Bảng giá đất tại Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Triệu Sơn đang có sự giao động rõ rệt. Sự phát triển hạ tầng và các dự án kinh tế là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực trọng điểm của tỉnh và các tỉnh lân cận. Với diện tích rộng lớn và đất đai màu mỡ, Huyện Triệu Sơn nổi bật trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn quả và các loại cây công nghiệp.

Tuy nhiên, không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp, Huyện Triệu Sơn còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và các ngành dịch vụ, nhờ vào việc gia tăng các khu công nghiệp và dự án đầu tư lớn.

Một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 47 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này giúp kết nối Huyện Triệu Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển hạ tầng giao thông không chỉ giúp gia tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này đang giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Sơn, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Sơn

Giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện tại dao động từ mức thấp nhất khoảng 10.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất khoảng 12.000.000 VNĐ/m2, tùy vào vị trí và tính chất của từng khu đất. Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn vào khoảng 980.772 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được đầu tư.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Triệu Sơn hiện nay đang là một khu vực hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển đô thị sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng sẽ có giá thấp hơn, nhưng đây cũng là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có giá trị gia tăng trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Triệu Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các khu vực trung tâm thành phố.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu dân cư mới đang triển khai, giá trị đất tại Huyện Triệu Sơn dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Với vị trí chiến lược gần các khu công nghiệp và các trung tâm sản xuất lớn của tỉnh, Huyện Triệu Sơn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản và các khu dân cư phục vụ cho công nhân.

Các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Tiềm năng phát triển du lịch của Huyện Triệu Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ, Huyện Triệu Sơn có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Các khu đất gần các khu du lịch hoặc các khu vực gần các hồ, suối sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ cũng tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản tại Huyện Triệu Sơn. Các tuyến đường quốc lộ và đường liên huyện đang được nâng cấp, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Triệu Sơn và các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu dân cư và các dự án thương mại.

Huyện Triệu Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Sơn là: 985.259 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1217

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thanh - đến hộ bà Hằng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông TrầnThắng, ông Ngữ - đến hộ ông Khang (Yên), ông Tú 5.700.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thập, ông Hà - đến hộ bà Ngọc (Vinh), ông Định 5.700.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Huấn, Cự - đến hộ ông Thuận, ông Khuyến 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dũng, Hiệu - đến hộ ông Viên, ông Lương 7.300.000 5.840.000 4.380.000 2.920.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thắng (Thủy), ông An - đến hộ bà Vân (Trác) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hằng (Lương) - đến hộ ông Lân 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lâm, Luân - đến hộ ông Trình, ông Minh (Loan) 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Dương (Nhàn), ông Giang (Hường) - đến hộ ông Trịnh Giang, bà Hường 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Ngân hàng, bà Luyện - đến hộ ông Chính (Lý) 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ ông Lượng, ông Khánh - đến ông Ánh, ông Đào Hải 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ĐàmThắng - đến hộ ông Đàm Lâm 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Duy Chung - đến ông Phương (Thúy) 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ ông Thuấn, ông Chúc - đến ông Ngọc (Thanh), ông Chính (Lý) 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ bà Phiên, ông Yên - đến bà Thạo, ông Triệu 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Triệu Sơn Đường Quốc Lộ 47C - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Huy - đến hộ ông Dũng, chợ Sen 5.800.000 4.640.000 3.480.000 2.320.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lý - đến hộ bà Kim 6.300.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Từ hộ ô.Trí,ông Sửu - đến hộ ô.Tính, Quốc Hùng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuyền, ông Tuấn - đến hộ ông Ngọc, ông Ngoan 5.700.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Từ hộ Bà Tân (Tới), ông Đình Tới - đến Cống xéo 4.700.000 3.760.000 2.820.000 1.880.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hoan, Khoan - đến hộ ông Nhạ, bà Hằng (Hùng) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Bích, ông Lăng - đến Trạm BV thực vật, ông Hậu 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Cầu Nhơm - đến hộ bà Hương, ông Thực (Mơ) 5.300.000 4.240.000 3.180.000 2.120.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nguyệt (Tuấn), ông Toàn - đến Bệnh viện, bà Hằng (Hùng) 6.300.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Quang (Thao) - đến Hội trường UBND huyện 7.300.000 5.840.000 4.380.000 2.920.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Minh (Anh) - đến hộ ông Luân, bà Hội (Hồng) 7.300.000 5.840.000 4.380.000 2.920.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hoa (Hưng) - đến Cống Nẫn 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Cống Nẫn - đến Công an huyện 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Công an huyện - đến Huyện đội, Bà Dũng (Thụy) 8.700.000 6.960.000 5.220.000 3.480.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ Chi cục Thuế - đến Chợ Giắt, ông Sanh 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Bình (Loan) - đến hộ ông Sánh 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vinh, bà Thuận (Nhật) - đến hộ ông Trí, bà Loan (Kế) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thiệu, ông Trung Thành - đến ông Thái, bà Vân (Vui) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Học (Tuấn), ông Nhị - đến hộ ông Hân, ông Thế 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Triệu Sơn Đường Tỉnh lộ 514 - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Xướng, ông Thành (Thanh) - đến Trường cấp 2, ông Tú 8.200.000 6.560.000 4.920.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đường bờ đê từ hộ ông Thạo - đến hộ ông Yên 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Sỹ 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Hạnh (Tao) - đến hộ ông Oanh 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tuấn - đến hộ ông Thông 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Doanh - đến hộ ông Chuyên 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Khánh - đến hộ ông Trấn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Oanh, Hiệp - đến hộ ông Thi 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Triệu Sơn Đường phố Lê Lợi - Thị trấn Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Nung - đến hộ ông Thiết 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Vang - đến hộ ông Cần, Phú 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Chức - đến hộ ông Trúc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Long - đến hộ ông Châu 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Lương - đến hộ ông Chí 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thanh - đến hộ ông Xô 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Miện - đến hộ ông Bởng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Hưng (Ý) - đến hộ bà Thìn 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Võ - đến Nhà văn hóa 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lâm - đến hộ bà Phương (Quang) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Mai - đến hộ bà Hằng 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Ninh - đến hộ bà Đủ 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ái - đến hộ ông Dân 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tăng (Lan) - đến hộ ông Thành 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Phú (Xuân) - đến hộ bà Thu (Quân) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Kỷ - đến hộ ông Xuyến 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thi, Thắng - đến hộ ông Hương, Hùng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nhâm - đến hộ bà Mùa 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Luân - đến hộ ông Cử 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Triệu Sơn Khu quy hoạch mới (sân vận động củ), dãy 2,3,4 - Thị trấn Triệu Sơn Khu quy hoạch mới (sân vận động củ), dãy 2,3,4 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Khánh, ông Chung - đến hộ ông Chấn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 27) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 27) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 28) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 28) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 33) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 33) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 34) - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 34) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của tờ BĐ35 - Thị trấn Triệu Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của tờ BĐ35 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Bà Triệu - Thị trấn Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thêu - đến hộ ông Tiến 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Phương, Lý - đến hộ ông Tư, Chiến 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Thuấn - đến NVH phố Tân Phong 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông ứng - đến hộ ông Sự 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Nhung - đến hộ bà Sợi, Thanh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Tráng - đến hộ bà Thủy (Minh) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Triệu Sơn Đường liên xã đi Minh Dân - Thị trấn Triệu Sơn từ hộ ông Nam - đến hộ bà Đậm 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Cúc - đến hộ ông Thịnh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Tráng, ông Tòng - đến hộ ông Tho, ông Sơn 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Trịnh Thắng - đến hộ ông Bình (Hoa) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Giang - đến hộ bà Loan 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Tân Phong - Thị trấn Triệu Sơn Các ngõ, ngách còn lại 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu lương thực cũ - Thị trấn Triệu Sơn Đường lô 2 khu lương thực cũ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Triệu Sơn Đường Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Sơn - đến hộ ông Phẩm 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Triệu Sơn Khu quy hoạch dân cư mới sau Viện kiểm sát (Dãy 1) - Thị trấn Triệu Sơn Khu quy hoạch dân cư mới sau Viện kiểm sát (Dãy 1) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Triệu Sơn Khu quy hoạch dân cư mới sau Viện kiểm sát (Dãy 2) - Thị trấn Triệu Sơn Khu quy hoạch dân cư mới sau Viện kiểm sát (Dãy 2) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Triệu Sơn Đường cạnh Công an huyện - Thị trấn Triệu Sơn Đường cạnh Công an huyện 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Triệu Sơn Đường vào Trường dân lập - Thị trấn Triệu Sơn Đường vào Trường dân lập 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thủy - đến hộ ông Tâm 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ bà Thứ - đến hộ ông Ngọc 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Triệu Sơn Đường phía Bắc chợ Giắt - Thị trấn Triệu Sơn Đường phía Bắc chợ Giắt 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Lương - đến hộ ông Hiệp (Phương) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Triệu Sơn Đường cạnh Trường Mầm non cũ - Thị trấn Triệu Sơn Đường cạnh Trường Mầm non cũ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Triệu Sơn Đường cạnh Trạm điện - Thị trấn Triệu Sơn Đường cạnh Trạm điện 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Triệu Sơn Đường cạnh Ngân hàng (Phía Bắc) - Thị trấn Triệu Sơn Đường cạnh Ngân hàng (Phía Bắc) 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Triệu Sơn Đường cạnh Ngân hàng (Phía Nam) - Thị trấn Triệu Sơn Đường cạnh Ngân hàng (Phía Nam) 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn Đoạn từ hộ ông Chính - đến hộ ông Hiệp (Lài) 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Triệu Sơn Đường vào công Trường Thủy lợi cũ - Thị trấn Triệu Sơn Đường vào công Trường Thủy lợi cũ 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Triệu Sơn Đường lô 2 khu huyện đội - Thị trấn Triệu Sơn Đường lô 2 khu huyện đội 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Triệu Sơn Mặt bằng Sau bà Kha - Thị trấn Triệu Sơn Mặt bằng Sau bà Kha 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị