Bảng giá đất Tại Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) - đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Quang Thanh - đến dầu dốc 81 (cũ) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Đô - đến nhà ông Hữu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) - đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Quang Thanh - đến dầu dốc 81 (cũ) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Đô - đến nhà ông Hữu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Vĩnh ( Th 224, Tờ 18) - đến hộ ông Quý (Th286, Tờ 17) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Quang Thanh - đến dầu dốc 81 (cũ) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà anh Đô - đến nhà ông Hữu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân, Thôn Làng Bài - Xã Xuân Phú (Miền Núi)

Bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, thôn Làng Bài - xã Xuân Phú, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ông Vĩnh đến hộ ông Quý, với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy đây là khu vực có điều kiện đất đai thuận lợi hoặc có vị trí đắc địa. Giá trị cao có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố phát triển đặc biệt của khu vực.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai tốt nhưng không đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Làng Bài, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện