Bảng giá đất tại Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa

Dựa trên quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn có sự biến động mạnh. Thị xã này đang trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp.

Tổng quan khu vực Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Thanh Hóa, có vị trí thuận lợi gần cảng Nghi Sơn, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động thương mại và phát triển công nghiệp. Nghi Sơn còn là nơi có Khu kinh tế Nghi Sơn, được quy hoạch là một trong những khu kinh tế trọng điểm của tỉnh Thanh Hóa, với các dự án công nghiệp lớn đang được triển khai.

Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với các khu đất gần khu công nghiệp, cảng biển và các tuyến giao thông chính.

Thị xã Nghi Sơn không chỉ là một trung tâm công nghiệp mà còn là điểm phát triển du lịch với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, resort tăng lên.

Một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 45 và các tuyến đường kết nối các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa đều đang được đầu tư mở rộng và nâng cấp.

Việc này giúp gia tăng sự kết nối giữa Thị xã Nghi Sơn và các khu vực trọng điểm khác, tạo cơ hội phát triển cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thị xã Nghi Sơn

Giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện nay dao động khá lớn tùy theo vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hành chính, gần khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng có thể chỉ từ 8.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn hiện khoảng 1.855.829 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa được đầu tư nhiều.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Nghi Sơn vẫn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu vực gần cảng biển, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất nhà ở, giá trị đất tại Thị xã Nghi Sơn được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Thị xã Nghi Sơn hiện vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt là khi xét đến các khu vực trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp, giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là vị trí chiến lược, nằm gần cảng biển và khu công nghiệp, giúp tạo ra một thị trường bất động sản sôi động. Các dự án công nghiệp tại Khu kinh tế Nghi Sơn đang phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều lao động và doanh nghiệp đến sinh sống và làm việc.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và các khu thương mại, từ đó thúc đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển du lịch của Thị xã Nghi Sơn cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu đất gần bãi biển, khu du lịch sinh thái sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Thị xã Nghi Sơn có tiềm năng để phát triển các khu resort, khách sạn cao cấp và các khu nghỉ dưỡng ven biển.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn.

Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và Quốc lộ 45 đang được nâng cấp, giúp kết nối Thị xã Nghi Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu dân cư mới và các dự án nhà ở.

Thị xã Nghi Sơn đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất tại đây hiện còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi thị trường bất động sản tại Thị xã Nghi Sơn tiếp tục phát triển và mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.916.331 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
663

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường ngã tư thị trấn đi biển - Đến giáp đường Bưu điện đi biển 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1102 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp đường Bưu điện đi biển - Đến giáp xã Bình Minh 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1103 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đoạn từ giáp nhà ông Quyết - Đến ngã ba đường thị trấn đi biển 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1104 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trạm y tế đi ngã ba đường thị trấn đi biển 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1105 Thị xã Nghi Sơn Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Đường dân cư (Trùng BB3 khu du lịch) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1106 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1107 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Hoà - Đến đường vào Hội người mù 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1108 Thị xã Nghi Sơn Đường thị trấn đi xã Hải Thanh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp đường vào Hội người mù - Đến cầu Đò Bè 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1109 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cầu Sơn Hải - Đến hồ nước Sơn Hải 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1110 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Huynh - Đến giáp đất Hải Hoà 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1111 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Ngữ - Đến nhà ông Lịch 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1112 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp đường nhựa (nhà ông Quang) - Đến nhà bà Thủy 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1113 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Quang - Đến nhà anh Quyết 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1114 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Ngọ - Đến NVH thôn 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1115 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Quyết - Đến nhà ông Tuy 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1116 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Thảo - Đến cửa Anh Nhâm 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1117 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ quán Phùng - Đến của Anh Hoài 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1118 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Hùng - Đến Cửa ông Điều 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1119 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Hoài - Đến nhà bà Thúc 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1120 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà thờ họ Nguyễn Đình - Đến Nhà Anh Thu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1121 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ giáp đường nhựa - Đến nhà ông Thiện 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1122 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ đường nhựa (cửa bà Bản) - Đến ngã 3 (trước ông Năm) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1123 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà văn hoá thôn - Đến nhà ông Vui 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1124 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Cúc - Đến nhà ông Thiện 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1125 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà VH thôn - Đến cầu Sơn Hải 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1126 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Tuệ - Đến nhà anh Á (giáp đường nhựa) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1127 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Sau nhà Anh Hà (Hường) - Đến cửa Anh Ngư 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1128 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Tuệ - Đến nhà Anh Hưng 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1129 Thị xã Nghi Sơn Thôn Đông Tiến - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Bình (Thanh) - Đến nhà bà Mơn 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1130 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Độ - Đến nhà Chị Quý 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1131 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cửa Anh Tố - Đến Nhà ông Vinh 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1132 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1133 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà chị Sửu - Đến Cửa anh Sinh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1134 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Bảy - Đến Nhà Anh Liêu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1135 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Vui - Đến nhà Chị Hồng 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1136 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Xuân - Đến nhà ông Tý 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1137 Thị xã Nghi Sơn Thôn Phú Minh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Sơn - Đến nhà ông Thái 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1138 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Bưu điện VH xã - Đến nhà ông Thụy 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1139 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Quý - Đến nhà ông Lượng 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1140 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông viên - Đến nhà ông Nguyên 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1141 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Hưởng - Đến nhà ông Đức 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1142 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Phương - Đến nhà ông Thìn 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1143 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Khánh - Đến nhà bà Tý 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1144 Thị xã Nghi Sơn Thôn Yên Cầu - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Toàn - Đến Cửa ông Lợi 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1145 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Hân - Đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh) 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1146 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cửa ông Sơn - Đến NVH Hải Bạng 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1147 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà nhờng - Đến tái định cư Tân Tiến 2.060.000 - - - - Đất ở nông thôn
1148 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ ông Thành Nhị - Đến nhà ông Năm 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1149 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Mến - Đến nhà ông Trung 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1150 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ sau nhà anh Trí - Đến nhà ông Dân 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1151 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Luyện - Đến nhà ông Mỡi 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1152 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Nhà anh Năm (Tám) - Đến nhà anh Hào 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1153 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cửa ông Lợi (Ước) cửa anh Thường (Thông) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1154 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Mai - Đến nhà anh Năm 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1155 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà Anh Thanh - Đến bến đò Bạng cũ 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1156 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quý Hải - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Trí - Đến nhà anh Chung 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1157 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Thanh - Đến nhà ông Bích 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1158 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Duân - Đến Chùa Khánh 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1159 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Tiến - Đến nhà ông Chung 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1160 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Chư - Đến nhà bà Binh 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1161 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Lĩnh - Đến Nhà thờ họ Lại 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1162 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Đỉnh - Đến nhà ông Sự 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1163 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông tám - Đến nhà ông Ấn 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1164 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Quế - Đến nhà anh Khiển 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1165 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Khánh - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà bà Hậy - Đến nhà ông Bảo 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1166 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ đường phía Đông Nhà máy dày ANNORA 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1167 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ cầu Sùng Mư - Đến giáp xã Xuân Lâm 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1168 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Nhà văn hoá thôn - Đến nhà ông Sạu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1169 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Cảnh - Đến nhà ông Uynh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1170 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà anh Oai - Đến nhà anh Tình 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1171 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ nhà ông Ngọc - Đến nhà ông Lợi 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1172 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ Cửa ông Nguyệt - Đến nhà ông Hùng 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1173 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ đường trục xã - Đến nhà anh Dưỡng 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1174 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thanh Đông - Xã Bình Minh (đồng bằng) Từ ngã tư nhà ông Mỹ - Đến khu giầy Hongfu 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1175 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Bình Minh (đồng bằng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1176 Thị xã Nghi Sơn Đường liên xã - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Cầu Đò Bè - Đến Đền Lạch Bạng 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1177 Thị xã Nghi Sơn Đường ven biển - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ núi Thổi - Đến Núi Do 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1178 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đò Bè - Đến Cảng cá Lạch Bạng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1179 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ bà Thậm - Đến nhà bà Dịu 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1180 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tuấn - Đến nhà ông Phòng 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1181 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoàn từ nhà ông Vỡ - Đến Đồn 126 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1182 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Thủy - Đến nhà bà Hoàn 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1183 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Giang - Đến nhà ông Trọng 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1184 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Yên - Đến nhà ông Hinh 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1185 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thành - Đến nhà bà Phượng 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1186 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Dĩnh - Đến nhà bà Dương 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1187 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bằng - Đến nhà ông Hương 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1188 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đức - Đến nhà ông Hải 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1189 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà Hạnh - Đến nhà ông Anh 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1190 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn tiếp từ nhà ông Hiển - Đến nhà ông An 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1191 Thị xã Nghi Sơn Thôn Thượng Hải - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông An - Đến nhà ông Dầu 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1192 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Kim - Đến nhà ông An 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1193 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Loan - Đến nhà ông Tiến 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1194 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà Tiến - Đến nhà ông Tuấn 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1195 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Vinh - Đến nhà ông Trung 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1196 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Chữ - Đến nhà ông Được 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1197 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thủy - Đến nhà ông Lượng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1198 Thị xã Nghi Sơn Thôn Quang Minh - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Ngư - Đến nhà bà Hiệp 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1199 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ ông Như - Đến NVH thôn 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1200 Thị xã Nghi Sơn Thôn Xuân Tiến - Xã Hải Thanh (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Thiện - Đến nhà ông Kính 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn