Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ giáp xã Thái Hòa từ hộ ông Phương - đến hộ ông Nở 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng dân cư thôn 8 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 7m MB thôn 8 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cây xăng Toàn Thơm - đến giáp huyện Nông Cống 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn qua xã Tân Ninh (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ hô ông Tú - đến hộ ông Hùng 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Triệu Sơn Đường tỉnh lộ 517 (Đường Nưa - Cầu Trầu) - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cống tây - đến giáp xã Đồng Lợi (đất NN) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ ngã ba Nưa - đến cầu Tây 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cầu Tây - đến cầu Đình Trung 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ cầu Đình Trung - đến kênh N8 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) Đoạn từ kênh N8 - đến đền Nưa 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Huyện Triệu Sơn Khu tập thể Công nhân mỏ cũ - Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Triệu Sơn Các vị trí còn lại của mỏ - Đường Tỉnh Lộ 517 Kéo dài - Xã Tân Ninh (cũ) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu khiến thiết - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường lô 2 khu khiến thiết 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Luyến - đến Cầu Kênh Nam 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ cầu kênh Nam - đến Cầu Ất 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Tiến - đến hộ ông Dũng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Ngọc - đến cầu Giáp 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ ông Nhạn - đến hộ ông Bảy 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ bà Lài - đến cầu Đình Trung (bên trái) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ Nghè - đến cầu Đình Trung (bên phải) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Quốc lộ 47C - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường liên xã đi Quốc lộ 47C từ đoạn hộ ông Nghị - đến hộ ông Dung 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Triệu Sơn Đê sông Nhơm - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn tiếp theo từ cầu Đình Trung - đến hộ bà Tiến 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Triệu Sơn Đê sông Nhơm - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn giáp cầu Đình Trung - đến hộ ông Nghị 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường thôn từ hộ bà Thơm - đến Nhà văn hoá xóm 11 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường thôn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Liên 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 78.000 62.400 46.800 31.200 - Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 2,3,5 - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 7m MB 2,3,5 - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hòa - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ giáp xã Thái Hòa - đến Kênh N8 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hòa - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ cầu Kênh N8 - đến hộ ông Nguyệt 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường đôi rộng 14m 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 10,5m 1.860.000 1.488.000 1.116.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 7,5m 1.740.000 1.392.000 1.044.000 696.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Triệu Sơn Biệt thự - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 10,5m 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Triệu Sơn Biệt thự - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 7,5m 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ bà Hằng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông TrầnThắng, ông Ngữ - đến hộ ông Khang (Yên), ông Tú 2.850.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
441 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thập, ông Hà - đến hộ bà Ngọc (Vinh), ông Định 2.850.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
442 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Huấn, Cự - đến hộ ông Thuận, ông Khuyến 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dũng, Hiệu - đến hộ ông Viên, ông Lương 3.650.000 2.920.000 2.190.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
444 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thắng (Thủy), ông An - đến hộ bà Vân (Trác) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
445 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hằng (Lương) - đến hộ ông Lân 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lâm, Luân - đến hộ ông Trình, ông Minh (Loan) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
447 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dương (Nhàn), ông Giang (Hường) - đến hộ ông Trịnh Giang, bà Hường 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
448 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Ngân hàng, bà Luyện - đến hộ ông Chính (Lý) 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
449 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ ông Lượng, ông Khánh - đến ông Ánh, ông Đào Hải 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
450 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ĐàmThắng - đến hộ ông Đàm Lâm 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
451 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Duy Chung - đến ông Phương (Thúy) 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
452 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ ông Thuấn, ông Chúc - đến ông Ngọc (Thanh), ông Chính (Lý) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
453 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ bà Phiên, ông Yên - đến bà Thạo, ông Triệu 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
454 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Huy - đến hộ ông Dũng, chợ Sen 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
455 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lý - đến hộ bà Kim 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
456 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Từ hộ ô.Trí,ông Sửu - đến hộ ô.Tính, Quốc Hùng 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
457 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuyền, ông Tuấn - đến hộ ông Ngọc, ông Ngoan 2.850.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
458 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Từ hộ Bà Tân (Tới), ông Đình Tới - đến Cống xéo 2.350.000 1.880.000 1.410.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
459 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hoan, Khoan - đến hộ ông Nhạ, bà Hằng (Hùng) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
460 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Bích, ông Lăng - đến Trạm BV thực vật, ông Hậu 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
461 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Cầu Nhơm - đến hộ bà Hương, ông Thực (Mơ) 2.650.000 2.120.000 1.590.000 1.060.000 - Đất SX-KD đô thị
462 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nguyệt (Tuấn), ông Toàn - đến Bệnh viện, bà Hằng (Hùng) 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
463 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Quang (Thao) - đến Hội trường UBND huyện 3.650.000 2.920.000 2.190.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
464 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Minh (Anh) - đến hộ ông Luân, bà Hội (Hồng) 3.650.000 2.920.000 2.190.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
465 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hoa (Hưng) - đến Cống Nẫn 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Cống Nẫn - đến Công an huyện 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
467 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Công an huyện - đến Huyện đội, Bà Dũng (Thụy) 4.350.000 3.480.000 2.610.000 1.740.000 - Đất SX-KD đô thị
468 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Chi cục Thuế - đến Chợ Giắt, ông Sanh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
469 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Bình (Loan) - đến hộ ông Sánh 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
470 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vinh, bà Thuận (Nhật) - đến hộ ông Trí, bà Loan (Kế) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
471 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thiệu, ông Trung Thành - đến ông Thái, bà Vân (Vui) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
472 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Học (Tuấn), ông Nhị - đến hộ ông Hân, ông Thế 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
473 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Xướng, ông Thành (Thanh) - đến Trường cấp 2, ông Tú 4.100.000 3.280.000 2.460.000 1.640.000 - Đất SX-KD đô thị
474 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đường bờ đê từ hộ ông Thạo - đến hộ ông Yên 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
475 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Sỹ 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
476 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hạnh (Tao) - đến hộ ông Oanh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
477 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Thông 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
478 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Doanh - đến hộ ông Chuyên 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
479 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Khánh - đến hộ ông Trấn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
480 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Oanh, Hiệp - đến hộ ông Thi 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
481 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
482 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Nung - đến hộ ông Thiết 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
483 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vang - đến hộ ông Cần, Phú 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
484 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Chức - đến hộ ông Trúc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
485 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Long - đến hộ ông Châu 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
486 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Lương - đến hộ ông Chí 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
487 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thanh - đến hộ ông Xô 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
488 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Miện - đến hộ ông Bởng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
489 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hưng (Ý) - đến hộ bà Thìn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Võ - đến Nhà văn hóa 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
491 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lâm - đến hộ bà Phương (Quang) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
492 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Mai - đến hộ bà Hằng 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Ninh - đến hộ bà Đủ 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
494 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ái - đến hộ ông Dân 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tăng (Lan) - đến hộ ông Thành 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
496 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Phú (Xuân) - đến hộ bà Thu (Quân) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
497 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Kỷ - đến hộ ông Xuyến 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
498 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thi, Thắng - đến hộ ông Hương, Hùng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
499 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nhâm - đến hộ bà Mùa 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Luân - đến hộ ông Cử 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị