STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Kính thôn Cửa Trát (Th 849, Tờ 13) - đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1102 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Thực - đến nhà ông Chiều | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1103 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Dân Thúy - đến nhà ông Sinh Tâm | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1104 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ 14) - đến bà Gan (Th 19, Tờ 21) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1105 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ 14) - đến ông Chiến (Th 575, Tờ 14) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1106 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) | Từ nhà ông Phú - đến chị Lợi | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1107 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Ba Ngọc - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Mùi (Th 30, Tờ 26) - đến ông Vinh (Th 197, Tờ 27) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1108 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ Trạm điện (Th 84, Tờ 31) - đến NVH thôn Làng Pheo (Th185, Tờ 32) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1109 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ ông Tuấn (Th 235, Tờ 32) - đến ông Mói (Th 35, Tờ 33) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1110 | Huyện Thọ Xuân | Thôn Làng Sung - Xã Xuân Phú (miền núi) | Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th 36, Tờ 31) - đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1111 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Phú (miền núi) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1112 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông liên xã - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | Đoạn từ TL 506 nhà Ô Long Thôn 13 (Thửa 1087 tờ 05) - đến Cầu Trắng Ô Long Thôn 1 (thửa 1456 tờ 05) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1113 | Huyện Thọ Xuân | Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | Đoạn từ Lò vôi thôn 1 (ST 1091 ; TBĐ 05) - đến Trạm xá thôn 7 (ST 917 TBĐ 06) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1114 | Huyện Thọ Xuân | Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | Từ đốc Ô Bính thôn 8 (ST 1061 ; TBĐ 06) - đến Ô Bình thôn 9 (ST 1090 ; TBĐ 06) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1115 | Huyện Thọ Xuân | Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | Đoạn từ đốc Làng Ô Tám thôn 11 ST 641 ; TBĐ 07 - đến Ngã tư Ô Liệu thôn 12 ST 434 ; TBĐ 07 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1116 | Huyện Thọ Xuân | Đoạn thuộc các thôn 12,1,2,3,4,5,6,7 bên trong các trục liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | từ Lò vôi TBĐ 05; - đến Trạm xá thôn 7 TBĐ 06 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1117 | Huyện Thọ Xuân | Đoạn thuộc các thôn 8,9 bên trong các trục đường liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | từ đốc Ô Bính thôn 8,TBĐ 06 - đến Ô bình thôn 9 TBĐ 06 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1118 | Huyện Thọ Xuân | Đoạn thuộc các thôn 10,11,12 bên trong các trục liên thôn bên trong các trục liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | từ đốc làng Ô Tám thôn 11 TBĐ 07 - đến ngã tư Ô Liệu thôn 11 TBĐ 07 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1119 | Huyện Thọ Xuân | Đoạn khu vực Sáu Mẫu ST 205 Ô Thông đến ST 229 Ô Định thôn 1 TBĐ 04 - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | Đoạn khu vực Sáu Mẫu ST 205 Ô Thông - đến ST 229 Ô Định thôn 1 TBĐ 04 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
1120 | Huyện Thọ Xuân | Đoạn khu dân cư mới Sáu Mẫu bên trong đường liên xã - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | từ thửa 158 tờ bản đồ 04 - đến thửa 1224 tờ BĐ số 5. | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1121 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Diên (đồng bằng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1122 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu dân cư mới (tại MBQH 2610/QĐ-UBND ngày 24/11/2016) thuộc các thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1123 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ Bà Thia thửa 1423 tờ BĐ số 6 - đến ô Vượng thửa 824 tờ BĐ số 6. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1124 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Thực thửa 1332 tờ BĐ số 6 - đến ô Tân thửa 967 tờ BĐ số 6; Từ Bà Luận thửa 902 tờ BĐ số 6 đến ô Hải thửa 908 tờ BĐ số 6; Từ Bà Thúy thửa 1421 tờ BĐ số 6 đến ô Quý thửa 1420 tờ BĐ | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1125 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Định thửa 870 tờ BĐ số 6 - đến ô Đông thửa 608 tờ BĐ số 6; Từ ô Lương thửa 1075 tờ BĐ số 6 đến bà Kích thửa 1407 tờ BĐ số 6; Từ ô Dụng thửa 1194 tờ BĐ số 6 đến ô Sáng thửa 1160 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1126 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Hương thửa 1072 tờ BĐ số 6 - đến ô Dũng Hương II thửa 1288 tờ BĐ số 6; Từ ô Tuấn thửa 1223 tờ BĐ số 6 đến Bà Hà Hương II thửa 1550 tờ BĐ số 6; Từ ông Báu thửa 1338 đến ô Cảng thửa | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1127 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Thắng thửa 774 tờ BĐ số 6 - đến ô Thọ thửa 604 tờ BĐ số 6; Từ ô Đề thửa 603 tờ BĐ số 6 đến ông Cấn Hương II thửa 915 tờ BĐ số 5; | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1128 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ bà Mến thửa 1537 tờ BĐ số 6 - đến ô Thao thửa 1398 tờ BĐ số 6; Từ ô Xước thửa 1560 tờ BĐ số 6 đến ông Hinh thửa 1207 tờ BĐ số 6; Đọan từ ông Đáo thửa 1613 tờ BĐ số 6 đến ông Dũng t | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1129 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ bà Khiêm thửa 150 tờ BĐ 11 - đến ông Lập thửa 916 tờ BĐ số 5; | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1130 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Tâm thửa 73 tờ BĐ số 11đến ông Lượng thửa 79 tờ BĐ số 11; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1131 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Thực thửa 1357 tờ BĐ số 6 - đến ông Vẻ thửa 997 tờ BĐ số 5; Từ ô Tạo thửa 1410 tờ BĐ số 6 đến Bà Thân thửa 1084 tờ BĐ số 5; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1132 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ nhà bà Nhớ thửa 297 tờ BĐ số 11 - đến ông Báu thửa 1038 tờ BĐ số 11; | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1133 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Đường quy hoạch mới sau chợ Hương từ thửa 1893 tờ BĐ 10 - đến thửa 1819 tờ BĐ 11. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1134 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ nhà ô Tam thửa số 213 tờ BĐ số 11 - đến ô Hách thửa 912 tờ BĐ số 11; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1135 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ nhà ô Biểu thửa 236 tờ BĐ số 11 - đến bà Là thửa 366 tờ BĐ số 11; Từ nhà ô Hùng thửa 358 tờ BĐ số 11 đến ô Nhuần thửa 440 tờ BĐ số 11; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1136 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ nhà ô Thái thửa 574 tờ BĐ số 11 - đến nhà bà Thành thửa 448 tờ BĐ số 11; Từ nhà ô Chín thửa 688 tờ BĐ số 11 đến ô Sáu thửa 506 tờ BĐ số 11; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1137 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Thao thửa 904 tờ BĐ số 11 - đến nhà ô Huyên thửa 837 tờ BĐ số 11; Từ ô Phương thửa 1009 tờ BĐ số 11đến ô Mạng thửa 803 tờ BĐ số 11; Từ ô Quê thửa 136 tờ BĐ số 11 đến ô Doan thửa | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1138 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ nhà ô Sáu thửa 307 tờ BĐ só 11 - đến ô Cát thửa 770 tờ BĐ số 11; Từ ô Võ thửa 765 tờ BĐ số 11 đến ông Nghị thửa 695 tờ BĐ số 11; | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1139 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Vũ thửa 944 tờ BĐ số 11 - đến ông Dũng thửa 938 tờ BĐ số 11; Từ ông Sáu thửa 602 tờ BĐ số 11 đến ô Vang thửa 571 tờ BĐ số 11 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1140 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Bảy thửa 151 tờ BĐ số 11 - đến ông Bích thửa 917 tờ BĐ số 5; Từ ô Lung thửa 173 tờ BĐ số 10 đến ông Văn thửa 1077 tờ BĐ số 5; | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1141 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Quân thửa 262 tờ BĐ số 10 - đến ô Năm thửa 11 tờ BĐ số 10; Từ bà Lan thửa 231 tờ BĐ số 10 đến ô Châu thửa 1091 tờ BĐ số 5; Từ ô Hiệp thửa 25 tờ BĐ số 10 đến ô Dũng thửa 76 tờ BĐ | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1142 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Đại thửa 261 tờ BĐ số 10 - đến ông Lý thửa 12 tờ BĐ số 10; Từ ô Thắng thửa 132 tờ BĐ số 10 đến ông Thuận thửa 135 tờ BĐ số 10; Từ ông Thính thửa 1087 tờ BĐ số 5 đến ông Vu thửa | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1143 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Chấn thửa 1157 tờ BĐ số 10 - đến bà Hồng thửa 1105 tờ BĐ số 10; Từ ông Khảm thửa 1158 tờ BĐ số 10 đến ông Thủy thửa 1480 tờ BĐ số 10; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1144 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Hùng thửa 1355 tờ BĐ số 10 - đến ô Thanh thửa 1156 tờ BĐ số 10; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1145 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Thiện thửa 93 tờ BĐ số 9 - đến ông Hoàn thửa 391 tờ BĐ số 9; Từ ông Thịnh thửa 73 tờ BĐ số 9 đến ông Hạng thửa 164 tờ BĐ số 9; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1146 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Đu thửa 86 tờ BĐ số 9 - đến ông Văn thửa 770 tờ BĐ số 4; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1147 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Đọan từ ông Tiến thửa 118 tờ BĐ số 4 - đến bà Lý thửa 48 tờ BĐ số 4; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1148 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ bà Hạnh thửa 37 tờ BĐ số 9 - đến ông Xô thửa 166 tờ BĐ số 9; | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1149 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ bà Hà thửa 993 tờ BĐ số 5 - đến ông Ban thửa 1078 tờ BĐ số 5; Từ Bà Tính thửa 188 tờ BĐ số 10 đến ô Bình thửa 229 tờ BĐ số 10; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1150 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ Bà Thoa thửa 1410 tờ BĐ số 10 - đến ông Sơn thửa 1406 tờ BĐ số 10; Từ ông Thông thửa 1481 tờ BĐ số 10 Đến ông Duyên thửa 1558 tờ BĐ số 10; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1151 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Đài thửa 154 tờ BĐ số 9 - đến Bà Cợi thửa 290 tờ BĐ số 9; Từ bà Giáp thửa 377 tờ BĐ số 9 đến ông Kiện thửa 459 tờ BĐ số 9 ; Từ ông Tài thửa 465 tờ BĐ số 9 đến ông Lý thửa 644 t | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1152 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ô Tiến thửa 773 tờ 4 - đến ông Dần thửa 725 tờ 4; Từ ô Đãi thửa 29 tờ 9 đến ông Chi thửa 714 tờ 4; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1153 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Đông thửa 25 tờ BĐ số 4 - đến ông Quý thửa 19 tờ BĐ số 4; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1154 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Ninh thửa 38 tờ BĐ số 9 - đến bà Hợp thửa 858 tờ BĐ số 4; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1155 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Đoạn Nhà ô Ký thửa 34 tờ BĐ số 10 - đến ô Chương thửa 1134 tờ BĐ số 5; Đoạn nhà bà Hoàn thửa 73 tờ BĐ số 10 đến ô Hòa thửa 126 tờ BĐ số 10 ;Đoạn ô Huệ thửa 918 tờ BĐ số 5 đến ông Trang t | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1156 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Thủy thửa 406 tờ BĐ số 10 - đến ô Quý thửa 222 tờ BĐ số 10 ; Từ ông Oánh thửa 386 tờ BĐ số 10 đến ô Cường Công Thành thửa 833 tờ BĐ số 5; | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1157 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ bà Liễu thửa 384 tờ BĐ số 10 - đến bà Thu thửa 809 tờ BĐ số 9; Từ bà Thu thửa 809 tờ BĐ số 9 đến ông Kim thôn Ngọc Thành thửa 204 tờ BĐ số 9; | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1158 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Thìn thửa 135 tờ BĐ số 9 - đến ông Luận thửa 741 tờ BĐ số 4; Từ ông Vui thửa 627 tờ BĐ số 4 đến ông Hợi thửa 740 tờ BĐ số 4; Từ ông Tài thửa 737 tờ BĐ số 4 đến ông Bạo thửa 805 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1159 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Diêm thửa 808 tờ BĐ số 4 - đến ông Dũng thửa 42 tờ BĐ số 9; Từ bà Tâm thửa 101 tờ BĐ số 9 đến ông Đồng thửa 41 tờ BĐ số 9; Từ ông Cường thửa 506 tờ BĐ số 4 đến ông Cát thửa 572 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1160 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Thái thửa 49 tờ BĐ số 4 - đến ông Dũng thửa 57 tờ BĐ số 4; Từ bà Liên thửa 26 tờ BĐ số 4 đến bà Hương thửa 24 tờ BĐ số 4; | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1161 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Ân thửa 683 tờ BĐ số 4 - đến ông Tuyến thửa 657 tờ BĐ số 4; Từ ông Sen thửa 770 tờ BĐ số 4 đến ông Diện thửa 559 tờ BĐ số 4; Từ ông Quản thửa 593 tờ BĐ số 4 đến ông Mùi thửa 5 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1162 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Tuyên thửa 646 tờ BĐ số 10 - đến ô Điểm thửa 1546 tờ BĐ số 10; Từ Bà Thìn thửa 649 tờ BĐ số 10 đến bà Quyên thửa 693 tờ BĐ số 10; Từ ông Cống thửa 754 tờ BĐ số 10 đến ô Khảm thửa | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1163 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ sân bóng - Đến Bà Hòa thôn Hải Mậu thửa 523 tờ BĐ số 4 ; Từ ô Tải thửa 290 tờ BĐ số 10 đến ông Giảng thửa 137 tờ BĐ số 9; | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1164 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Thế thửa 385 tờ BĐ số 4 - đến ông Xế thửa 620 tờ BĐ số 4; | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1165 | Huyện Thọ Xuân | Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Từ ông Chất thửa 12 tờ BĐ số 9 - Đến ông Trì thửa 505 tờ BĐ số 4; | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1166 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Hải (đồng bằng) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1167 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Nguyễn Bá Lân (Thửa 1522, Tbđ:3) - đến Ô Bùi Văn Lô (Thửa 1524,Tbđ:3) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1168 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Quyền (Thửa 1613, Tbđ:6) - đến Ô. Lê Văn Thống (Thửa 1061,Tbđ:6) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1169 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Lê Huy Hiệu (Thửa 1364,Tbđ:3) - đến Ô Nguyễn Văn Tâm (Thửa 1328,Tbđ:3) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1170 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Thê (Thửa 1430,Tbđ:3) - đến Ô Thụ (Thửa 539,Tbđ:7) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1171 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Tam (Thửa 234,Tbđ:11) - đến Ô Túc (Thửa 383,Tbđ:11), Ô. Trường (Thửa 1260,Tbđ:3) đến Đồng Màu (Thửa 943, Tbđ:3). | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1172 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Nghĩa (Thửa 1439,Tbđ:6) - đến Ô.Lâm (Thửa 1554,TBĐ:6), Ô Đề (Thửa 1025,Tbđ:3) đến A Khương (Thửa 1276,Tbđ:7) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
1173 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Cúc (Thửa 358,Tbđ:4) - đến Đường Hà | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
1174 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Ngợi (Thửa 1095,Tbđ:3) - đến A Tuấn (Thửa 190,Tbđ:2) Ô.Tâm (Thửa 1359,Tbđ:3) đến Ô.Chuyền (Thửa 1083,Tbđ:3),Ô.Hào (Thửa 1529,Tbđ:3) đến Ô.Năm (Thửa 1438,Tbđ:3), A.Thọ (Thửa 15 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1175 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Thỏa (Thửa 1371,Tbđ:3) - đến Bà Mùi (Thửa 1230,Tbđ:3), A Bình (Thửa 1211,Tbđ:3) Đến A Chiến (Thửa 978,Tbđ:3), Ô Hớn (Thửa 1013,Tbđ:3) Đến A Quế (Thửa 930,Tbđ:3), Ô Thịnh (Thửa | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1176 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Vệ (1100,Tbđ:3) - đến Bà Quyền (1001,Tbđ:3), Ô. Thạch (1172,Tbđ:6) đến Ô Chiến (978,Tbđ:3), Ô.Tính (888,Tbđ:3) đến đường Hà ,Ô.Trường (416,Tbđ:7) đến Ô Đàm (266,Tbđ:7), | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1177 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ông Thêu, Ô thìn, Ông Phú,Ô Bường, Ô Tại (Thửa 102,Tbđ: 2) - đến Ô Biện (Thửa 927,Tbđ: 3), Ô Nhung (Thửa 1098,Tbđ: 3) đến A thuận (Thửa 347,Tbđ:2) Thường, A Xuất, Ô Cừ, A Bàng, A Văn, Ô Đính, Ô Đằng, Ô Biết, Ô H | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1178 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1179 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Tuyến từ cổng làng Phúc Thượng (thửa 1865, tờ 7) - đến NVH thôn Thọ Khang (thửa 1894, tờ 7) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
1180 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ chợ Rạng thửa 98 tờ BĐ 20 - đến ông Lợi thôn 6 thửa 153 tờ BĐ 16 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1181 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Vu thôn 6, thửa 56 tờ BĐ 16 đi cầu Trường Giang; Đoạn từ ông Xuân thửa 98 tờ BĐ 20 - đến ông Dũng thôn 13 thửa 216 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Kiên thôn 1 thửa tờ BĐ 6 đi bà Ngà thôn 1 thửa 104 tờ BĐ 17; | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1182 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ trang trại ông ý đi cầu Ba lăng đi Xuân Quang | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1183 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Máy thôn 1 thửa 157A tờ BĐ 17 đi cầu Ba Lăng, đi Xuân Quang | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1184 | Huyện Thọ Xuân | Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Hùng thôn 6, thửa 143 tờ BĐ 16 - đến ông Thảo thôn 4 thửa 52 tờ BĐ 20 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1185 | Huyện Thọ Xuân | Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Chung thôn 4 thửa 302 tờ BĐ 16 - đến ông Năm thôn 3 thửa 115 tờ BĐ 16 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1186 | Huyện Thọ Xuân | Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Chung thôn 4 thửa 114 tờ BĐ 16 - đến bà Xuyên thôn 2 thửa 75 tờ BĐ 17 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1187 | Huyện Thọ Xuân | Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ cầu Quần Hồi thửa 705 tờ BĐ 4 - đến ông Chọn thôn 10 thửa 147 tờ BĐ 14; Đoạn từ ông Đoạn thôn 5 thửa 61 tờ BĐ 16 đến ông Binh thôn 4 thửa 116 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Nghì thôn 7 thửa 1 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1188 | Huyện Thọ Xuân | Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Hổ thôn 12 thửa 53 tờ 19 đi ông Vân thôn 11 thửa 47 tờ BĐ 18; Từ cống Hàng Đa thửa 398 tờ BĐ 9 - đến ông Dũng thôn 12 thửa 196 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Vượng thôn 8 thửa 173 tờ 14 đến ông Đội thôn 10 thửa 1 tờ 14. | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1189 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Tú thôn 1 thửa 38 tờ BĐ 17 - đến ông Trà thôn 1 thửa 7 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Vy thôn 1 thửa 30 tờ BĐ 17 đến ông Thảo thôn 1 thửa 1 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Bàng thôn 1 thửa 84 tờ BĐ | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1190 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Hùng thôn 6 thửa 150 tờ BĐ15 - đến ông Lãm thôn 6 thửa 55 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Bọc thôn 6 thửa 272 tờ BĐ 16 đến ông Hạnh thôn 6 thửa 68 tờ BĐ 20; Đoạn từ ông Bàn thôn 8 thửa 109 tờ | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1191 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Haỉ thôn 10 thửa 140 tờ BĐ 14 - đến bà Hoàn thôn 9 thửa 171 tờ BĐ 14; Đoạn từ ông Lục thôn 8 thửa 231 tờ BĐ 14 đến ông Tuyển thôn 8 thửa 10 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Chế thôn 8 thửa 196 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1192 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Tuấn thôn 1 thửa 90 tờ BĐ 17 - đến ông Việt thôn 1 thửa 95 Tờ BĐ 17 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1193 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Thú thôn 5 thửa 246 tờ BĐ 16 - đến ông Thanh thôn 5 thửa11 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Bang thôn 10 thửa 214 tờ BĐ 14 đến ông Choắt thôn 10 thửa71 tờ BĐ 14 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1194 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ bà Hoà thôn 1 thửa17 tờ BĐ 17 - đến ông Đông thôn 1 thửa 20 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Phiệt thôn 2 thửa 145 tờ BĐ 17 đến ông Đạo thôn 2 thửa 138 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Ngọt thôn 3 thửa 19 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1195 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Trịnh thôn 4 thửa 239 tờ BĐ 16 - đến ông Đức thôn 4 thửa 119 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Tự thôn 5 thửa 68 tờ BĐ 16 đến ông Cải thôn 5 thửa 3 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Dũng thôn 6 thửa 270 tờ B | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1196 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Thư thôn 7 thửa 73 tờ BĐ 15 - đến ông Lực thôn 7 thửa64 tờ BĐ 15; Đoạn từ ông Hào thôn 7 thửa 190 tờ BĐ 15 đến ông Tình thôn 7 thửa 12 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Tuất thôn 8 thửa 201 tờ | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1197 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Tuấn thôn 11 thửa 34 tờ BĐ 18 - đến bà Kỹ thôn 11 thửa 205 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Quốc thôn 11 thửa 60 tờ BĐ 18 đến ông Quý thôn 11 thửa 7 tờ BĐ 22; Đoạn từ ông Tân thôn 13 thửa 149 t | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1198 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ bà Thơm thôn 4 thửa125 tờ BĐ 16 - đến bà Khiên thôn 4 thửa 208 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Câu thôn 7 thửa174 tờ BD 15 đến ông ưng thôn 7 thửa 24 tờ BĐ 19 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
1199 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Từ nhà ông Chung thôn 4 ( thửa 52 tờ 20) đi Cầu Ba Lăng | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
1200 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang (đồng bằng) | Đoạn từ ông Vân thôn 11 thửa 47 tờ bản đồ số 18 đi Xuân Hưng | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú
Bảng giá đất cho khu vực Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn so với các khu vực khác trong miền núi.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, mặc dù có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực miền núi.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, với 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú, Huyện Thọ Xuân. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú
Bảng giá đất cho khu vực Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn so với các khu vực khác trong miền núi.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể, mặc dù có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, tuy nhiên, vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực miền núi.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, với 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú, Huyện Thọ Xuân. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân, Thôn Ba Ngọc - Xã Xuân Phú (Miền Núi)
Bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, thôn Ba Ngọc - xã Xuân Phú, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đất miền núi từ ông Mùi đến ông Vinh, với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Vị trí này có thể do điều kiện địa lý thuận lợi hơn, như gần các tiện ích công cộng hoặc các điều kiện đất đai tốt hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt nhưng không đạt đến mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thôn Ba Ngọc - xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú
Bảng giá đất cho khu vực Thôn Làng Pheo, Xã Xuân Phú, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trạm điện đến NVH thôn Làng Pheo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích cộng đồng, góp phần làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, với 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích và giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Thôn Làng Pheo, Xã Xuân Phú. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân, Thôn Làng Sung - Xã Xuân Phú (Miền Núi)
Bảng giá đất tại thôn Làng Sung, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung đến giáp xã Luận Thành, với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hoặc có vị trí thuận lợi, có thể gần với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Giá trị này phản ánh điều kiện đất đai tốt, tuy không đạt mức giá tối đa nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có giá trị tốt, có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, điều này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại thôn Làng Sung, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.