Bảng giá đất Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thanh Hoá là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thanh Hoá là: 10.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thanh Hoá là: 4.241.225
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 264 Trường Thi - Phường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1202 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1203 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi - Phường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1204 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Giáp Bắc - Phường Trường Thi từ đường Trường Thi 9.500.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
1205 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum - Phường Trường Thi 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1206 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 97 Trường Thi - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1207 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 139 Trường Thi - Phường Trường Thi từ đường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1208 Thành phố Thanh Hoá Ngõ giáp Nhà thờ (Hộ bà Lan) từ đường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1209 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Thị Nam - Phường Trường Thi Từ đường Trường Thi - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1210 Thành phố Thanh Hoá Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam - Phường Trường Thi 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1211 Thành phố Thanh Hoá Đường Hồng Nguyên - Phường Trường Thi Từ đường Trường Thi - Đến đường Lò Chum 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
1212 Thành phố Thanh Hoá Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên) - Phường Trường Thi 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1213 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi Từ đường Trường Thi - Đến đường Nguyễn Thái Học 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1214 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 54 Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1215 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo - Phường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1216 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 1 Chu Văn An - Phường Trường Thi Từ đường Chu Văn An - Đến Nguyễn Trường Tộ 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
1217 Thành phố Thanh Hoá Đường Quán Giò - Phường Trường Thi Từ đường Chu Văn An - Đến đường Việt Bắc 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
1218 Thành phố Thanh Hoá Ngõ đường Quán Giò - Phường Trường Thi 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1219 Thành phố Thanh Hoá Đường Cù Chính Lan - Phường Trường Thi Từ đường Quán Giò - Đến Cao Bá Quát 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
1220 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi Từ đường Đội Cung - Đến Nguyễn Tạo 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1221 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi Từ đường Nguyễn Tạo - Đến Cao Bá Quát 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1222 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học - Phường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1223 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi Từ Nguyễn Thiện Thuật - Đến sông Cầu Sâng 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1224 Thành phố Thanh Hoá Phạm Hồng Thái - Phường Trường Thi Từ Nguyễn Thượng Hiến - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1225 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi từ Nguyễn Thượng Hiền - Đến hết ngõ 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1226 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1227 Thành phố Thanh Hoá Đoàn Thị Điểm - Phường Trường Thi Từ Lường Ngọc Quyến - Đến sông cầu Sâng 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1228 Thành phố Thanh Hoá Đoàn Trần Nghiệp - Phường Trường Thi Từ Lường Ngọc Quyến - Đến sông cầu Sâng 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1229 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 15 Lê Thạch - Phường Trường Thi Từ đường Lê Thạch - Đến sông cầu Sâng 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1230 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 193 Đội Cung - Phường Trường Thi từ Đội Cung - Đến Lê Thạch 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1231 Thành phố Thanh Hoá Lê Thạch - Phường Trường Thi Từ Đoàn Trần Nghiệp - Đến ngõ Tiền Phương 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1232 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Khuyến - Phường Trường Thi Từ Lê Thạch - Đến sông cầu Sâng 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1233 Thành phố Thanh Hoá Đào Duy Anh - Phường Trường Thi Từ giáp phường Đông Thọ - Đến sông cầu Sâng 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1234 Thành phố Thanh Hoá Hàn Mặc Tử - Phường Trường Thi Từ Đội Cung - Đến Trường Tiểu học Minh Khai 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1235 Thành phố Thanh Hoá Hải Triều - Phường Trường Thi Từ Đội Cung - Đến hết đường 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1236 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Thiện Thuật - Phường Trường Thi Từ Công ty 2 - Đến Nguyễn Thái Học 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1237 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Hàng Hương - Phường Trường Thi Từ Bà Triệu - Đến hết ngõ 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1238 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 02D Cao Bá Quát - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1239 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ - Phường Trường Thi 10.500.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
1240 Thành phố Thanh Hoá Đường Tiền Phương - Phường Trường Thi Từ đường Đội Cung - Đến hết ngõ 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1241 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123) - Phường Trường Thi Từ đường Nhà Thờ - Đến hết đường 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1242 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong) - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1243 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh - Phường Trường Thi 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1244 Thành phố Thanh Hoá Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1245 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1246 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư Trường Hàm Rồng (các đường nhánh của đường Cù Chính Lan) - Phường Trường Thi 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1247 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Quyền - Phường Trường Thi 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1248 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1249 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 174 Lò Chum - Phường Trường Thi 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1250 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ) - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1251 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 12 Tiền Phương - Phường Trường Thi 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1252 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1253 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 31 Đào Duy Anh - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1254 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 164 Lò Chum - Phường Trường Thi 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1255 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 39 Bến Ngự - Phường Trường Thi Từ đường bến Ngự - Đến đường Trần Đức 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1256 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Tiền phương - Phường Trường Thi Từ đường Tiền Phương - Đến Đào Duy Anh 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1257 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 113 đường Trường Thi - Phường Trường Thi 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1258 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 11 Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1259 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 07 Đình Giáp Đông - Phường Trường Thi 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1260 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 146 Lò Chum - Phường Trường Thi 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1261 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn Từ cầu Sâng - Đến hết UBND phường Nam Ngạn 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
1262 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn Từ UBND phường - Đến đường Tân Nam (MBQH 1167) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1263 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn Từ đường Tân Nam - Đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
1264 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nam Ngạn Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) - Đến Vườn ươm Lâm nghiệp 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1265 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1266 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân - Phường Nam Ngạn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1267 Thành phố Thanh Hoá Nam Sơn - Phường Nam Ngạn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1268 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Sư Mạnh - Phường Nam Ngạn Từ đường Nam Sơn - Đến Trường THCS Nam Ngạn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1269 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Chích - Phường Nam Ngạn Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Duy Tân 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1270 Thành phố Thanh Hoá Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn Từ đường Nguyễn Chích - Đến hộ ông Thọ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1271 Thành phố Thanh Hoá Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn Từ nhà ông Thọ - Đến Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1272 Thành phố Thanh Hoá Đường Duy Tân - Phường Nam Ngạn Từ Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự - Đến nhà ông Định 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1273 Thành phố Thanh Hoá Đường Tân Nam - Khu dân cư MB 1167 - Phường Nam Ngạn 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1274 Thành phố Thanh Hoá Đường Chu Nguyên Lương - Khu dân cư MB 1167 - Phường Nam Ngạn 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1275 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường còn lại trong MBQH 1167 - Phường Nam Ngạn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1276 Thành phố Thanh Hoá Đường khu dân cư MB 08 - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đường 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1277 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang dọc trong MB 08 - Phường Nam Ngạn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1278 Thành phố Thanh Hoá Trục đường - Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn từ nhà ông Chiến - Đến Trạm biến áp 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1279 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến - Đến nhà ông Hiến 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1280 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Các trục đường còn lại trong MB 64 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1281 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Duy Tân 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1282 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 17 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn từ Trần Khánh Dư - Đến nhà ông Tuyên 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1283 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 17 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn từ nhà ông Tuyên - Đến hết đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1284 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Nhật Duật - Phường Nam Ngạn từ Nguyễn Chích - Đến Trần Khánh Dư 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1285 Thành phố Thanh Hoá Các đường thuộc MB 1905 - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Khánh Dư - Đến giáp MB 6275 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1286 Thành phố Thanh Hoá Các đường thuộc MB 1905 - Phường Nam Ngạn từ đường Duy Tân - Đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 6275 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1287 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ còn lại - Phường Nam Ngạn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1288 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Nam Kỳ 40 - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến SN 34/Nam Kỳ 40 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1289 Thành phố Thanh Hoá Ngõ chùa Mật Đa - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1290 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Đúc Tiền - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1291 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 14 Trần Hưng Đạo(cũ) - Phường Nam Ngạn từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền - Đến đường gom 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1292 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Vườn Quan - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1293 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Nam Trung - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1294 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Nam Thượng - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1295 Thành phố Thanh Hoá Ngõ khu dân cư MB 103 - Phường Nam Ngạn từ đường Trần Hưng Đạo 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1296 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 132 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn Từ Trần Hưng Đạo - Đến nhà ông Cương 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1297 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 132 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn Từ nhà ông Cương - Đến hết ngõ 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
1298 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 01, 02 Trần Khánh Dư - Phường Nam Ngạn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1299 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 353 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1300 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 146 T.H.Đạo - Phường Nam Ngạn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Ngõ 264 Trường Thi - Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Ngõ 264 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Ngõ 264 Trường Thi có mức giá 5.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn. Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện và giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 264 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi

Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên ngõ 23 Trường Thi có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ 23 Trường Thi, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại ngõ 23 Trường Thi - Phường Trường Thi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi - Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn từ Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi. Mức giá này áp dụng cho những lô đất có vị trí ưu việt, với khả năng tiếp cận dễ dàng và gần các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và dự án có ngân sách lớn.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.400.000 VNĐ/m², giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tốt với ngân sách hơi thấp hơn. Vị trí này vẫn đảm bảo các yếu tố về vị trí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², cung cấp lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc người mua có ngân sách trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vị trí 3 vẫn mang lại giá trị tốt với các yếu tố phát triển ổn định.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể mang lại cơ hội đầu tư tốt.

Bảng giá đất tại Ngõ 59 và Ngõ 56 Trường Thi, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Ngõ Giáp Bắc - Phường Trường Thi

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại Ngõ Giáp Bắc, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa được công bố như sau. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, cho đoạn từ đường Trường Thi.

Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Ngõ Giáp Bắc có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực gần các tiện ích chính và hạ tầng giao thông quan trọng.

Vị trí 2: 7.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 7.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng vẫn thấp hơn vị trí 1, phù hợp cho những ai muốn đầu tư trong khu vực giá trị cao nhưng không cần chi trả mức giá tối đa.

Vị trí 3: 5.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.700.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với chi phí vừa phải nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại, thích hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị.

Bảng giá đất tại Ngõ Giáp Bắc, Phường Trường Thi cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum - Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực này và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư ở mức giá thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.