Bảng giá đất Tại Xã Xuân Lai (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Dụ (Tờ 6; T 263) - đến ông Hải (Tờ 6; T62); Từ ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến ông Hạo (Tờ 6; T 74); Từ bà ứng (Tờ 6; T 363) đến bà Châu (Tờ 6; T 55); Từ Bà Tích (Tờ 6; T 61 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Ngọc thôn 5 (Tờ 7; Thửa 299) - đến ông Ba thôn 4 (Tờ 7; Thửa 402); Từ ông Mai thôn 10 (Tờ 6; thửa 261) đến bà Bính thôn 8 (Tờ 6; thửa 622); Từ ông Hùng (Tờ 7; thửa 387 đến ông Thắng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Yên (Tờ 9; Thửa 44) - đến ông Hải (Tờ 9; thửa 1); Từ ông Cương (Tờ 9; Thửa 175) đến ông Hợp (Tờ 9; thửa 242; Từ ông Chung (Tờ 9; thửa 119) đến ông Loan (Tờ 9; thửa 48); Từ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Tiến (tờ 9, thửa 180) - đến ông Long (tờ 9, thửa 149) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Dụ (Tờ 6; T 263) - đến ông Hải (Tờ 6; T62); Từ ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến ông Hạo (Tờ 6; T 74); Từ bà ứng (Tờ 6; T 363) đến bà Châu (Tờ 6; T 55); Từ Bà Tích (Tờ 6; T 61 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Ngọc thôn 5 (Tờ 7; Thửa 299) - đến ông Ba thôn 4 (Tờ 7; Thửa 402); Từ ông Mai thôn 10 (Tờ 6; thửa 261) đến bà Bính thôn 8 (Tờ 6; thửa 622); Từ ông Hùng (Tờ 7; thửa 387 đến ông Thắng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Yên (Tờ 9; Thửa 44) - đến ông Hải (Tờ 9; thửa 1); Từ ông Cương (Tờ 9; Thửa 175) đến ông Hợp (Tờ 9; thửa 242; Từ ông Chung (Tờ 9; thửa 119) đến ông Loan (Tờ 9; thửa 48); Từ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Tiến (tờ 9, thửa 180) - đến ông Long (tờ 9, thửa 149) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Dụ (Tờ 6; T 263) - đến ông Hải (Tờ 6; T62); Từ ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến ông Hạo (Tờ 6; T 74); Từ bà ứng (Tờ 6; T 363) đến bà Châu (Tờ 6; T 55); Từ Bà Tích (Tờ 6; T 61 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Ngọc thôn 5 (Tờ 7; Thửa 299) - đến ông Ba thôn 4 (Tờ 7; Thửa 402); Từ ông Mai thôn 10 (Tờ 6; thửa 261) đến bà Bính thôn 8 (Tờ 6; thửa 622); Từ ông Hùng (Tờ 7; thửa 387 đến ông Thắng 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Yên (Tờ 9; Thửa 44) - đến ông Hải (Tờ 9; thửa 1); Từ ông Cương (Tờ 9; Thửa 175) đến ông Hợp (Tờ 9; thửa 242; Từ ông Chung (Tờ 9; thửa 119) đến ông Loan (Tờ 9; thửa 48); Từ 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai (đồng bằng) Từ ông Tiến (tờ 9, thửa 180) - đến ông Long (tờ 9, thửa 149) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Xuân Lai, Huyện Thọ Xuân

Bảng giá đất tại xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân, được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, với sự sửa đổi bổ sung trong văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bắt đầu từ nhà ông Dụ (Tờ 6; T 263) đến nhà ông Hải (Tờ 6; T 62). Với giá 600.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị cao nhất trong danh sách, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Giá ở vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m², kéo dài từ nhà ông Luyện (Tờ 6; T 359) đến nhà ông Hạo (Tờ 6; T 74). Khu vực này cũng có nhiều lợi thế về hạ tầng, phù hợp cho nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc đầu tư.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá là 360.000 VNĐ/m², từ nhà bà Ứng (Tờ 6; T 363) đến nhà bà Châu (Tờ 6; T 55). Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn có không gian sống yên tĩnh với mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá 240.000 VNĐ/m², kéo dài từ nhà Bà Tích (Tờ 6; T 61). Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế, nhưng vẫn mong muốn sống trong môi trường nông thôn.

Thông tin trên sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại xã Xuân Lai, từ đó có thể đưa ra quyết định phù hợp cho kế hoạch đầu tư và sinh sống của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện