Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Các hộ giáp bờ đê 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1402 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông Nguyễn Đình Nhuần - Đến hộ ông Nguyễn Đình Bình 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1403 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông bà Hoàng Thị Cảnh - Đến hộ ông Lê Văn Hòa 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1404 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ bà Bùi Thị Tợi - Đến hộ ông Phạm Văn Bảo 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1405 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ Nhà văn hóa thôn - Đến hộ ông Lê Văn Khanh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1406 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông Lê Văn Bảy - Đến hộ ông Phạm Văn Chức 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1407 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông Nguyễn Hữu Tuấn - Đến hộ bà Lê Thị Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1408 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ Quốc lộ 1A - Đến hộ bà Lê Thị Niềm 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1409 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông Trần Văn Đồng - Đến hộ ông Nguyễn Văn Giới 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1410 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lan Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ bờ đê - Đến hộ ông Lê Văn Truyền 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1411 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến hộ ông Lê Văn Rõ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1412 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông Lê Văn Rõ - Đến đập khe Sanh 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1413 Thị xã Nghi Sơn Thôn Sơn Trà - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ hộ ông Lê Xuân Việt - Đến hộ bà Nguyễn Thị Đa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1414 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC giai đoạn 1 - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Từ nhà ông Đỗ Văn Khuyến - Đến nhà bà Nguyễn Thị Hà 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1415 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC giai đoạn 1 - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Các tuyến đường còn lại 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1416 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Đoạn từ Lô LK4 - 12 - Đến Lô LK6 - 18 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1417 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Đoạn từ Lô LK6 - 17 - Đến Lô LK2 - 20 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Đoạn từ Lô LK13 - 8 - Đến Lô LK12 - 2 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Thị xã Nghi Sơn Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Đoạn từ Lô LK12 - 16 - Đến Lô LK8 - 16 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Thị xã Nghi Sơn Xã Trúc Lâm (đồng bằng) Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Chiên - đến hộ ông Lê Văn Ái 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên - Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Thị xã Nghi Sơn Tuyến đường còn lại thôn Đại Thủy, Sơn Trà, Hữu Lộc - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Trúc Lâm (đồng bằng) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1424 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến đường Sắt 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1425 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp đường Sắt 1A - Đến nhà ông Như 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1426 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ tiếp giáp nhà ông Như - Đến giáp đường NS-BT 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1427 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ UBND xã - Đến giáp đường NS-BT 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1428 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Hải - Đến giáp ông Toàn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1429 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Huy - Đến giáp ông Đại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1430 Thị xã Nghi Sơn Đường liên thôn - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Ngọc - Đến giáp ông Rạng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1431 Thị xã Nghi Sơn Thôn Khoa Trường - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp bà Vũ - Đến giáp bà Hương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1432 Thị xã Nghi Sơn Thôn Khoa Trường - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp QL1A - Đến giáp ông Quang Dần 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1433 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 2 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Hùng (Quyển) - Đến giáp ông Bích 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1434 Thị xã Nghi Sơn Đường tuyến N2 đường trục chính phía Tây ( KKT Nghi Sơn) - Thôn Trường Sơn 2 - Xã Tùng Lâm (miền núi) 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1435 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 1 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Quỳnh - Đến giáp bà Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1436 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 1 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Quế - Đến giáp ông Quy 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1437 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 1 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Thanh - Đến giáp ông Hải 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1438 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 1 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Bầy - Đến giáp ông Sánh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1439 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 3 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Hùng (ca) - Đến giáp ông Thăng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1440 Thị xã Nghi Sơn Thôn Trường Sơn 3 - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Thảo - Đến giáp ông Ngọc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1441 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Hoàn - Đến giáp ông Đệ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1442 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Long (Lạc) - Đến giáp ông Nho 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1443 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Phượng - Đến giáp ông Toàn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1444 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Vận - Đến giáp bà Chiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1445 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Oanh - Đến giáp ông Xu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1446 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp bà Tân - Đến giáp ông Phượng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1447 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thế Vinh - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Nguyên - Đến giáp ông Thông 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1448 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lương Bình - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Năm - Đến giáp ông Tân 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1449 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lương Bình - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Lợi - Đến giáp bà Đa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1450 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lương Bình - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp bà Muôn - Đến giáp ông Thông 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1451 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lương Bình - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Văn - Đến giáp ông Khánh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1452 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lương Bình - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp ông Lợi - Đến giáp ông Miền 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1453 Thị xã Nghi Sơn Thôn Lương Bình - Xã Tùng Lâm (miền núi) Từ giáp đường NS-BT - Đến giáp ông Tân 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1454 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tùng Lâm (miền núi) Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1455 Thị xã Nghi Sơn Đường Anh Trỗi - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn Tiếp giáp QL1A ông Phương - Đến cống Rọc Còng Đến đường Nghi Sơn - Bãi Trành 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1456 Thị xã Nghi Sơn Đường Anh Trỗi - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ đầu đường rẽ thôn 5 (Anh Tự) - Đến đường (BT) rẽ ông Chi qua đường Nghi Sơn- Bãi Trành 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1457 Thị xã Nghi Sơn Đường Anh Trỗi - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ phía trên nhà ông Chi - Đến ngã 3 đường ra Lèn Háp (nhà anh Thụ) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1458 Thị xã Nghi Sơn Đường Anh Trỗi - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp phía Tây đường ra Lèn Háp - Đến nhà ông San 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1459 Thị xã Nghi Sơn Đường vào Nhà máy xi măng Công Thanh - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ ngã tư (đường Nghi Sơn-Bãi Trành) đi Nhà máy XMCT - Đến đường vào mỏ đá Giang Sơn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1460 Thị xã Nghi Sơn Đường vào Nhà máy xi măng Công Thanh - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ trên đường vào mỏ đá Giang Sơn - Đến cổng Nhà máy XM Công Thanh 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1461 Thị xã Nghi Sơn Đường dân sinh Tam Sơn - Xã Tân Trường (miền núi) Đường dân sinh Tam Sơn đoạn từ giáp cổng Nhà máy Xi Măng Công Thanh - Đến Cầu (sau nhà A Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1462 Thị xã Nghi Sơn Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp cầu sau nhà A Định - Đến hết xóm hang cá 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1463 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp Nhà văn hoá thôn - Đến nhà ông Sơn (Giang) 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1464 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp nhà nhà ông Sơn (Giang) - Đến sân bóng 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1465 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Thêm - Đến nhà chị Sáu 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1466 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp nhà chị Sáu - Đến nhà Hương 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1467 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà ông Tiện đi Cty Nam Phương - Đến giáp nhà anh Tân 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1468 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà ông Lượng Nga - Đến giáp nhà chị Thinh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1469 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà ông Thành Lợi - Đến giáp anh Tình Hà 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1470 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Từ cống Nề bà Khuyên - Đến nhà ông Hướng (Bảo) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1471 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà ông Hướng (Bảo) - Đến nhà anh Bắc (Toàn) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1472 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Từ nhà ông Châu - Đến giáp nhà bà Xuyên 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1473 Thị xã Nghi Sơn Thôn Tân Phúc - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ nhà ông Phương - Đến nhà ông Tuấn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1474 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh - Đến giáp ngã tư anh Quang 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1475 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư ông Quang lên - Đến nhà ông Phong, xuống Đến ngã ba nhà bà Minh Hồi 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1476 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp ngã ba nhà bà Minh Hồi - Đến giáp nhà ạh Thu Vui T3 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1477 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà anh Ngọc Thuận - Đến ngã ba nhà ông Tuyên T3, xuống Đến ngã ba nhà ông Khoẻ 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1478 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà anh Tùng Dân - Đến nhà ông Nhương cũ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1479 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà chị Long - Đến nhà ông Thấc cũ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1480 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư nhà ông Thảo - Đến nhà ông Thắng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1481 Thị xã Nghi Sơn Thôn 3 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp đường 2B nhà anh Quế thôn 3 - Đến nhà anh Minh Của 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1482 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp nhà Thân T4 - Đến giáp nhà ô Phương T4 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1483 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Hà yến T5 - Đến giáp nhà anh Bông T4 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1484 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Bông T4 - Đến giáp nhà bà Loan Thái T5 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1485 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp ngã ba anh Bông T4 - Đến giáp nhà anh Bình Hồng T4 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1486 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà anh Bình Hồng T4 - Đến giáp ngã ba nhà anh Bảy T4 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1487 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà anh Tùng Bảy T4 - Đến giáp nhà anh Thắm T4 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1488 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà anh Thuân T4 - Đến giáp nhà anh Trường Tỉnh T4 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1489 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp nhà anh Bình Đạt T5 - Đến giáp ngã ba ông Hồng T5 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1490 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ ngã tư anh Thế T4 - Đến nhà anh Tỉnh, xuống Đến nhà anh Trung Lê T4 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1491 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp đường anh Trỗi ông Mão - Đến nhà ông Tý 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1492 Thị xã Nghi Sơn Thôn 4,5 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp đường anh Trỗi ông Hợp - Đến nhà ông Vinh (Tứ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1493 Thị xã Nghi Sơn Thôn 6 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp ngã ba nhà anh Thảo - Đến nhà anh Quy 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1494 Thị xã Nghi Sơn Thôn 6 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà ông Chi - Đến nhà ông Châu 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1495 Thị xã Nghi Sơn Thôn 6 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp anh Trường - Đến cổng Trường Mầm non 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1496 Thị xã Nghi Sơn Thôn 6 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp nhà bà Dân - Đến nhà anh Tâm Mơ 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1497 Thị xã Nghi Sơn Thôn 8 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn từ giáp ngã tư ông Bang - Đến giáp nhà ông Nhật T8 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1498 Thị xã Nghi Sơn Thôn 8 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư ông Bang - Đến ngã ba bà Liên Tám T8 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1499 Thị xã Nghi Sơn Thôn 8 - Xã Tân Trường (miền núi) Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba bà Liên Tám - Đến giáp nhà anh Đạt T8 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1500 Thị xã Nghi Sơn Thôn 9,10 - Xã Tân Trường (miền núi) Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (bà Duân T10) - Đến cống Ngốc T9 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn