Bảng giá đất Tại Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Hội (Cốc Thôn) thửa 470 - đến Nguyễn Đức Lợi (Cốc Thôn) thửa 431 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Dũng (Thành Vinh) thửa 464 - đến Nguyễn Quang Huỳnh (Thành Vinh) thửa 507 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lê Xuân Minh (Cốc Thôn) thửa 122 - đến Ngô Đình Bình (Cốc Thôn) thửa 133 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Hội (Cốc Thôn) thửa 470 - đến Nguyễn Đức Lợi (Cốc Thôn) thửa 431 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Dũng (Thành Vinh) thửa 464 - đến Nguyễn Quang Huỳnh (Thành Vinh) thửa 507 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lê Xuân Minh (Cốc Thôn) thửa 122 - đến Ngô Đình Bình (Cốc Thôn) thửa 133 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Hội (Cốc Thôn) thửa 470 - đến Nguyễn Đức Lợi (Cốc Thôn) thửa 431 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đình Dũng (Thành Vinh) thửa 464 - đến Nguyễn Quang Huỳnh (Thành Vinh) thửa 507 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Lê Xuân Minh (Cốc Thôn) thửa 122 - đến Ngô Đình Bình (Cốc Thôn) thửa 133 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tờ BĐ 20 - Xã Xuân Vinh (Nay Là Xã Trường Xuân)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tờ BĐ 20, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tờ BĐ 20 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, thường nằm gần các tiện ích và hạ tầng giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều lợi thế và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng thu hút đầu tư trong tương lai.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tờ BĐ 20, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện