Bảng giá đất Tại Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Huyện Triệu Sơn Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa

Bảng giá đất của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ hộ ông Long Hường đến hộ ông Thanh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 47C có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị đất đáng kể, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội gần các tiện ích và tuyến đường quan trọng.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long Hường - đến hộ ông Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Vinh Thắm - đến hộ ông Chiến Vê 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thành - đến hộ ông Chiến Xoa 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thuận 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Đoàn - đến hộ ông Lâm 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long (Xinh) - đến hộ ông Thanh (Chiểu) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Vinh (Dục) - đến hộ ông Long (Lý) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ Chung - đến hộ Thành (Thiềng) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Ca - đến Cầu Trắng 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hùng - đến giáp ông Thủy 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hợp - đến giáp xã Tân Ninh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long Hường - đến hộ ông Thanh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Vinh Thắm - đến hộ ông Chiến Vê 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thành - đến hộ ông Chiến Xoa 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thuận 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Đoàn - đến hộ ông Lâm 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long (Xinh) - đến hộ ông Thanh (Chiểu) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Vinh (Dục) - đến hộ ông Long (Lý) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ Chung - đến hộ Thành (Thiềng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Ca - đến Cầu Trắng 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hùng - đến giáp ông Thủy 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hợp - đến giáp xã Tân Ninh 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long Hường - đến hộ ông Thanh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Vinh Thắm - đến hộ ông Chiến Vê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thành - đến hộ ông Chiến Xoa 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thuận 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Đoàn - đến hộ ông Lâm 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long (Xinh) - đến hộ ông Thanh (Chiểu) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Vinh (Dục) - đến hộ ông Long (Lý) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ Chung - đến hộ Thành (Thiềng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Ca - đến Cầu Trắng 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hùng - đến giáp ông Thủy 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hợp - đến giáp xã Tân Ninh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện