Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã An Nông Đoạn từ hộ ông Vui - đến hộ ông Nguyên 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1302 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã An Nông Đoạn từ ông Giống - đến hộ ông Quy 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1303 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã An Nông Đoạn từ hộ bà Chới - đến hộ ông Giấy 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1304 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã An Nông Đoạn từ hộ ông An - đến hộ ông Thủy 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1305 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn còn lại toàn xã - Xã An Nông 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1306 Huyện Triệu Sơn Đường chính trong thôn - Xã An Nông 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1307 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã An Nông 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1308 Huyện Triệu Sơn Đường liên thôn - Xã An Nông Đoạn từ hộ ông Ninh - đến hộ Bà Gấm 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1309 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ ông Hùng; ông Hiến - đến ông Bắc, ông Sáng 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV nông thôn
1310 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý đến ông Hải (Châm), ông Toàn, ông Hùng 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV nông thôn
1311 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Lê Hảo, bà Khanh - đến ông Chỉ, ông Mạnh 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1312 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lý Đoạn từ bà Xuân; bà Toàn - đến ông Sơn; ông Gia Quang 2.880.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 - Đất TM-DV nông thôn
1313 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Quyền Đoạn từ xã Dân Lý - đến xã Dân Lực 2.280.000 1.824.000 1.368.000 912.000 - Đất TM-DV nông thôn
1314 Huyện Triệu Sơn Đoạn thôn Thiện Chính - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực từ hộ bà Phượng - đến hộ ông Sinh 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1315 Huyện Triệu Sơn Đoạn thôn Thiện Chính - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực từ hộ ông Phượng - đến hộ ông Tý 2.160.000 1.728.000 1.296.000 864.000 - Đất TM-DV nông thôn
1316 Huyện Triệu Sơn Đoạn thôn Thị Tứ - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực từ hộ ông Trinh - đến hộ ông Rong (Ngã tư giao giữ Quốc lộ 47 và 47C) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1317 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Vi - đến xí nghiệp K2 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1318 Huyện Triệu Sơn Khu dân cư Xuân Tiên - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1319 Huyện Triệu Sơn Đường nối trực tiếp với đường gom và đoạn phía Tây giáp với đường vào thôn Xuân Tiên - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1320 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1321 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Dân Lực Đoạn từ ông Thịnh - đến hộ ông Chương 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1322 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Thế Đoạn từ xã Dân Lực - đến xã Thọ Dân 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV nông thôn
1323 Huyện Triệu Sơn Đường gom hành lang Quốc lộ 47 - Xã Thọ Thế đoạn từ xã Dân Lực - đến xã Thọ Dân 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
1324 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ xã Xuân Thọ - đến hộ ông Thiện; ông Tiến 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1325 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Hùng - đến hộ ông Sơn 2.040.000 1.632.000 1.224.000 816.000 - Đất TM-DV nông thôn
1326 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Tuyển - đến hộ ông Mạnh 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1327 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ hộ ông Hiến - đến hộ ông Đức 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1328 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Dân Đoạn từ Bưu điện - đến xã Thọ Thế 2.880.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 - Đất TM-DV nông thôn
1329 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Cường Đoạn qua địa phận xã Thọ Cường 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1330 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Thọ Ngọc Đoạn qua địa phận xã Thọ Ngọc 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1331 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47 - Xã Xuân Thọ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1332 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ bà Dung - đến hộ ông Nhàn 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1333 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ bà Thủy - đến hộ ông Chung 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1334 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Minh - đến Kho lương thực 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1335 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ Kho lương thực - đến hộ ông Tuân 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
1336 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Định - đến Bưu điện 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
1337 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ Bưu điện - đến hộ ông Sơn 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
1338 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ hộ ông Huy - đến hộ ông Cành 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1339 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 sau nhà xe Hải định - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1340 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ cầu Hào - đến hộ ông Năm (Giáp xã Thọ Phú) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1341 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Vực Đoạn từ ông Dũng - đến hộ ông Lãm 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1342 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Te - đến hộ ông Thuận 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1343 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Toàn - đến hộ bà Ngọt 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1344 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ hộ ông Hùng - đến Đội thuế 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1345 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thọ Phú Từ ông Tiệu - đến cây Xăng 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1346 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Trấn - đến hộ ông Phương 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1347 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Lễ - đến hộ Cầu Sỹ 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1348 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ Cầu Sỹ - đến hộ ông Nam 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1349 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ bà Phẩm - đến hộ ông Viêm 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1350 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Toàn - đến hộ ông Vân 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1351 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Trung - đến hộ ông Cự 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1352 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Mười - đến hộ ông Lới 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất TM-DV nông thôn
1353 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ bà Trắc - đến hộ ông Thú 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1354 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Chỉnh - đến hộ ông Mai 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1355 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Tản - đến hộ ông Thặng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1356 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ ông Lưu 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1357 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Dân Lực Đoạn từ hộ ông Sơn - đến Trường Cấp 3 I 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1358 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Ngân - đến hộ ông Đễ 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV nông thôn
1359 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ bà Kén - đến hộ bà Gái 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1360 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã An Nông Đoạn từ hộ ông Trường - đến hộ ông Nam 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1361 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã An Nông Đường gom hành lang Quốc lộ 47, đoạn từ cây xăng An Nông - đến đường đi xã Nông Trường 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1362 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ xã An Nông - đến hộ ông Thọ 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
1363 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hô bà Tuyết - đến hộ ông Thành 1.980.000 1.584.000 1.188.000 792.000 - Đất TM-DV nông thôn
1364 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Thắng - đến hộ ông Quân 1.860.000 1.488.000 1.116.000 744.000 - Đất TM-DV nông thôn
1365 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Quân - đến hộ ông Phương 1.740.000 1.392.000 1.044.000 696.000 - Đất TM-DV nông thôn
1366 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Từ hộ ông Hào - đến hộ ông Hiếu 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1367 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng thôn 10 - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Vân Sơn Mặt bằng thôn 10 1.740.000 1.392.000 1.044.000 696.000 - Đất TM-DV nông thôn
1368 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Đại - đến hộ ông Duẩn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1369 Huyện Triệu Sơn Đường gom Mặt bằng hành lang Quốc lộ 47 C - Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường đoạn từ hộ ông Trọng - đến hộ ông Giáp 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1370 Huyện Triệu Sơn Đoạn đường tại mặt bằng 2019Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1371 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Nông Trường Đoạn từ hộ ông Trọng - đến hộ ông Giáp 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1372 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long Hường - đến hộ ông Thanh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1373 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Vinh Thắm - đến hộ ông Chiến Vê 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1374 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thành - đến hộ ông Chiến Xoa 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1375 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Sáu - đến hộ bà Thuận 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1376 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Đoàn - đến hộ ông Lâm 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1377 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Long (Xinh) - đến hộ ông Thanh (Chiểu) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1378 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn tiếp theo từ hộ ông Vinh (Dục) - đến hộ ông Long (Lý) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1379 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ Chung - đến hộ Thành (Thiềng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1380 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Ca - đến Cầu Trắng 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
1381 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hùng - đến giáp ông Thủy 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
1382 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Xã Thái Hòa Đoạn từ hộ ông Hợp - đến giáp xã Tân Ninh 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1383 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ô Thắng; ông Vi - đến Bà Đức; ô Long 2.880.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 - Đất TM-DV nông thôn
1384 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ bà Chiên, ông Tịnh - đến ông Bách (Suốt), ông Tiến 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV nông thôn
1385 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Vinh, ông Tạ - đến ông Trường (Hiền), ông Dịnh (đất LUC) 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
1386 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Thành (Oanh) (đất LUC), bà Thinh (đất LUC) - đến ông Hùng (Thu), cây xăng 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV nông thôn
1387 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Hiền, ông Thông - đến bà Hằng, ông Chinh 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1388 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Dân Lý Đoạn từ hộ ông Khoa, ông Định - đến ông Tuấn, ông Điểm (đất LUC) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1389 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Hiền - đến hộ ông Sáng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1390 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Tú - đến hộ ông Hạnh 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1391 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Đoạn từ hộ ông Thụ; ông Quý - đến xã Hợp Thắng 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
1392 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng dân cư thôn Đại Sơn - Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Minh Sơn Mặt bằng dân cư thôn Đại Sơn 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
1393 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Phúc - đến hộ ông Hùng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1394 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ giáp xã Minh Sơn - đến hộ ông Lương 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1395 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Cương - đến hộ ông Tích 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1396 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thắng Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến giáp xã Hợp Thành 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
1397 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ Cầu làng Đồng - đến Chợ Sim chiều 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1398 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ Chợ Sim chiều - đến Bưu điện 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1399 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ Bưu điện - đến hộ ông Khôi 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1400 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Xã Hợp Thành Đoạn từ hộ ông Báo - đến Cầu sông C6 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn