Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cửa ông Lợi (Ước) cửa anh Thường (Thông) 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3702 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Mai - Đến nhà anh Năm 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3703 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Thanh - Đến bến đò Bạng cũ 855.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3704 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Trí - Đến nhà anh Chung 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3705 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Thanh - Đến nhà ông Bích 1.215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3706 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Duân - Đến Chùa Khánh 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3707 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Tiến - Đến nhà ông Chung 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3708 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Chư - Đến nhà bà Binh 855.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3709 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Lĩnh - Đến Nhà thờ họ Lại 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3710 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Đỉnh - Đến nhà ông Sự 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3711 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông tám - Đến nhà ông Ấn 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3712 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Quế - Đến nhà anh Khiển 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3713 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Hậy - Đến nhà ông Bảo 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3714 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ đường phía Đông Nhà máy dày ANNORA 1.710.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3715 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cầu Sùng Mư - Đến giáp xã Xuân Lâm 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3716 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà văn hoá thôn - Đến nhà ông Sạu 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3717 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Cảnh - Đến nhà ông Uynh 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3718 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Oai - Đến nhà anh Tình 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3719 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Ngọc - Đến nhà ông Lợi 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3720 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Cửa ông Nguyệt - Đến nhà ông Hùng 855.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3721 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ đường trục xã - Đến nhà anh Dưỡng 855.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3722 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ ngã tư nhà ông Mỹ - Đến khu giầy Hongfu 2.025.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3723 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Bình Minh (đồng bằng) 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3724 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Cầu Đò Bè - Đến Đền Lạch Bạng 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3725 Thị xã Nghi Sơn Đường ven biển - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ núi Thổi - Đến Núi Do 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3726 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đò Bè - Đến Cảng cá Lạch Bạng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3727 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ bà Thậm - Đến nhà bà Dịu 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3728 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tuấn - Đến nhà ông Phòng 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3729 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoàn từ nhà ông Vỡ - Đến Đồn 126 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3730 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Thủy - Đến nhà bà Hoàn 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3731 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Giang - Đến nhà ông Trọng 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3732 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Yên - Đến nhà ông Hinh 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3733 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thành - Đến nhà bà Phượng 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3734 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Dĩnh - Đến nhà bà Dương 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3735 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bằng - Đến nhà ông Hương 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3736 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đức - Đến nhà ông Hải 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3737 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà Hạnh - Đến nhà ông Anh 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3738 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn tiếp từ nhà ông Hiển - Đến nhà ông An 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3739 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông An - Đến nhà ông Dầu 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3740 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Kim - Đến nhà ông An 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3741 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Loan - Đến nhà ông Tiến 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3742 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà Tiến - Đến nhà ông Tuấn 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3743 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Vinh - Đến nhà ông Trung 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3744 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Chữ - Đến nhà ông Được 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3745 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thủy - Đến nhà ông Lượng 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3746 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Ngư - Đến nhà bà Hiệp 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3747 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Như - Đến NVH thôn 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3748 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thiện - Đến nhà ông Kính 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3749 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Đức 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3750 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bưởi - Đến nhà ông Lưu 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3751 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Phúc - Đến nhà ông Bàn 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3752 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Kựa - Đến Trường THCS 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3753 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Hải - Đến nhà ông Chính 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3754 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoàn từ nhà ông Tình - Đến nhà bà Chỉ 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3755 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông nin - Đến nhà ông Lưu 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3756 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà Mão - Đến nhà ông Thoan 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3757 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông giáp - Đến nhà ông Sáu 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3758 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thao - Đến nhà bà Ánh 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3759 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Chét - Đến nhà ông Thanh 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3760 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Đều 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3761 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thúy - Đến nhà bà Ngoạn 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3762 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thâu - Đến nhà ông An 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3763 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Xuyên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cao - Đến nhà ông Hương 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3764 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hải - Đến nhà ông Minh 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3765 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Quang - Đến Nhà văn hóa thôn 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3766 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Tịu - Đến nhà bà Lánh 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3767 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Công - Đến nhà bà Nhung 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3768 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Long - Đến nhà ông Hùng 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3769 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Ánh - Đến nhà ông Kựa 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3770 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Xuân - Đến nhà bà Hồng 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3771 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Thanh 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3772 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hà - Đến nhà ông Thảy 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3773 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thứ - Đến Trường tiểu học 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3774 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Văn - Đến nhà ông Quý 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3775 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thao - Đến nhà ông Cường 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3776 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lưu - Đến nhà ông Minh 1.305.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3777 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thạch - Đến nhà bà Mười 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3778 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tăng - Đến nhà ông Minh 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3779 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bấp - Đến nhà ông nhu 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3780 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hòa - Đến nhà ông Sáu 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3781 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đình - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ Đông Cống Bạng - Đến Tây Cống Bạng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3782 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Long 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3783 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà ông Thuấn - Đến nhá ông Sáu 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3784 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà ông Khải - Đến nhà ông Quang 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3785 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nguyên - Đến nhà ông Quang 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3786 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thuận - Đến nhà ông Sơn 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3787 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Khánh - Đến nhà bà Tố Loan 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3788 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tám - Đến nhà ông Minh 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3789 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn Từ nhà bà Hồng - Đến nhà ông Liên 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3790 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Phùng - Đến nhà bà Ve 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3791 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Bình - Đến nhà bà Bu 990.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3792 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường còn lại thôn Thanh Đình, Thanh Nam - Xã Hải Thanh (đồng bằng) 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3793 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải Thanh (đồng bằng) 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3794 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Đền Đào Duy Từ - Đến giáp UBND xã 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3795 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp nhà ông Huân - Đến nhà bà Ân 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3796 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ nhà bà Cởn - Đến nhà ông Muôn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3797 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp nhà ông Lạc - Đến nhà ông Bút 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3798 Thị xã Nghi Sơn Thôn Vạn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ giáp huyện đội - Đến đường sắt 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3799 Thị xã Nghi Sơn Thôn Vạn Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Từ hộ bà Lan (Ngọc) - Đến nhà ông Muôn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3800 Thị xã Nghi Sơn Thôn Cao Thắng - Xã Nguyên Bình (đồng bằng) Giáp Quốc lộ 1A (ông Hà) - Đến giáp ông Hùng 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn