Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ hộ bà Lài - đến cầu Đình Trung (bên trái) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
202 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ Nghè - đến cầu Đình Trung (bên phải) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
203 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Quốc lộ 47C - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường liên xã đi Quốc lộ 47C từ đoạn hộ ông Nghị - đến hộ ông Dung 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
204 Huyện Triệu Sơn Đê sông Nhơm - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn tiếp theo từ cầu Đình Trung - đến hộ bà Tiến 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
205 Huyện Triệu Sơn Đê sông Nhơm - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn giáp cầu Đình Trung - đến hộ ông Nghị 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
206 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường thôn từ hộ bà Thơm - đến Nhà văn hoá xóm 11 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
207 Huyện Triệu Sơn Đường thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đường thôn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Liên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
208 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
209 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
210 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở đô thị
211 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 2,3,5 - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
212 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 7m MB 2,3,5 - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
213 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hòa - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ giáp xã Thái Hòa - đến Kênh N8 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
214 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Thái Hòa - Xã Tân Ninh (nay là Thị trấn Nưa) Đoạn từ cầu Kênh N8 - đến hộ ông Nguyệt 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
215 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường đôi rộng 14m 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
216 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 10,5m 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
217 Huyện Triệu Sơn Nhà phố thương mại, liền kế - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 7,5m 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
218 Huyện Triệu Sơn Biệt thự - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 10,5m 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
219 Huyện Triệu Sơn Biệt thự - KHU ĐÔ THỊ MỚI SAO MAI XÃ XUÂN THỊNH VÀ XÃ THỌ DÂN Các lô đất bám đường rộng 7,5m 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
220 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ bà Hằng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông TrầnThắng, ông Ngữ - đến hộ ông Khang (Yên), ông Tú 3.420.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thập, ông Hà - đến hộ bà Ngọc (Vinh), ông Định 3.420.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Huấn, Cự - đến hộ ông Thuận, ông Khuyến 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dũng, Hiệu - đến hộ ông Viên, ông Lương 4.380.000 3.504.000 2.628.000 1.752.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thắng (Thủy), ông An - đến hộ bà Vân (Trác) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hằng (Lương) - đến hộ ông Lân 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lâm, Luân - đến hộ ông Trình, ông Minh (Loan) 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dương (Nhàn), ông Giang (Hường) - đến hộ ông Trịnh Giang, bà Hường 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Ngân hàng, bà Luyện - đến hộ ông Chính (Lý) 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ ông Lượng, ông Khánh - đến ông Ánh, ông Đào Hải 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ĐàmThắng - đến hộ ông Đàm Lâm 3.960.000 3.168.000 2.376.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Duy Chung - đến ông Phương (Thúy) 4.680.000 3.744.000 2.808.000 1.872.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ ông Thuấn, ông Chúc - đến ông Ngọc (Thanh), ông Chính (Lý) 3.960.000 3.168.000 2.376.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ bà Phiên, ông Yên - đến bà Thạo, ông Triệu 3.960.000 3.168.000 2.376.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Huy - đến hộ ông Dũng, chợ Sen 3.480.000 2.784.000 2.088.000 1.392.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lý - đến hộ bà Kim 3.780.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Từ hộ ô.Trí,ông Sửu - đến hộ ô.Tính, Quốc Hùng 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuyền, ông Tuấn - đến hộ ông Ngọc, ông Ngoan 3.420.000 2.736.000 2.052.000 1.368.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Từ hộ Bà Tân (Tới), ông Đình Tới - đến Cống xéo 2.820.000 2.256.000 1.692.000 1.128.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hoan, Khoan - đến hộ ông Nhạ, bà Hằng (Hùng) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Bích, ông Lăng - đến Trạm BV thực vật, ông Hậu 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Cầu Nhơm - đến hộ bà Hương, ông Thực (Mơ) 3.180.000 2.544.000 1.908.000 1.272.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nguyệt (Tuấn), ông Toàn - đến Bệnh viện, bà Hằng (Hùng) 3.780.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Quang (Thao) - đến Hội trường UBND huyện 4.380.000 3.504.000 2.628.000 1.752.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Minh (Anh) - đến hộ ông Luân, bà Hội (Hồng) 4.380.000 3.504.000 2.628.000 1.752.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hoa (Hưng) - đến Cống Nẫn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Cống Nẫn - đến Công an huyện 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Công an huyện - đến Huyện đội, Bà Dũng (Thụy) 5.220.000 4.176.000 3.132.000 2.088.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Chi cục Thuế - đến Chợ Giắt, ông Sanh 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Bình (Loan) - đến hộ ông Sánh 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vinh, bà Thuận (Nhật) - đến hộ ông Trí, bà Loan (Kế) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thiệu, ông Trung Thành - đến ông Thái, bà Vân (Vui) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Học (Tuấn), ông Nhị - đến hộ ông Hân, ông Thế 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Xướng, ông Thành (Thanh) - đến Trường cấp 2, ông Tú 4.920.000 3.936.000 2.952.000 1.968.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đường bờ đê từ hộ ông Thạo - đến hộ ông Yên 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Sỹ 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hạnh (Tao) - đến hộ ông Oanh 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Thông 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Doanh - đến hộ ông Chuyên 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Khánh - đến hộ ông Trấn 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Oanh, Hiệp - đến hộ ông Thi 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Nung - đến hộ ông Thiết 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vang - đến hộ ông Cần, Phú 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Chức - đến hộ ông Trúc 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Long - đến hộ ông Châu 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Lương - đến hộ ông Chí 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thanh - đến hộ ông Xô 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Miện - đến hộ ông Bởng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hưng (Ý) - đến hộ bà Thìn 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Võ - đến Nhà văn hóa 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lâm - đến hộ bà Phương (Quang) 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Mai - đến hộ bà Hằng 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Ninh - đến hộ bà Đủ 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ái - đến hộ ông Dân 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tăng (Lan) - đến hộ ông Thành 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Phú (Xuân) - đến hộ bà Thu (Quân) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Kỷ - đến hộ ông Xuyến 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thi, Thắng - đến hộ ông Hương, Hùng 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nhâm - đến hộ bà Mùa 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Luân - đến hộ ông Cử 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Triệu Sơn Khu quy hoạch mới (sân vận động củ), dãy 2,3,4 - Thị trấn Triệu Sơn Khu quy hoạch mới (sân vận động củ), dãy 2,3,4 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Khánh, ông Chung - đến hộ ông Chấn 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 27) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 27) 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 28) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 28) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 33) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 33) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 34) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 34) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của tờ BĐ35 - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của tờ BĐ35 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thêu - đến hộ ông Tiến 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Phương, Lý - đến hộ ông Tư, Chiến 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thuấn - đến NVH phố Tân Phong 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ứng - đến hộ ông Sự 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nhung - đến hộ bà Sợi, Thanh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tráng - đến hộ bà Thủy (Minh) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Minh Dân - Thị trấn Triệu Sơn từ hộ ông Nam - đến hộ bà Đậm 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Cúc - đến hộ ông Thịnh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Tráng, ông Tòng - đến hộ ông Tho, ông Sơn 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Trịnh Thắng - đến hộ ông Bình (Hoa) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Giang - đến hộ bà Loan 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị