Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Tân Phong 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Triệu Sơn Khu dân cư mới (nam đường đồng Nẫn) - Thị trấn Triệu Sơn Khu dân cư mới (nam đường đồng Nẫn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Triệu Sơn Đường Bắc đồng Nẫn - Thị trấn Triệu Sơn Đường Bắc đồng Nẫn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Triệu Sơn Đường đi Minh Dân - Thị trấn Triệu Sơn Đường đi Minh Dân 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên (tờ BĐ 38) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên (tờ BĐ 38) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Thanh - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hay - đến hộ ông Thoan, ông Đông, ông Nam 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Thanh - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lực - đến hộ ông Hùng 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Thanh - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thà - đến hộ bà Phương 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Thanh - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Liên 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Thanh - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vũ Huy - đến hộ ông Trịnh Ngọc Ngọc 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên (tờ BĐ 39) - Thị trấn Triệu Sơn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Thanh - Thị trấn Triệu Sơn Các Ngõ, ngách còn lại 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ bà Phượng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thành - đến hộ ông Toàn (Nam) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thống - đến hộ ông Dũng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Viện - đến hộ ông Xuân Dũng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dân, bà Minh - đến hộ ông Long, ông Dự 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Phúc - đến hộ ông Dương 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Huyền - đến hộ ông Tôn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn đường vào xã Minh Dân cũ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Duy Sơn - đến hộ ông Thắng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
123 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Triệu Sơn Các Ngõ, ngách còn lại 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
124 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Thị Trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Quyết - đến hộ bà Tùng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
125 Huyện Triệu Sơn Tỉnh Lộ 515 C - Thị Trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Phượng (Nguyệt) - đến hộ bà Chuyện 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
126 Huyện Triệu Sơn Khu quy hoạch mới (sân vận động cũ) - Tỉnh Lộ 515 C - Thị Trấn Triệu Sơn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
127 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ hộ ông Bắc - đến hộ ông Nhạ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
128 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ hộ ông Bắc - đến hộ ông Hiệp 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
129 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ hộ ông Cường - đến Cây xăng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
130 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ Cây xăng - đến Nhà máy nước 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
131 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ hộ ông Tuyên - đến hộ ông Nhất 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
132 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ hộ ông Đệ - đến hộ ông Công 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
133 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Dân (cũ) Đoạn từ hộ ông Hoan - đến xã Dân Lý 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
134 Huyện Triệu Sơn Đường nhựa trung tâm xã - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Bảo - đến hộ ông Sơn 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở đô thị
135 Huyện Triệu Sơn Đường nhựa trung tâm xã - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Bảo - đến hộ ông Nam 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
136 Huyện Triệu Sơn Đường nhựa trung tâm xã - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thành - đến giáp thị trấn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
137 Huyện Triệu Sơn Đường Dừa liên thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Bình - đến hộ ông Nhàn 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở đô thị
138 Huyện Triệu Sơn Đường Dừa liên thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Kỳ - đến hộ ông Quang 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
139 Huyện Triệu Sơn Đường Dừa liên thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Phương - đến Bến xe 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
140 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Sức - đến Trạm y tế 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
141 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ bà Oanh 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
142 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Dũng - đến hộ ông Chinh 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
143 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đường thôn từ hộ ông Lực - đến hộ ông Lâm 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
144 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đường thôn từ hộ ông Đồng - đến hộ bà Điểm 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
145 Huyện Triệu Sơn Khu dân cư mới giáp thị trấn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) từ hộ ông Phú - đến hộ bà Xuân 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
146 Huyện Triệu Sơn Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) từ hộ ông Thành - đến Cây xăng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
147 Huyện Triệu Sơn Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) từ hộ ông Giang - đến nhà văn hóa thôn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
148 Huyện Triệu Sơn Khu lô 2 khu dân cư cũ của Trại giống - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
149 Huyện Triệu Sơn Khu lô 2 ( Đầm Bối) MB cũ - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
150 Huyện Triệu Sơn Khu lô 2 ( Đầm Bối) MB mới - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
151 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng khu vực Đồng Hàn (thôn Tân Tiến) - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
152 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
153 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở đô thị
154 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Minh Châu (cũ) (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ Cống Chéo - đến hộ ông Dũng 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
155 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Minh Châu (cũ) (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Du - đến xã An Nông 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
156 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Châu (cũ) (nay là thị trấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Sơn - đến hộ ông Tú 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
157 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã Cầu Trằng đi Đồng Lợi - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Bằng - đến hộ ông Hải Dũng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
158 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã Cầu Trằng đi Đồng Lợi - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn Bắc Nam từ hộ ông Thủy - đến xã Dân Lý 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
159 Huyện Triệu Sơn Đường kênh N4 - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thuyết - đến hộ ông Giáp 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
160 Huyện Triệu Sơn Đường kênh N4 - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Trọng - đến hộ ông Tấn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
161 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Lam - đến hộ ông Hòa 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
162 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Quý - đến hộ ông Xô 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
163 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Hải Loan - đến hộ ông Chành 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
164 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thoảng - đến hộ bà Thoi 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
165 Huyện Triệu Sơn Đường thôn Nhà thờ - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông De - đến hộ ông Bang 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
166 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Chiến - đến hộ bà Tiến 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
167 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đường lô 2 khu Trạm máy kéo cũ 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
168 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Nga - đến hộ ông Tới 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
169 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Khơng - đến hộ ông Trí 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
170 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Toàn - đến hộ ông Quang 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
171 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Sợi - đến hộ ông Dũng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
172 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Văn - đến hộ ông Bé 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
173 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ Trường Mầm non - đến hộ bà Thặt 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
174 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Đỉnh - đến hộ ông Giới 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
175 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thuận - đến hộ ông Luận 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
176 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) Đoạn từ hộ ông Thưởng - đến hộ ông Thơn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
177 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
178 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
179 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Minh Châu (nay là Thị tấn Triệu Sơn) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở đô thị
180 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hộ ông Định - đến Quỹ tín dụng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
181 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hộ ông Mai - đến hộ ông Toàn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
182 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ giáp xã Thái Hòa từ hộ ông Phương - đến hộ ông Nở 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
183 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng dân cư thôn 8 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
184 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 7m MB thôn 8 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
185 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cây xăng Toàn Thơm - đến giáp huyện Nông Cống 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
186 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn qua xã Tân Ninh (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
187 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hô ông Tú - đến hộ ông Hùng 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
188 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cống tây - đến giáp xã Đồng Lợi (đất NN) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
189 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ ngã ba Nưa - đến cầu Tây 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
190 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cầu Tây - đến cầu Đình Trung 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
191 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cầu Đình Trung - đến kênh N8 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
192 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ kênh N8 - đến đền Nưa 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
193 Huyện Triệu Sơn Khu tập thể Công nhân mỏ cũ - Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
194 Huyện Triệu Sơn Các vị trí còn lại của mỏ - Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
195 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu khiến thiết - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường lô 2 khu khiến thiết 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
196 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Luyến - đến Cầu Kênh Nam 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
197 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ cầu kênh Nam - đến Cầu Ất 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
198 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Tiến - đến hộ ông Dũng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
199 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Ngọc - đến cầu Giáp 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
200 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Nhạn - đến hộ ông Bảy 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị