trường TDTT 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Thanh Hoá Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo Từ Trường TDTT - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hoàn - Phường Ngọc Trạo Từ Lê Quý Đôn - Đến đường Trần Phú 30.000.000 24.000.000 18.000.000 12.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Thanh Hoá Đường Tịch Điền - Phường Ngọc Trạo Từ Quốc lộ 1A - Đến đường Hoàng Văn Thụ 18.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Thanh Hoá Đường Trịnh Khả - Phường Ngọc Trạo Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Quảng Xá 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Bành - Phường Ngọc Trạo Từ Chi Giang 23 - Đến hết đường 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Ngọc Trạo 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Thanh Hoá Đường Mật Sơn - Phường Ngọc Trạo Từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Khắc Tháo 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 100 Quang Trung 2 - Phường Ngọc Trạo Từ SN 02/100 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 79 Quang Trung 2 - Phường Ngọc Trạo Từ SN 04/70 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 477 Lê Hoàn - Phường Ngọc Trạo Từ SN 02/477 - Đến SN 09/477 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Ngọc Hân - Phường Ngọc Trạo Từ đường Tịch Điền - Đến hết đường 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Thanh Hoá Đường Bùi Thị Xuân - Phường Ngọc Trạo Từ đường Tịch Điền - Đến đường Trần Quang Diệu 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Hoàng văn Thụ - Phường Ngọc Trạo Từ SN 31C - Đến hết ngõ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ - Phường Ngọc Trạo Từ SN 01/47 - Đến hết ngõ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Quang Diệu - Phường Ngọc Trạo Từ trường TDTT - Đến đường Bùi Thị Xuân 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu - Phường Ngọc Trạo 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Tuyến Quốc Lộ 1A

Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị dọc tuyến Quốc lộ 1A tại thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 22.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 22.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường sắt, với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trên tuyến Quốc lộ 1A, nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 17.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 17.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1 nhưng giá đất giảm nhẹ do khoảng cách xa hơn từ đường sắt. Tuy nhiên, khu vực vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược dọc Quốc lộ 1A.

Vị trí 3: 13.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 13.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Hạc (Đông Thọ) và có giá trị đất giảm so với các vị trí gần đường sắt. Đây là khu vực có giá đất trung bình, nhờ vào sự phát triển và kết nối giao thông vẫn giữ được giá trị tốt.

Vị trí 4: 8.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phía xa cầu Hạc (Đông Thọ), nơi có giá đất thấp hơn do khoảng cách xa từ các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc tuyến Quốc lộ 1A, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Nguyễn Chí Thanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, thuộc thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, với giá 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ). Đây là khu vực trung tâm với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 10.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 10.400.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giữ mức giá cao nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc những người tìm kiếm bất động sản có giá trị nhưng vẫn ở mức hợp lý.

Vị trí 3: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đầu tư trong khu vực. Khu vực này có khả năng phát triển ổn định và phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vừa phải.

Vị trí 4: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 5.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và đầu tư. Đây là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Bảng giá đất được quy định trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Nguyễn Chí Thanh. Nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Quốc Lộ 45 - Tuyến từ Nhồi đi Nông Cống, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất khu vực Quốc lộ 45, đoạn từ giáp xã Quảng Trạch đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh), thuộc Thành phố Thanh Hóa, đã được công bố trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Đối với loại đất ở đô thị, giá đất tại đây được phân chia theo các vị trí khác nhau, phù hợp với các yếu tố như vị trí địa lý và kết nối giao thông.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá này. Khu vực này nằm gần giáp xã Quảng Trạch, với tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn, mong muốn sở hữu đất ở khu vực có triển vọng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực gần vị trí 1 nhưng giá cả hợp lý hơn. Mặc dù không phải là vị trí đắc địa nhất, nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích đô thị, làm cho đây là lựa chọn phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau như xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh nhỏ.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn, phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất trong khu vực đô thị phát triển. Khu vực này vẫn giữ được sự kết nối giao thông tốt và cung cấp các tiện ích cơ bản cho cư dân.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là lựa chọn giá rẻ nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn kinh tế cho những người có ngân sách hạn chế và muốn tiếp cận với các khu vực đô thị đang phát triển. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn cung cấp sự tiện lợi về giao thông và gần các dịch vụ cần thiết.

Bảng giá đất khu vực Quốc lộ 45 - Tuyến từ Nhồi đi Nông Cống, Thành phố Thanh Hóa cho thấy sự đa dạng trong giá cả và sự lựa chọn phù hợp cho các nhu cầu khác nhau của người mua và nhà đầu tư.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Quốc Lộ 45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi

Bảng giá đất khu vực đường Quốc Lộ 45, thuộc Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc Lộ 45, tại Thành phố Thanh Hóa, dành cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp thị trấn Rừng Thông đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh).

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi nhất trên tuyến đường, gần trung tâm và các tiện ích chính, mang lại giá trị cao nhờ vào giao thông thuận tiện và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn sở hữu đất tại khu vực có giá trị tiềm năng nhưng chi phí thấp hơn, với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa trung tâm và ít tiện ích hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất trên đường Quốc Lộ 45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45

Dưới đây là bảng giá đất cho loại đất ở đô thị dọc tuyến đường Nguyễn Trãi, thuộc quốc lộ 45, thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc tuyến đường này, giúp các cá nhân và doanh nghiệp có thể đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn gần giáp xã Đông Lĩnh, hưởng lợi từ vị trí chiến lược với các tiện ích phát triển mạnh mẽ và kết nối giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 10.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 10.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn), có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển và vị trí thuận tiện.

Vị trí 3: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị giảm nhẹ so với hai vị trí trước, do nằm ở phần giữa tuyến đường với mức độ phát triển và tiện ích xung quanh thấp hơn.

Vị trí 4: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong tuyến đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45, phản ánh sự giảm giá trị nhờ vào khoảng cách xa các điểm tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc tuyến đường Nguyễn Trãi, từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn), giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác.