STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ anh Huy (Thửa 515; Tờ 3) - đến ô Tiêu T1 (Thửa 402; Tờ 3) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Truật (Thửa 619; Tờ 3) - đến ô Vinh T2 (Thửa 766; Tờ 3) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Giáp (Thửa 103; Tờ 7) - đến nhà chị Nga MinhT5 (Thửa 190; Tờ7) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Tráng (Thửa 297; Tờ 7) - đến ô Tuấn T6 (Thửa 236; Tờ 7) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Quân (Thửa 301; Tờ 7) - đến ô Sáu TìnhT6 (Thửa 268; Tờ7) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Dần (Thửa 391; Tờ 7) - đến ô Khôi T6 (Thửa 304; Tờ 7); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Hòng (Thửa 437; Tờ 7) - đến ô Nông T6(Th 396 ;Tờ 7); Khu dân cư mới Đồng Bông T6. | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Hợi (Thửa 475 ;Tờ 7) giáp hồ cá (Thửa 351 ;Tờ 7) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Mơi (Thửa 177 ;Tờ 7) - đến ô Hai T8 (Thửa 143 ;Tờ 7); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Mùi (Thửa 111; Tờ 7) - đến ô Tương T8 (Thửa 65 ;Tờ 7) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ kho A. Thành.(Th789; Tờ 4) - đến ô Điều T9.(Thửa 840 Tờ 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ chị Tuất (Thửa 691,Tờ 4) - đến chị Sơn T9 (Thửa 724, Tờ 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Mạnh tính (Thửa 815,Tờ 4) - đến chị Cử (Thửa 699 Tờ 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Bốn Liên (Thửa 817 Tờ 4) - đến ô Tục T9 (Thửa 701, Tờ 4); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ giáp đất anh Sơn T9 (Thửa 853, Tờ 4) - đến đất ông Định T2 (Th 705,Tờ 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ anh Thọ (Thửa 413, Tờ 3) - đến A. Liên T1 (Thửa 415 Tờ 3); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ bà Chuộng (Thửa 411, Tờ 3) - đến ô Huệ T1 (T 447, Tờ 3); | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ anh Mùi (Thửa 418, Tờ 3) - đến anh Thôn T1 (Thửa 457, Tờ 3) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ A. Hà Tân (Thửa 651, Tờ 3) - đến đất thầu anh Chiến (Thửa 735, Tờ 3); | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ Anh Bẩm (Thửa 697, Tờ 3) - đến đất thầu anh Chiến (Thửa 794, Tờ 3) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Cự (Thửa 572, Tờ 3) - đến bà Yên T2 (Thửa 575, Tờ 3) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ nhà ô Tuyển (Thửa 824, Tờ 3) - đến bà Xuyên Hương (Thửa 874, Tờ 3) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Xuân K (Thửa 45, Tờ 7) - đến bà Chung T4 (Thửa 74, Tờ 7) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Tần (Thửa 135, Tờ 7) - đến nhà bà Nhàn P (Thửa 80, Tờ 7); | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Minh Hiển (Thửa 215, Tờ 7) - đến ô Mạu (Thửa 288, Tờ 7); | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Tâm Nhạ (Thửa 231, Tờ 7) - đến ô Chức Sáu (Thửa 291, Tờ 7) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Thống (Thửa 44, Tờ 11) - đến ô Thành (Thửa 67, Tờ 11); | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Thịnh (Thửa 45, Tờ 11) - đến ô Thành (Thửa 67, Tờ 11); | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Chỉnh (Thửa 320, Tờ 11) - đến ô Cao (Thửa 50, Tờ 11) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Sáu Cúc T1 (Thửa 443, Tờ 3) - đến ô Duyên Q (Thửa 446, Tờ 3); | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ anh Lưu (Thửa 472, Tờ 3) - đến chị Minh Minh T1(Thửa 514, Tờ 3); | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ bà Niêm (Thửa 563, Tờ 3) - đến anh Chức T1 (Thửa 615, Tờ 3) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Sơn Đạo (Thửa 672, Tờ3 ) - đến ô Chung (Thửa 769, Tờ 3) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Huỳnh (Thửa 1506, Tờ6 ) - đến đất công ích đồng Chân Mạ (Th 221, Tờ 7) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Thọ Xuân | Các đường thôn, xóm - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Từ ô Bảo (Thửa 204, Tờ 3) - đến ô Phương T5 (Thửa 157, Tờ 3) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Trường (đồng bằng) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Hội (Cốc Thôn) thửa 470 - đến Nguyễn Đức Lợi (Cốc Thôn) thửa 431 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 13 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Ngô Quang Liếu (Cao Phú) thửa 162 - đến Lưu Đình Mạnh (Cao Phú) thửa 194 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Ngô Đình Cảnh (Cốc Thôn) thửa 257 - đến Nguyễn Thị Vạn (Cốc Thôn) thửa 596 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Phạm Văn Lý (Thành Vinh) thửa 418 - đến Hoàng Thị Quế (Thành Vinh) thửa 597 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đình Dũng (Thành Vinh) thửa 464 - đến Nguyễn Quang Huỳnh (Thành Vinh) thửa 507 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 19 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đình Ngọc (Thành Vinh) thửa 154 - đến Dương Văn Hạnh (Thành Vinh) thửa 119 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lê Xuân Minh (Cốc Thôn) thửa 122 - đến Ngô Đình Bình (Cốc Thôn) thửa 133 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Trần Quốc Ảm (Thành Vinh) thửa 603 - đến Nguyễn Đình Thư (Thành Vinh) thửa 462, tờ 20 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Phạm Văn Thông (Cốc Thôn) thửa 591 - đến Phạm Văn Biết (Cốc Thôn) thửa 494 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Ngô Đình Nghĩa (Cốc Thôn) thửa 388 - đến Lê Xuân Đương (Cốc Thôn) thửa 391 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Trịnh Văn Ngọc (Cốc Thôn) thửa 613 - đến Ngô Huy sàng (Cốc Thôn) thửa 369 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lê Thanh Xuân (Cốc Thôn) thửa 425 - đến Ngô Văn Thao (Cốc Thôn) thửa 374 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lưu Xuân Phi (Cao Phú) thửa 19 - đến Nguyễn Thị Khuyên (Cao Phú) thửa 127 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Trịnh Đình Tính (Cao Phú) thửa 80 - đến Hà Đình Khương (Cao Phú) thửa 126 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lưu Đình Lượng (Cao Phú) thửa 144 - đến Lưu Thị Hạnh (Cao Phú) thửa 159 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Hà Xuân Hưng (Cao Phú) thửa 59 - đến Lưu Xuân Tùng (Cao Phú ) thửa 15 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Hà Xuân Đê (Cao Phú) thửa 180 - đến Lưu Đình Cường (Cao Phú) thửa 184 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lưu Đình Hòe (Cao Phú ) thửa 109 - đến Hà Đình Cường (Cao Phú) thửa 151 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đăng Chung (Thọ Tiến) thửa 405 - đến Nguyễn Văn Nhường (Thọ Tiến) thửa 151 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Ngô Thị Lại (Thành Vinh) thửa 386 - đến Nguyễn Đình Chinh (Thành Vinh) thửa 12 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Đoan (Thành Vinh) thửa 469 - đến Nguyễn Thanh Bình (Thành Vinh) thửa 14 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Thành (Phú Hậu 1 ) thửa 742 - đến Nguyễn Văn Oanh (Phú Hậu 1) thửa 807 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Nghìn (Phú Hậu 1) thửa 927 - đến Nguyễn Đức Huê (Phú Hậu 1) thửa 1078 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Hoàng Văn Thịnh (Phú Hậu 2) thửa 700 - đến Đỗ Văn Thông (Phú Hậu 2) thửa 1177 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Trịnh Ngọc Hùng (Phú Hậu 2) thửa 1107 - đến Nguyễn Đức Tuệ (Phú Hậu 2) thửa 1231 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Thọ Xuân | Tờ BĐ 22 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đình Đào (Thọ Tiến) thửa 420 - đến Nguyễn Thị Mượt (Thọ Cần) thửa 567 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Ngọc Hùng (Thành Vinh) thửa 613 - đến Dương Văn Kế (Thành Vinh) thửa 616 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Hà Ngọc Quế (Phú Hậu 1) thửa 645 - đến Đỗ Hùng Sơn (Phú Hậu 1) tờ 21, thửa 494 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lê Thị Tỷ (Cốc Thôn) thửa 15 - đến Ngô Đình Ngọc (Cốc Thôn) thửa 436 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lưu Đình Sàng (Cao Phú) thửa 53 - đến Trần Văn Nam (Cao Phú) thửa 66 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lưu Đình Quyền (Cao Phú) thửa 91 - đến Hà Đình Tuận (Cao Phú) thửa 95 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 15 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Vũ Văn Ngọc (Cao Phú) thửa 113 - đến Hà Xuân Uyển (Cao Phú) tờ 16, thửa 95 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Hà Thị Sen (Cao Phú) thửa 146 - đến Hà Thị Công (Cao Phú) thửa 149. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 16 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Hà Xuân Nhiệm (Cao Phú) thửa 323 - đến Lưu Xuân Hương (Cao Phú) thửa 332 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Ngô Minh Loan (Cốc Thôn) thửa 203 - đến Ngô Xuân Chung (Cốc Thôn) thửa 1244 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Lưu Thị Phương (Cốc Thôn) thửa 19 - đến Đỗ Thị Mai (Cốc Thôn) thửa 145 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Thành (Thành Vinh) thửa 559 - đến Nguyễn Đình Nam (Thành Vinh) thửa 634 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đình Thắng (Thành Vinh) thửa 785 - đến Nguyễn Đình Xây (Thành Vinh) thửa 1004 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Tất Tuân (Phú Hậu 1) thửa 725 - đến Nguyễn Thị Xô (Phú Hậu 1) thửa 795 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Đỗ Văn Tiến (Phú Hậu 1) thửa 874 - đến Hoàng Văn Huỳnh (Phú Hậu 1) thửa 912 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Lan (Phú Hậu 1) thửa 999 - đến Nguyễn Văn Thọ (Phú Hậu 2) thửa 1146 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đức Thoan (Phú Hậu 1) thửa 1086 - đến Nguyễn Thị Thiệu (Phú Hậu 1) thửa 1121 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thị Tuân (Phú Hậu 1) thửa 613 - đến Hà Văn Bỉnh (Phú Hậu 2) thửa 493 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Thanh Thiện (Phú Hậu 2) thửa 439 - đến Nguyễn Đình Dũng (Phú Hậu 2) thửa 610 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Đăng Thụ (Phú Hậu 2) thửa 698 - đến Đỗ Văn Hùng (Phú Hậu 2) thửa 1036 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Doãn Đức (Phú Hậu 2) thửa 705 - đến Nguyễn Đức Phúc (Phú Hậu 2) thửa 1181 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Văn Nhung (Thọ Tiến) thửa 515 - đến Nguyễn Trọng Lợi (Thọ Tiến) thửa 601 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Thọ Xuân | Tờ 21 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ Nguyễn Xuân Lập (Thọ Tiến) thửa 103 - đến Nguyễn Minh Sức (Thọ Tiến) thửa 104 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
486 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | Từ nhà A Long (T216, Tờ BĐS 10) - đến nhà A Hượng (T1362, Tờ BĐS 05).Từ nhà A Nguyên (T1465, Tờ BĐS 06) đến nhà ông Quyền (T1015, Tờ BĐS 06). Từ nhà A Tiến (T1592, Tờ BĐS 06) đến lăng | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | Từ nhà A Nhi (T304 Tờ BĐS 07) - đến nhà A Toàn (T 660 Tờ BĐS 07) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | Từ nhà A Duyên (Thửa1395 Tờ 05) - đến nhà A Khâm (Thửa 1539, Tờ 05).Từ nhà Bà Xoan (Thửa 31, Tờ 10) đến Nhà A Sáu Nga (Thửa 161, Tờ 10).Từ nhà Bà Nhạn (Thửa 146, Tờ 10 ) đến nhà A Thư | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | Từ nhà A Tấn (Thửa 156, Tờ 10) - đến nhà A Toán ( Thửa 45, Tờ 10). Từ nhà A Đông (Thửa 120, Tờ 09) đến nhà A Mơn (Thửa 126, Tờ 09). Từ nhà A Tuấn (Thửa 1553,Tờ 05) đến nhà A Hùng (Thử | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | Đường từ UBND xã - đến đồng Bịp | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu đồng Mau - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn | |
492 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu Đồng Cổ - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ trạm trộn thôn Ngọc Quang - đến nhà ông Nghĩa | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu Đồng Cổ - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | từ trạm trộn thôn Ngọc Quang - đến nhà ông Hường | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | Từ trục đường UBND xã đi nhà ông Thịnh | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu Sáu sào - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn | |
496 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Tân (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
497 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Đoạn từ Cây xăng - Đến A. Vinh Sơn (thửa 33, tờ 18) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Đoạn từ a. Vinh Sơn (thửa 33, tờ 18) - Đến giáp Xuân Lập | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ a Hùng Tính (thửa 541, tờ 18) - đến a. Lý Thảo (thửa 441, tờ 16); Từ a Sơn Hoa (thửa 356, tờ 18) đến a. Tiến Châu (thửa 405, tờ 18); Từ Tiến Châu đến (thửa 405, tờ 18) đến C Luân (th | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông - Xã Xuân Minh (đồng bằng) | Từ a Thường Nụ (thửa 451, tờ 16) - đến a Khôi thửa 355, tờ 16); Từ ô Tình ( thửa 442, tờ 16) đến a Sơn Huy (thửa 312, tờ 16); Từ a Lý Thảo (thửa 441, tờ 16) đến a Chính Luân (thửa 255, | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Xuân Trường
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đồng bằng và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Xuân Trường là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường nằm ở những vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí giá thấp hơn.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Xuân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (Nay Là Xã Trường Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tờ BĐ 20, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tờ BĐ 20 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, thường nằm gần các tiện ích và hạ tầng giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều lợi thế và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng thu hút đầu tư trong tương lai.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tờ BĐ 20, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tờ BĐ 13 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tờ BĐ 13, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích cần thiết và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tờ BĐ 13, xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân), huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tờ BĐ 15 - Xã Xuân Vinh (Nay Là Xã Trường Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tờ BĐ 15, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tờ BĐ 15 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển, thường gần các tiện ích và hạ tầng giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều lợi thế và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng thu hút đầu tư trong tương lai.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tờ BĐ 15, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tờ BĐ 19 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tờ BĐ 19, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích thiết yếu và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tờ BĐ 19, xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân), huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.