Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Toàn - đến hộ ông Vân 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2002 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Trung - đến hộ ông Cự 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2003 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Mười - đến hộ ông Lới 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2004 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ bà Trắc - đến hộ ông Thú 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2005 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Chỉnh - đến hộ ông Mai 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2006 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Tản - đến hộ ông Thặng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2007 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Lưu 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2008 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Sơn - đến Trường Cấp 3 I 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2009 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Ngân - đến hộ ông Đễ 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
2010 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ bà Kén - đến hộ bà Gái 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
2011 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã An Nông Đoạn từ hộ ông Trường - đến hộ ông Nam 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2012 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã An Nông Đường gom hành lang Quốc lộ 47, đoạn từ cây xăng An Nông - đến đường đi xã Nông Trường 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2013 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ xã An Nông - đến hộ ông Thọ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2014 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hô bà Tuyết - đến hộ ông Thành 1.650.000 1.320.000 990.000 660.000 - Đất SX-KD nông thôn
2015 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Thắng - đến hộ ông Quân 1.550.000 1.240.000 930.000 620.000 - Đất SX-KD nông thôn
2016 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Quân - đến hộ ông Phương 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 - Đất SX-KD nông thôn
2017 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Hào - đến hộ ông Hiếu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2018 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng thôn 10 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Mặt bằng thôn 10 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 - Đất SX-KD nông thôn
2019 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Đại - đến hộ ông Duẩn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2020 Huyện Triệu Sơn Đường gom Mặt bằng hành lang Quốc lộ 47 C - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường đoạn từ hộ ông Trọng - đến hộ ông Giáp 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2021 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường tại mặt bằng 2019Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2022 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Trọng - đến hộ ông Giáp 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2023 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long Hường - đến hộ ông Thanh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2024 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Vinh Thắm - đến hộ ông Chiến Vê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2025 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thành - đến hộ ông Chiến Xoa 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2026 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thuận 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2027 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Đoàn - đến hộ ông Lâm 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2028 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long (Xinh) - đến hộ ông Thanh (Chiểu) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2029 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Vinh (Dục) - đến hộ ông Long (Lý) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2030 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ Chung - đến hộ Thành (Thiềng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2031 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Ca - đến Cầu Trắng 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD nông thôn
2032 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hùng - đến giáp ông Thủy 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2033 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hợp - đến giáp xã Tân Ninh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2034 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ô Thắng; ông Vi - đến Bà Đức; ô Long 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất SX-KD nông thôn
2035 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ bà Chiên, ông Tịnh - đến ông Bách (Suốt), ông Tiến 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
2036 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Vinh, ông Tạ - đến ông Trường (Hiền), ông Dịnh (đất LUC) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
2037 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Thành (Oanh) (đất LUC), bà Thinh (đất LUC) - đến ông Hùng (Thu), cây xăng 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
2038 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Hiền, ông Thông - đến bà Hằng, ông Chinh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
2039 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Khoa, ông Định - đến ông Tuấn, ông Điểm (đất LUC) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
2040 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Hiền - đến hộ ông Sáng 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2041 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Tú - đến hộ ông Hạnh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2042 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Thụ; ông Quý - đến xã Hợp Thắng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2043 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng dân cư thôn Đại Sơn - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Mặt bằng dân cư thôn Đại Sơn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2044 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Phúc - đến hộ ông Hùng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2045 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ giáp xã Minh Sơn - đến hộ ông Lương 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2046 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Cương - đến hộ ông Tích 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2047 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến giáp xã Hợp Thành 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2048 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ Cầu làng Đồng - đến Chợ Sim chiều 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2049 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ Chợ Sim chiều - đến Bưu điện 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
2050 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ Bưu điện - đến hộ ông Khôi 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2051 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Báo - đến Cầu sông C6 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2052 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ bà Chinh - đến hộ ông Bích 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
2053 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Đức - đến đường tầu cũ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2054 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ đường tầu cũ - đến hộ ông Chí 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2055 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Nam - đến hộ ông Nhợ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2056 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Hanh - đến cầu Bồng Sa 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2057 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Phương - đến hộ ông Quảng 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2058 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ bà Phố - đến hộ bà Ngoan 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2059 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng QH thôn Diễn Đông (dãy 1) - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2060 Huyện Triệu Sơn Đường nội bộ rộng 5,5m (dãy 2) - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2061 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Vịnh - đến hộ bà Chính 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2062 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Tiến 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2063 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Hai - đến hộ ông Nên 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2064 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Thắng - đến hộ ông 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất SX-KD nông thôn
2065 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ bà Hà - đến hộ ông Nam 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
2066 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Phượng - đến hộ Lặng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2067 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Cao - đến hộ ông Hưng 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
2068 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ hộ ông Sỹ - đến xã Hợp Thành 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2069 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Đoạn từ giáp xã Hợp Thành - đến giáp huyện Như Thanh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2070 Huyện Triệu Sơn Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới đường Tỉnh lộ 514 - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Tiến Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới đường Tỉnh lộ 514 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
2071 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Lý Đoạn từ hộ ông Nhung - đến hộ bà Xuyến 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
2072 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Lý Đoạn từ hộ ông Truyền - đến hộ ông Thanh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2073 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Lý Đoạn từ hộ ông Tý - đến hộ ông Thắng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2074 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Hòa - đến hộ ông Sơn 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2075 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Ba - đến hộ ông Hưng 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2076 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Dũng - đến Bưu điện 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2077 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ Bưu điện - đến hộ Bà Côi 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2078 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Bình Đoạn từ hộ ông Tám - đến hộ ông Thông 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
2079 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Tiến Đoạn từ xã Thọ Sơn - đến xã Thọ Bình 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2080 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến hộ ông Xuân 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2081 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thiềng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2082 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Từ hộ ông Sơn - đến hộ ông Nho 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2083 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ bà Dân - đến hộ ông Sinh 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD nông thôn
2084 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ bà Hiền - đến hộ ông Năm 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2085 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Việt - đến hộ ông Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2086 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thích - đến hộ bà Thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2087 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Thông - đến hộ ông Thích 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2088 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Thọ Sơn Đoạn từ hộ ông Tuyến - đến hộ ông Hùng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2089 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Triệu Thành Đoạn từ hộ ông Niên - đến hộ ông Dũng 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2090 Huyện Triệu Sơn Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
2091 Huyện Triệu Sơn Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Đoạn từ hộ ông Chung - đến Kênh Nam 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2092 Huyện Triệu Sơn Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Ngã tư đường 506 và đường tàu cũ 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2093 Huyện Triệu Sơn Địa phận còn lại - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Thái Hoà Địa phận còn lại 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
2094 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Lộc, ông Nguyên - đến hộ bà Phượng 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2095 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Vân Sơn Từ hộ bà Minh - đến hộ ông Tiệp 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
2096 Huyện Triệu Sơn Khu vực Cồn Mua - Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Vân Sơn Khu vực Cồn Mua 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
2097 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã An Nông Đoạn qua xã An Nông 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD nông thôn
2098 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ xã Hợp Thành - đến xã Vân Sơn 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD nông thôn
2099 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Năm - đến hộ ông Tài 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
2100 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh Lộ 506 (Nghi Sơn - Sao Vàng) - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Nam - đến hộ giáp Xuân Du 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn