STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ ô Hải Vóc (thửa 66, tờ 15) - đến Trường Mầm non (thửa 61, tờ 15); Từ ô Khôi (thửa 257, tờ 15) đến ô Loan (thửa 11, tờ 15); Từ a Văn (thửa 222, tờ 16) đến a Vinh (thửa 38, tờ 17); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ Hùng Lan (thửa 100, tờ 18) - đến ô ảnh (thửa 333, tờ 18); Từ Trạm điện (thửa 77, tờ 18) đến a Lưu (thửa 328, tờ 18); Từ ô Hược (thửa 201, tờ 18) đến a Khanh Hoè (thửa 32, tờ 19); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ ô Xuây (thửa 276, tờ 15) - đến a Bình Duy (thửa 342, tờ 15); Từ ô Du (thửa 184, tờ 15) đến ô Nông (thửa 232, tờ 15); Từ a Bảo Bình (thửa 250, tờ 15) đến ánh Nhi (thửa 209, tờ 16 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ giáp địa phận xã Xuân Lại - đến Ngã ba đi khu Di tích Lê Hoàn | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ Ngã ba đi khu Di tích Lê Hoàn - đến Cầu Vàng | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ nhà ông Dân (thửa 88, tờ 16) - đến nhà Hoạt Hùng (thửa 10, tờ 17) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Thọ Xuân | MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A01 đến A09 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | Đất ở nông thôn | |
509 | Huyện Thọ Xuân | MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Tổng tiểu thôn Phong Cốc Từ lô A10 đến A18 - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn | |
510 | Huyện Thọ Xuân | MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 01 đến 16 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn | |
511 | Huyện Thọ Xuân | MBQH 1826/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 khu vực Quan Rện thôn Vinh Quang Từ lô 17 đến 35 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn | |
512 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Đoạn từ ông Vũ (Tờ 6; T 576) - đến chị Thủy (Tờ 6; T 101); Đoạn từ chị Hương (Tờ 7; T178) đến anh Phú (Tờ 7; T307); Đoạn từ ông Xuân (Tờ 7; T 90) đến ông Nhung (Tờ 7; T 220) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Từ ông Biên (Tờ 7; T 360) - đến ông Ô.Lai (tờ 7; thửa 231); Từ Ô.Sơn (tờ 7; thửa 278) đến Ô.Cường ( Tờ 7; T 286); Từ ông Lam (Tờ 7; T 516) đến ông Vựng (Tờ 6; T 561); Từ Ô.Hùng ( | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Đoạn từ ông Lân (Tờ 9; T153) - đến ông Đước ( Tờ 9; T181); | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Thọ Xuân | Khu dân cư 2 bên đường đôi đi vào đền thờ Lê Hoàn - Xã Xuân Lai (đồng bằng) | đoạn từ xã Xuân Lai - đến giáp xã Xuân Lập, MBQH số 760/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô trong đường đôi đi vào đền thờ Lê Hoàn - Xã Xuân Lai (đồng bằng) | đoạn từ xã Xuân Lai - đến giáp xã Xuân Lập, MBQH số 760/QĐ-UBND ngày 6/5/2019 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Từ ông Dụ (Tờ 6; T 263) - đến ông Hải (Tờ 6; T62); Từ ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến ông Hạo (Tờ 6; T 74); Từ bà ứng (Tờ 6; T 363) đến bà Châu (Tờ 6; T 55); Từ Bà Tích (Tờ 6; T 61 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Từ ông Ngọc thôn 5 (Tờ 7; Thửa 299) - đến ông Ba thôn 4 (Tờ 7; Thửa 402); Từ ông Mai thôn 10 (Tờ 6; thửa 261) đến bà Bính thôn 8 (Tờ 6; thửa 622); Từ ông Hùng (Tờ 7; thửa 387 đến ông Thắng | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Từ ông Yên (Tờ 9; Thửa 44) - đến ông Hải (Tờ 9; thửa 1); Từ ông Cương (Tờ 9; Thửa 175) đến ông Hợp (Tờ 9; thửa 242; Từ ông Chung (Tờ 9; thửa 119) đến ông Loan (Tờ 9; thửa 48); Từ | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Từ ông Tiến (tờ 9, thửa 180) - đến ông Long (tờ 9, thửa 149) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Lai (đồng bằng) | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ xã Xuân Minh đi xã Phú Yên | 1.550.000 | 1.240.000 | 930.000 | 620.000 | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ đền Lê Hoàn - đến ngã ba đường liên xã giáp ô Tuấn; | 1.550.000 | 1.240.000 | 930.000 | 620.000 | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Khiên (thửa 902, tờ 30) thôn Trung Lập 1 - Đến ông Khương (thửa 857, tờ 30); | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Phượng (thửa 735, tờ 31) Trung lập 2-đền Tống Văn Mẫn (thửa 1336, tờ 30) thôn Vũ Hạ | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Lương (thửa 78, tờ 31)Trung Lập 3-ô Sơn (thửa 218, tờ 33) thôn Trung Lập 1; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Lương (thửa 78, tờ 31) Trung Lập 3-ô Thi (thửa 134, tờ 34) thôn Trung Lập 2; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Hùng (thửa 958, tờ 30) Vũ Hạ - Đến ông Quyên (thửa 158, tờ 33) thôn Vũ Hạ; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Phố (thửa 1273, tờ 30) Vũ Hạ-ông Bình (thửa 1406, tờ 30) thôn Vũ Hạ; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Trường (thửa 169, tờ 33) Vũ Hạ - Đến ông Công (thửa 909, tờ 30) thôn Vũ Hạ; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Tuấn (thửa 102, tờ 32) thôn Vũ Thượng - Đến ông Xuân (thửa 204, tờ 33) Vũ Thượng; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thủy (thửa 370, tờ 20) thôn Vũ Thượng - Đến ông Tiến (thửa 142, tờ 22) Vũ Thượng; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Dân (thửa 425, tờ 33) thôn Vũ Thượng - Đến ông Tôn (thửa 157, tờ 32) Vũ Thượng; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thuyết (thửa 988, tờ 32) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Quân (thửa 725, tờ 32) Phú Xá 1; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Sự (thửa 917, tờ 32) thôn Phú Xá 1 - Đến ông Thuật (thửa 1048, tờ 30) Vũ Thượng; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Xoan (thửa 634, tờ 32) thôn Phú Xá 2- ông Sính (thửa 1051, tờ 32) Phú Xá 2; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Tá (thửa 831, tờ 31) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Tài (thửa 1034, tờ 30) Vũ Thượng; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Hán (thửa 918, tờ 30) thôn Vũ Hạ - Đến ông Sức (thửa 1004, tờ 30) Vũ Thượng; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Cương (thửa 608, tờ 31) thôn Trung Lập 2 - Đến ông Mậu (thửa 1122, tờ 30) Vũ Hạ; | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Mưu (thửa 656, tờ 32) thôn Phú Xá 1- ông Tuý (thửa 474, tờ 32) Phú Xá 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Lanh (thửa 645, tờ 32) thôn Phú Xá 1- ông Quyện (thửa 345, tờ 32) Phú Xá 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Hưng (thửa 653, tờ 32) thôn Phú Xá 1 - Đến ông Xuất (thửa 282, tờ 32) Phú Xá 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Lát (thửa 1251, tờ 30) Trung Lập 1 - Đến ông Hùng (thửa 1093, tờ 30) Trung Lập 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Khoan (thửa 1280, tờ 30) Trung Lập 1 - Đến ông Bứp (thửa 1089, tờ 30) Trung Lập 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ bà Loan (thửa 723, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Nguyệt (thửa 616, tờ 31) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Cẩn (thửa 614, tờ 18) Trung Lập 2 - Đến ông Định (thửa 725, tờ 31) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thành (thửa 729, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến bà Cảng (thửa 622, tờ 31) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thiệu (thửa 85, tờ 33) Trung Lập 1 - Đến ông Lực (thửa 110, tờ 33) Trung Lập 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Dương (thửa 903, tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Quang (thửa 565, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Lẩu (thửa 303 tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Long (thửa 241, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Tính (Thửa 1405, tờ 30) Trung Lập 3 - Đến ông Do (thửa 318, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Cường (thửa 82, tờ 33) Trung Lập 1 - Đến ông Thức (thửa 73, tờ 34) Trung Lập 1; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Giao (thửa 752, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Thanh (thửa 132, tờ 34) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Cẩn (thửa 50, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Quang (thửa 43, tờ 34) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Tuyên (thửa 70, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Chung (thửa 66, tờ 34) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Hằng (thửa 24, tờ 34) Trung Lập 2 - Đến ông Thắng (thửa 27, tờ 34) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Soạn (thửa 612, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Liểu (thửa 28, tờ 34) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Long (thửa 770, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Mở (thửa 776, tờ 31) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Niểu (thửa 747, tờ 31) Trung Lập 2 - Đến ông Quốc (thửa 610, tờ 31) Trung Lập 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Quang (thửa 336, tờ 31) Trung Lập 3 - Đến ông Hạnh (thửa 652, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thực (thửa 358, tờ 31) Trung Lập 3 - Đến ông Vinh (thửa 338, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thành (thửa 425 tờ 31) Trung Lập 3 - Đến bà Tới (thửa 424, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Hồng (thửa 550 tờ 31) Trung Lập 3-ông Nhi (thửa 564, tờ 31) Trung Lập 3; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Am (thửa 936, tờ 32) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Cảnh (thửa 810, tờ 32) Phú Xá 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Quang (thửa 904, tờ 32) thôn Phú Xá 2- ông Hiểu (thửa 975, tờ 32) Phú Xá 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Kiêu (thửa 817, tờ 32) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Xây (thửa 761, tờ 32) Phú Xá 2 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Khoát (thửa 1025, tờ 32) Phú Xá - Đến ông Tá (thửa 769, tờ 32) Phú Xá 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Tăng (thửa 1012, tờ 32) thôn Phú Xá 2 - Đến ông Sơn (thửa 663, tờ 32) Phú Xá 2; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Vinh (thửa 885, tờ 32) Phú Xá - Đến ông Công (thửa 1060, tờ 32) Phú Xá | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ, xóm - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Từ ông Thức (thửa 837, tờ 32) Phú Xá 2 - Đến bà Tịch (thửa 989, tờ 32) Phú Xá 2. | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Lập (đồng bằng) | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ ngã 4 chợ (cầu C2 ) - đến thửa 1105 tờ 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn tiếp theo từ thửa 1173 tờ BĐ số 5 - đến Ô Cường Thục thửa 1119 tờ 4 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Bào (thửa 983, tờ 10) - đến sông Nông Giang; Từ Ô Hội (thửa 1104, tờ 5) đến A Phương Nhuần (thửa 906, tờ 9) Xuân Hội; Từ Ngã 3 Ô Lâm (thửa 23, tờ 9 ) đến A Tuấn (thửa 130, tờ | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ ngã 4 chợ (cầu C2 ) - đến Ô Nghệ (thửa 1036 tờ 6 ) ; | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 4 chợ cầu C2 - đến thửa 843 tờ 10 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn còn lại từ thửa 920 - đến cống lủ Xuân Thanh | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn tiếp theo từ A Dong (thửa 641 tờ 4) - đến A Quang Thu- Ô Luý (thửa 12 tờ 3) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Ô Nghệ (Th 1036, T 6) - đến Cầu Hon (Th 275, T 6) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ ngã 4 cống lũ Xuân Thanh - đến giáp Ngọc Lạp (Th1033,T13) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Kỳ (thửa 229 tờ 9) - đến Ô Nụ (thửa 517, tờ 9 ); Từ Ô Ý (thửa 278, tờ 9) đến Ô Hưng (thửa 225, tờ 9); Từ Bà Túc (thửa 859, tờ 5) đến Cầu Hon (thửa 506, tờ 5 A Thực); Từ Bư | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Ô Bình Sang (Th 506, T 4) - đến Bà Chè (Th 426, T 4); từ A Dũng Bình (Th 507 tờ 4 ) đến A Tảo (thửa 27 tờ 4 ). | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Long (thửa 559, tờ 9) - đến A Thọ (thửa 924, tờ 9); Từ Ô Mậu (thửa 202, tờ 8) đến Ô Sơn (thửa 203, tờ 8 ); Từ A Bút (thửa 1165, tờ 5 ) đến A Tăng Chúc (thửa 1248 tờ 5 ) Xuân | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
584 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ A Quang Thu (thửa 54, tờ 3 ) - đến A Dân (thửa 31, tờ 3 ), từ Ô Nông (thửa 50, tờ 3 ) đến A Ất P (thửa 30, tờ 3 ), từ Ô Giáp (thửa 56, tờ 3) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
585 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | A Hải (thửa 45, tờ 3), từ Ô Nhiên (thửa 288, tờ 4) - đến A Nhã (thửa 293, tờ 4 ), từ Ô Đoan (thửa 477, tờ 4 ) đến Ô Thành Thanh (thửa 422, tờ 4 ), từ A Tuấn Khuyến (thửa 533, tờ 4 ) đến Ô Hợi (thửa 356, | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Tuấn Khuyến (thửa 533, tờ 4) - đến Ô Hợi (thửa 356, tờ 4 ), Từ A Dân (thửa 482, tờ 4 ) đến Ô Lợi (thửa 299, tờ 4 ), từ Ô Thực (thửa 439, tờ 4 ) đến bà Quế (thửa 359, tờ 4 ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
587 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Hùng Lệ ( thửa 534b, tờ 4) - đến Ô Chấn- Ô Nhung B ( thửa 754, tờ 4), từ Ô Tâm ( thửa 593, tờ ) đến Ô Yên ( thửa 767, tờ 4 ), từ A Trường ( thửa 595, tờ 4 ) đến A Tứ (thửa 801, tờ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
588 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Ô Lý Ý (thửa 207, tờ 8 ) - đến Ô Vượng ( thửa 332, tờ 8 ) từ A Thao (thửa 26, tờ 9 ) đến Ô Hải ( thửa 34, tờ 9 ), từ A Phú ( thửa 284, tờ 8 ) đến A Vượng ( thửa 332, tờ 8 ) , | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
589 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Dân ( thửa 210, tờ 8 ) - đến Ô Liên ( thửa 322, tờ 9 ), từ A Chung (thửa 139, tờ 9) đến Ô Chuyên ( thửa 1323, tờ 9), từ nhà VH ( thửa 229, tờ 9) đến A Dục ( thửa 465, tờ 9 ), | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
590 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ Ô Thắng - đến cầu Hon ( thửa 506, tờ 5 A Thực), từ Ô Chỉnh (thửa 669, tờ 9 ) đến Ô Ất ( thửa 425, tờ 9), từ Bà Xen ( thửa 903, tờ 5) đến Ô chúc ( thửa 782, tờ 9 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
591 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ A Đạo (thửa 1096, tờ 6) - đến Chị Bừng ( thửa 1047, tờ 5 ), từ A Tuấn Đạo ( thửa 948, tờ 6 ) đến A Phương Nhuần ( thửa 906, tờ 9), từ A Vũ ( thửa 679, tờ 5 ) đến A Tiệp ( thửa | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Chị Bừng (thửa 1047, tờ 5 ), - đến A Huynh (thửa 752, tờ 6), từ A Đoan (thửa 562, tờ 5 ) đến A Hanh ( thửa 417, tờ 5), từ A Thìn ( thửa 231, tờ 5) đến chị Lợi ( thửa 233, tờ 5) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
593 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | A Lọc (thửa 106, tờ 5) - đến Ô Lợi ( thửa 172, tờ 5 ), A Mùi ( thửa 288, tờ 5 ), từ Bà Canh ( thửa 905, tờ 6 ) đến Ô Hoá ( thửa 992, tờ 6 ), từ A Oanh (thửa 707, tờ 6) đến A T | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
594 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Ô Lưu ( thửa 1000, tờ 6) - đến A Huân ( thửa 1035, tờ 6), từ Ô Hiều (thửa 430, tờ 6) đến Ô Thoan ( thửa 806, tờ 6), từ A Chiến Dân ( thửa 672, tờ 6) đến A Hoan ( thửa 809, tờ 6) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | A Chiến ( thửa 672 tờ 6) - đến A vũ Chiến ( thửa 668 tờ 6), từ A Dô ( thửa 619 tờ 6) đến A Thoại ( thửa 486 tờ 6), từ Ô Xứng ( thửa 613 tờ 6) đến A Sáu Tình ( thửa 397 tờ ), | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
596 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Thưởng L (thửa 759, tờ 6) - đến A Bảy Chính ( thửa 660, tờ 6), từ A Thưởng 7 ( thửa 703, tờ 6) đến Ô Chương ( thửa 388, tờ 6)( Đ càn ), | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
597 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | A Ngẫu (thửa 673, tờ 6) - đến Ô Mạo (thửa 717, tờ 6), từ Ô Huyên (thửa 473, tờ 6) đến A Tư 6 ( thửa 508, tờ 6), từ Ô Đính ( thửa 569, tờ 6) đến A Tôn (thửa 439, tờ 6) đến Bà Ch | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Phiếu (thửa 119, tờ 10) - đến A Mùi ( thửa 1226, tờ 6); Từ A Hải Phượng (thửa 1361, tờ 10) đến A Lộc Hà ( thửa 565, tờ 10) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
599 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Ô Đoá ( thửa 768, tờ 10) - đến Ô Nga (thửa 982, tờ 10 ), Từ Ô Ưng (thửa 794, tờ 10 ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
600 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | đến A Công (thửa 916, tờ 10),từ A Thiện (thửa 795, tờ 10) - đến A Khiếu (thửa 917, tờ 10) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Đoạn Đường Xã Xuân Minh
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường từ ô Xuây (thửa 276, tờ 15) đến a Bình Duy (thửa 342, tờ 15), từ ô Du (thửa 184, tờ 15) đến ô Nông (thửa 232, tờ 15), và từ a Bảo Bình (thửa 250, tờ 15) đến ánh Nhi (thửa 209, tờ 16), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do giao thông hoặc tiện ích xung quanh không bằng.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi là một nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Xuân Minh
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, cho các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại các khu vực này.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác tại xã Xuân Minh. Giá trị đất cao tại đây phản ánh khu vực có điều kiện địa lý và tiện ích tốt hơn.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn giữ ở mức khá tốt, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho người mua và các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Xuân Minh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Khu Vực Tổng Tiểu Thôn Phong Cốc, Xã Xuân Minh, Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho khu vực Tổng Tiểu Thôn Phong Cốc, xã Xuân Minh (đồng bằng), theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/09/2020, đã được cập nhật và điều chỉnh theo các văn bản quy phạm pháp luật liên quan. Dưới đây là mức giá chi tiết cho các vị trí từ lô A01 đến A09 thuộc loại đất ở nông thôn:
Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng tốt hơn và điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 5.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.120.000 VNĐ/m², giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.840.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 1826/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Tổng Tiểu Thôn Phong Cốc, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Khu Vực Tổng Tiểu Thôn Phong Cốc, Xã Xuân Minh, Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho khu vực Tổng Tiểu Thôn Phong Cốc, xã Xuân Minh (đồng bằng), theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/09/2020, đã được cập nhật và điều chỉnh theo các văn bản quy phạm pháp luật liên quan. Dưới đây là mức giá chi tiết cho các vị trí từ lô A10 đến A18 thuộc loại đất ở nông thôn:
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng tốt hơn và điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.600.000 VNĐ/m², giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 1826/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Tổng Tiểu Thôn Phong Cốc, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Khu vực Quan Rện, Thôn Vinh Quang
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho các lô đất từ 01 đến 16 trong khu vực và đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quan Rện, thôn Vinh Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.