Bảng giá đất Tại Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ Trạm điện (Th 84, Tờ 31) - đến NVH thôn Làng Pheo (Th185, Tờ 32) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Tuấn (Th 235, Tờ 32) - đến ông Mói (Th 35, Tờ 33) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ Trạm điện (Th 84, Tờ 31) - đến NVH thôn Làng Pheo (Th185, Tờ 32) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Tuấn (Th 235, Tờ 32) - đến ông Mói (Th 35, Tờ 33) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ Trạm điện (Th 84, Tờ 31) - đến NVH thôn Làng Pheo (Th185, Tờ 32) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Tuấn (Th 235, Tờ 32) - đến ông Mói (Th 35, Tờ 33) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú

Bảng giá đất cho khu vực Thôn Làng Pheo, Xã Xuân Phú, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trạm điện đến NVH thôn Làng Pheo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích cộng đồng, góp phần làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, với 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích và giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Thôn Làng Pheo, Xã Xuân Phú. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện