Bảng giá đất Tại Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đăng Chung (Thọ Tiến) thửa 405 - đến Nguyễn Văn Nhường (Thọ Tiến) thửa 151 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Ngô Thị Lại (Thành Vinh) thửa 386 - đến Nguyễn Đình Chinh (Thành Vinh) thửa 12 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Đoan (Thành Vinh) thửa 469 - đến Nguyễn Thanh Bình (Thành Vinh) thửa 14 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Thành (Phú Hậu 1 ) thửa 742 - đến Nguyễn Văn Oanh (Phú Hậu 1) thửa 807 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Nghìn (Phú Hậu 1) thửa 927 - đến Nguyễn Đức Huê (Phú Hậu 1) thửa 1078 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đăng Chung (Thọ Tiến) thửa 405 - đến Nguyễn Văn Nhường (Thọ Tiến) thửa 151 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Ngô Thị Lại (Thành Vinh) thửa 386 - đến Nguyễn Đình Chinh (Thành Vinh) thửa 12 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Đoan (Thành Vinh) thửa 469 - đến Nguyễn Thanh Bình (Thành Vinh) thửa 14 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Thành (Phú Hậu 1 ) thửa 742 - đến Nguyễn Văn Oanh (Phú Hậu 1) thửa 807 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Nghìn (Phú Hậu 1) thửa 927 - đến Nguyễn Đức Huê (Phú Hậu 1) thửa 1078 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Đăng Chung (Thọ Tiến) thửa 405 - đến Nguyễn Văn Nhường (Thọ Tiến) thửa 151 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Ngô Thị Lại (Thành Vinh) thửa 386 - đến Nguyễn Đình Chinh (Thành Vinh) thửa 12 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Đoan (Thành Vinh) thửa 469 - đến Nguyễn Thanh Bình (Thành Vinh) thửa 14 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Thành (Phú Hậu 1 ) thửa 742 - đến Nguyễn Văn Oanh (Phú Hậu 1) thửa 807 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Thọ Xuân Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (nay là xã Trường Xuân) (đồng bằng) từ Nguyễn Thị Nghìn (Phú Hậu 1) thửa 927 - đến Nguyễn Đức Huê (Phú Hậu 1) thửa 1078 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Tờ BĐ 17 - Xã Xuân Vinh (Nay Là Xã Trường Xuân)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tờ BĐ 17, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tờ BĐ 17 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, thường nằm gần các tiện ích và hạ tầng giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều lợi thế cho việc đầu tư.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng thu hút đầu tư trong tương lai.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tờ BĐ 17, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện