Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Dung Liên (thửa 755, tờ số 11) - đến ông Diện Thoa (thưả 732, tờ số 11) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2102 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Tuất (thửa 794, tờ số 11) - đến anh Quế Vinh (thửa 93, tờ số 12) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2103 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ Anh Thanh Lan (thửa 935, tờ số 11) - đến Ô Thông Tuyết (thửa 891, tờ số 11) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2104 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Chuyên Học (thửa 49, tờ số 12) - đến bà Tuyết Gia (thửa 55, tờ số 12) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2105 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Lê Ngọc Hùng (thửa 900, tờ số 11) - đến ông Thiết (thửa 936, tờ số 11) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2106 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Tháp (thửa 454, tờ số 15) - đến chị Năm (thửa 413, tờ số 15) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2107 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ Anh Hải Yên (thửa 307, tờ số 15) - đến anh Thủy Bình (thửa 565, tờ số 15) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
2108 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Từ ông Đường (thửa 343, tờ số 15) - đến ông Tý Xuân (thửa 352, tờ số 15) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2109 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
2110 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Chiêu Hố Dăm (Th 253, Tờ 11) - đến hộ ông Trung Trình Đồng Luồng (Th 352, Tờ 12) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
2111 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Bảy Chiến Đồng Luồng (Th 394, Tờ 12) - đến hộ bà Phú thôn 12 (Th 44, Tờ 12) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
2112 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ NVH thôn Đồng Luồng (Th 629, Tờ 12) - đến hộ ông Vận thôn Làng Bài (Th 232, Tờ 25) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2113 Huyện Thọ Xuân Đường xã - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ nhà ông Đại thôn Đồng Lương (Th 779, tờ 12) - đến ông Lương Văn Vinh thôn Bàn Lai (Th 489, tờ 14) Đến Đường tuyến số 4 mới. 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
2114 Huyện Thọ Xuân Đường thôn - đội 3 - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Đường (Th198, Tờ 5) - đến hộ bà Yến (Th 142, Tờ 5) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2115 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ nhà ông Bảy Hố Dăm (Th 279, Tờ) - đến ông Bảy Đá Dựng (Th 446, Tờ 6) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2116 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Hùng (Th 254, Tờ 5) - đến hộ ông Anh (Th 491, Tờ 5, đất đấu giá) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
2117 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Thanh - đến nhà bà Tiến 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2118 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà Thiện Anh - đến trại gà Phú Gia 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2119 Huyện Thọ Xuân Thôn Hố Dăm - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà bà Cành - đến nhà anh Năm Mùi 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2120 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Sáu (Th 328, Tờ 12) - đến hộ bà Chuyển thôn Cửa Trát (Th 543, Tờ 13) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2121 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Năm (Th 579, Tờ 13) - đến hộ ông Thanh (Th 604, Tờ 12) 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
2122 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Tài Đồng Luồng (Th546, Tờ 13) - đến hộ ông Huấn thôn Cửa Trát (Th 419, Tờ 13) 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
2123 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Thuận - đến nhà ông Hòa ( Đường ra Trạm Y tế xã) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
2124 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Bộ - đến nhà ông Lập 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2125 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Luồng - Xã Xuân Phú (miền núi) từ nhà ông Tiễn - đến nhà ông Kiệm 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2126 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) - đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2127 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Quang Thanh - đến dầu dốc 81 (cũ) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2128 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Đô - đến nhà ông Hữu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2129 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Đọa Đồng Luồng (Th 280, Tờ 12) - đến ông Hậu thôn Đá Dựng (Th 325, Tờ 6) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
2130 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Bỉnh thôn Đá Dựng (Th 334, Tờ 6) - đến ông Tuấn thôn Đồng Cốc (Th 37, Tờ 13) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2131 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Chung ( Th 51, Tờ 6) - đến giáp Xưởng Phân 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2132 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Hợi Đá Dựng (Th 190, Tờ 6) - đến ông Đức thôn Đồng Cốc (Th 60, Tờ 7) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2133 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Đức - đến nhà ông Đường 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2134 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Ngọ - đến nhà ông Đạo Ơn 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2135 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà bà Thủy Hải - đến nhà ông Sáu Tám 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2136 Huyện Thọ Xuân Thôn Đá Dựng - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà bà Vân Quý - đến nhà bà Cúc 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2137 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ NVH Đồng Cốc (Th 671, Tờ 7) - đến ông Sơn (Th 458, Tờ 7) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2138 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Thiệu (Th 672, Tờ 7) - đến ông Được ( Th 677, Tờ 7) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2139 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Nòi (Th 43, Tờ 13) - đến ông Bình (Th 433, Tờ 13) 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
2140 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Việt - đến nhà ông Hậu 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2141 Huyện Thọ Xuân Thôn Đồng Cốc - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà Việt - đến nhà ông Hùng Minh 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2142 Huyện Thọ Xuân Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Kính thôn Cửa Trát (Th 849, Tờ 13) - đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2143 Huyện Thọ Xuân Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Thực - đến nhà ông Chiều 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2144 Huyện Thọ Xuân Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Dân Thúy - đến nhà ông Sinh Tâm 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2145 Huyện Thọ Xuân Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ 14) - đến bà Gan (Th 19, Tờ 21) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2146 Huyện Thọ Xuân Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ 14) - đến ông Chiến (Th 575, Tờ 14) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2147 Huyện Thọ Xuân Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Phú - đến chị Lợi 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2148 Huyện Thọ Xuân Thôn Ba Ngọc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Mùi (Th 30, Tờ 26) - đến ông Vinh (Th 197, Tờ 27) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2149 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ Trạm điện (Th 84, Tờ 31) - đến NVH thôn Làng Pheo (Th185, Tờ 32) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2150 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Tuấn (Th 235, Tờ 32) - đến ông Mói (Th 35, Tờ 33) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
2151 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Sung - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th 36, Tờ 31) - đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
2152 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Phú (miền núi) 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
2153 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông liên xã - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn từ TL 506 nhà Ô Long Thôn 13 (Thửa 1087 tờ 05) - đến Cầu Trắng Ô Long Thôn 1 (thửa 1456 tờ 05) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
2154 Huyện Thọ Xuân Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn từ Lò vôi thôn 1 (ST 1091 ; TBĐ 05) - đến Trạm xá thôn 7 (ST 917 TBĐ 06) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2155 Huyện Thọ Xuân Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ đốc Ô Bính thôn 8 (ST 1061 ; TBĐ 06) - đến Ô Bình thôn 9 (ST 1090 ; TBĐ 06) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2156 Huyện Thọ Xuân Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn từ đốc Làng Ô Tám thôn 11 ST 641 ; TBĐ 07 - đến Ngã tư Ô Liệu thôn 12 ST 434 ; TBĐ 07 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2157 Huyện Thọ Xuân Đoạn thuộc các thôn 12,1,2,3,4,5,6,7 bên trong các trục liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ Lò vôi TBĐ 05; - đến Trạm xá thôn 7 TBĐ 06 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2158 Huyện Thọ Xuân Đoạn thuộc các thôn 8,9 bên trong các trục đường liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ đốc Ô Bính thôn 8,TBĐ 06 - đến Ô bình thôn 9 TBĐ 06 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2159 Huyện Thọ Xuân Đoạn thuộc các thôn 10,11,12 bên trong các trục liên thôn bên trong các trục liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ đốc làng Ô Tám thôn 11 TBĐ 07 - đến ngã tư Ô Liệu thôn 11 TBĐ 07 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2160 Huyện Thọ Xuân Đoạn khu vực Sáu Mẫu ST 205 Ô Thông đến ST 229 Ô Định thôn 1 TBĐ 04 - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn khu vực Sáu Mẫu ST 205 Ô Thông - đến ST 229 Ô Định thôn 1 TBĐ 04 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
2161 Huyện Thọ Xuân Đoạn khu dân cư mới Sáu Mẫu bên trong đường liên xã - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ thửa 158 tờ bản đồ 04 - đến thửa 1224 tờ BĐ số 5. 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2162 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Diên (đồng bằng) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
2163 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu dân cư mới (tại MBQH 2610/QĐ-UBND ngày 24/11/2016) thuộc các thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
2164 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ Bà Thia thửa 1423 tờ BĐ số 6 - đến ô Vượng thửa 824 tờ BĐ số 6. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2165 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thực thửa 1332 tờ BĐ số 6 - đến ô Tân thửa 967 tờ BĐ số 6; Từ Bà Luận thửa 902 tờ BĐ số 6 đến ô Hải thửa 908 tờ BĐ số 6; Từ Bà Thúy thửa 1421 tờ BĐ số 6 đến ô Quý thửa 1420 tờ BĐ 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2166 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Định thửa 870 tờ BĐ số 6 - đến ô Đông thửa 608 tờ BĐ số 6; Từ ô Lương thửa 1075 tờ BĐ số 6 đến bà Kích thửa 1407 tờ BĐ số 6; Từ ô Dụng thửa 1194 tờ BĐ số 6 đến ô Sáng thửa 1160 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2167 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Hương thửa 1072 tờ BĐ số 6 - đến ô Dũng Hương II thửa 1288 tờ BĐ số 6; Từ ô Tuấn thửa 1223 tờ BĐ số 6 đến Bà Hà Hương II thửa 1550 tờ BĐ số 6; Từ ông Báu thửa 1338 đến ô Cảng thửa 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2168 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thắng thửa 774 tờ BĐ số 6 - đến ô Thọ thửa 604 tờ BĐ số 6; Từ ô Đề thửa 603 tờ BĐ số 6 đến ông Cấn Hương II thửa 915 tờ BĐ số 5; 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2169 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Mến thửa 1537 tờ BĐ số 6 - đến ô Thao thửa 1398 tờ BĐ số 6; Từ ô Xước thửa 1560 tờ BĐ số 6 đến ông Hinh thửa 1207 tờ BĐ số 6; Đọan từ ông Đáo thửa 1613 tờ BĐ số 6 đến ông Dũng t 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2170 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Khiêm thửa 150 tờ BĐ 11 - đến ông Lập thửa 916 tờ BĐ số 5; 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2171 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 73 tờ BĐ số 11đến ông Lượng thửa 79 tờ BĐ số 11; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2172 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 1357 tờ BĐ số 6 - đến ông Vẻ thửa 997 tờ BĐ số 5; Từ ô Tạo thửa 1410 tờ BĐ số 6 đến Bà Thân thửa 1084 tờ BĐ số 5; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2173 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà bà Nhớ thửa 297 tờ BĐ số 11 - đến ông Báu thửa 1038 tờ BĐ số 11; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
2174 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đường quy hoạch mới sau chợ Hương từ thửa 1893 tờ BĐ 10 - đến thửa 1819 tờ BĐ 11. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2175 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Tam thửa số 213 tờ BĐ số 11 - đến ô Hách thửa 912 tờ BĐ số 11; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2176 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Biểu thửa 236 tờ BĐ số 11 - đến bà Là thửa 366 tờ BĐ số 11; Từ nhà ô Hùng thửa 358 tờ BĐ số 11 đến ô Nhuần thửa 440 tờ BĐ số 11; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2177 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Thái thửa 574 tờ BĐ số 11 - đến nhà bà Thành thửa 448 tờ BĐ số 11; Từ nhà ô Chín thửa 688 tờ BĐ số 11 đến ô Sáu thửa 506 tờ BĐ số 11; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2178 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thao thửa 904 tờ BĐ số 11 - đến nhà ô Huyên thửa 837 tờ BĐ số 11; Từ ô Phương thửa 1009 tờ BĐ số 11đến ô Mạng thửa 803 tờ BĐ số 11; Từ ô Quê thửa 136 tờ BĐ số 11 đến ô Doan thửa 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2179 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Sáu thửa 307 tờ BĐ só 11 - đến ô Cát thửa 770 tờ BĐ số 11; Từ ô Võ thửa 765 tờ BĐ số 11 đến ông Nghị thửa 695 tờ BĐ số 11; 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2180 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Vũ thửa 944 tờ BĐ số 11 - đến ông Dũng thửa 938 tờ BĐ số 11; Từ ông Sáu thửa 602 tờ BĐ số 11 đến ô Vang thửa 571 tờ BĐ số 11 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2181 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Bảy thửa 151 tờ BĐ số 11 - đến ông Bích thửa 917 tờ BĐ số 5; Từ ô Lung thửa 173 tờ BĐ số 10 đến ông Văn thửa 1077 tờ BĐ số 5; 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2182 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Quân thửa 262 tờ BĐ số 10 - đến ô Năm thửa 11 tờ BĐ số 10; Từ bà Lan thửa 231 tờ BĐ số 10 đến ô Châu thửa 1091 tờ BĐ số 5; Từ ô Hiệp thửa 25 tờ BĐ số 10 đến ô Dũng thửa 76 tờ BĐ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
2183 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đại thửa 261 tờ BĐ số 10 - đến ông Lý thửa 12 tờ BĐ số 10; Từ ô Thắng thửa 132 tờ BĐ số 10 đến ông Thuận thửa 135 tờ BĐ số 10; Từ ông Thính thửa 1087 tờ BĐ số 5 đến ông Vu thửa 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2184 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Chấn thửa 1157 tờ BĐ số 10 - đến bà Hồng thửa 1105 tờ BĐ số 10; Từ ông Khảm thửa 1158 tờ BĐ số 10 đến ông Thủy thửa 1480 tờ BĐ số 10; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2185 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Hùng thửa 1355 tờ BĐ số 10 - đến ô Thanh thửa 1156 tờ BĐ số 10; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2186 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thiện thửa 93 tờ BĐ số 9 - đến ông Hoàn thửa 391 tờ BĐ số 9; Từ ông Thịnh thửa 73 tờ BĐ số 9 đến ông Hạng thửa 164 tờ BĐ số 9; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2187 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đu thửa 86 tờ BĐ số 9 - đến ông Văn thửa 770 tờ BĐ số 4; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2188 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đọan từ ông Tiến thửa 118 tờ BĐ số 4 - đến bà Lý thửa 48 tờ BĐ số 4; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2189 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Hạnh thửa 37 tờ BĐ số 9 - đến ông Xô thửa 166 tờ BĐ số 9; 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2190 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Hà thửa 993 tờ BĐ số 5 - đến ông Ban thửa 1078 tờ BĐ số 5; Từ Bà Tính thửa 188 tờ BĐ số 10 đến ô Bình thửa 229 tờ BĐ số 10; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2191 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ Bà Thoa thửa 1410 tờ BĐ số 10 - đến ông Sơn thửa 1406 tờ BĐ số 10; Từ ông Thông thửa 1481 tờ BĐ số 10 Đến ông Duyên thửa 1558 tờ BĐ số 10; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2192 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đài thửa 154 tờ BĐ số 9 - đến Bà Cợi thửa 290 tờ BĐ số 9; Từ bà Giáp thửa 377 tờ BĐ số 9 đến ông Kiện thửa 459 tờ BĐ số 9 ; Từ ông Tài thửa 465 tờ BĐ số 9 đến ông Lý thửa 644 t 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2193 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Tiến thửa 773 tờ 4 - đến ông Dần thửa 725 tờ 4; Từ ô Đãi thửa 29 tờ 9 đến ông Chi thửa 714 tờ 4; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2194 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đông thửa 25 tờ BĐ số 4 - đến ông Quý thửa 19 tờ BĐ số 4; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2195 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Ninh thửa 38 tờ BĐ số 9 - đến bà Hợp thửa 858 tờ BĐ số 4; 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
2196 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn Nhà ô Ký thửa 34 tờ BĐ số 10 - đến ô Chương thửa 1134 tờ BĐ số 5; Đoạn nhà bà Hoàn thửa 73 tờ BĐ số 10 đến ô Hòa thửa 126 tờ BĐ số 10 ;Đoạn ô Huệ thửa 918 tờ BĐ số 5 đến ông Trang t 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2197 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thủy thửa 406 tờ BĐ số 10 - đến ô Quý thửa 222 tờ BĐ số 10 ; Từ ông Oánh thửa 386 tờ BĐ số 10 đến ô Cường Công Thành thửa 833 tờ BĐ số 5; 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2198 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Liễu thửa 384 tờ BĐ số 10 - đến bà Thu thửa 809 tờ BĐ số 9; Từ bà Thu thửa 809 tờ BĐ số 9 đến ông Kim thôn Ngọc Thành thửa 204 tờ BĐ số 9; 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2199 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thìn thửa 135 tờ BĐ số 9 - đến ông Luận thửa 741 tờ BĐ số 4; Từ ông Vui thửa 627 tờ BĐ số 4 đến ông Hợi thửa 740 tờ BĐ số 4; Từ ông Tài thửa 737 tờ BĐ số 4 đến ông Bạo thửa 805 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
2200 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Diêm thửa 808 tờ BĐ số 4 - đến ông Dũng thửa 42 tờ BĐ số 9; Từ bà Tâm thửa 101 tờ BĐ số 9 đến ông Đồng thửa 41 tờ BĐ số 9; Từ ông Cường thửa 506 tờ BĐ số 4 đến ông Cát thửa 572 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn