Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Thọ Xuân Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Kính thôn Cửa Trát (Th 849, Tờ 13) - đến ông Thiết thôn Bàn Lai (Th 7, Tờ 21) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1102 Huyện Thọ Xuân Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Thực - đến nhà ông Chiều 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1103 Huyện Thọ Xuân Thôn Cửa Trát - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Dân Thúy - đến nhà ông Sinh Tâm 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1104 Huyện Thọ Xuân Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Lộc (Th 549, Tờ 14) - đến bà Gan (Th 19, Tờ 21) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1105 Huyện Thọ Xuân Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Xuân (Th 533, Tờ 14) - đến ông Chiến (Th 575, Tờ 14) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1106 Huyện Thọ Xuân Thôn Bàn Lai - Xã Xuân Phú (miền núi) Từ nhà ông Phú - đến chị Lợi 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1107 Huyện Thọ Xuân Thôn Ba Ngọc - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Mùi (Th 30, Tờ 26) - đến ông Vinh (Th 197, Tờ 27) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1108 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ Trạm điện (Th 84, Tờ 31) - đến NVH thôn Làng Pheo (Th185, Tờ 32) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1109 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Pheo - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ ông Tuấn (Th 235, Tờ 32) - đến ông Mói (Th 35, Tờ 33) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1110 Huyện Thọ Xuân Thôn Làng Sung - Xã Xuân Phú (miền núi) Đoạn từ hộ ông Lâm Làng Sung (Th 36, Tờ 31) - đến giáp xã Luận Thành (Th 49, Tờ 36) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1111 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Phú (miền núi) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1112 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông liên xã - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn từ TL 506 nhà Ô Long Thôn 13 (Thửa 1087 tờ 05) - đến Cầu Trắng Ô Long Thôn 1 (thửa 1456 tờ 05) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1113 Huyện Thọ Xuân Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn từ Lò vôi thôn 1 (ST 1091 ; TBĐ 05) - đến Trạm xá thôn 7 (ST 917 TBĐ 06) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1114 Huyện Thọ Xuân Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Từ đốc Ô Bính thôn 8 (ST 1061 ; TBĐ 06) - đến Ô Bình thôn 9 (ST 1090 ; TBĐ 06) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1115 Huyện Thọ Xuân Các đường giao thông liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn từ đốc Làng Ô Tám thôn 11 ST 641 ; TBĐ 07 - đến Ngã tư Ô Liệu thôn 12 ST 434 ; TBĐ 07 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1116 Huyện Thọ Xuân Đoạn thuộc các thôn 12,1,2,3,4,5,6,7 bên trong các trục liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ Lò vôi TBĐ 05; - đến Trạm xá thôn 7 TBĐ 06 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1117 Huyện Thọ Xuân Đoạn thuộc các thôn 8,9 bên trong các trục đường liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ đốc Ô Bính thôn 8,TBĐ 06 - đến Ô bình thôn 9 TBĐ 06 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1118 Huyện Thọ Xuân Đoạn thuộc các thôn 10,11,12 bên trong các trục liên thôn bên trong các trục liên thôn - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ đốc làng Ô Tám thôn 11 TBĐ 07 - đến ngã tư Ô Liệu thôn 11 TBĐ 07 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1119 Huyện Thọ Xuân Đoạn khu vực Sáu Mẫu ST 205 Ô Thông đến ST 229 Ô Định thôn 1 TBĐ 04 - Xã Thọ Diên (đồng bằng) Đoạn khu vực Sáu Mẫu ST 205 Ô Thông - đến ST 229 Ô Định thôn 1 TBĐ 04 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
1120 Huyện Thọ Xuân Đoạn khu dân cư mới Sáu Mẫu bên trong đường liên xã - Xã Thọ Diên (đồng bằng) từ thửa 158 tờ bản đồ 04 - đến thửa 1224 tờ BĐ số 5. 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1121 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Diên (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1122 Huyện Thọ Xuân Đường phân lô khu dân cư mới (tại MBQH 2610/QĐ-UBND ngày 24/11/2016) thuộc các thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở nông thôn
1123 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ Bà Thia thửa 1423 tờ BĐ số 6 - đến ô Vượng thửa 824 tờ BĐ số 6. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1124 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thực thửa 1332 tờ BĐ số 6 - đến ô Tân thửa 967 tờ BĐ số 6; Từ Bà Luận thửa 902 tờ BĐ số 6 đến ô Hải thửa 908 tờ BĐ số 6; Từ Bà Thúy thửa 1421 tờ BĐ số 6 đến ô Quý thửa 1420 tờ BĐ 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1125 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Định thửa 870 tờ BĐ số 6 - đến ô Đông thửa 608 tờ BĐ số 6; Từ ô Lương thửa 1075 tờ BĐ số 6 đến bà Kích thửa 1407 tờ BĐ số 6; Từ ô Dụng thửa 1194 tờ BĐ số 6 đến ô Sáng thửa 1160 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1126 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Hương thửa 1072 tờ BĐ số 6 - đến ô Dũng Hương II thửa 1288 tờ BĐ số 6; Từ ô Tuấn thửa 1223 tờ BĐ số 6 đến Bà Hà Hương II thửa 1550 tờ BĐ số 6; Từ ông Báu thửa 1338 đến ô Cảng thửa 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1127 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thắng thửa 774 tờ BĐ số 6 - đến ô Thọ thửa 604 tờ BĐ số 6; Từ ô Đề thửa 603 tờ BĐ số 6 đến ông Cấn Hương II thửa 915 tờ BĐ số 5; 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1128 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Mến thửa 1537 tờ BĐ số 6 - đến ô Thao thửa 1398 tờ BĐ số 6; Từ ô Xước thửa 1560 tờ BĐ số 6 đến ông Hinh thửa 1207 tờ BĐ số 6; Đọan từ ông Đáo thửa 1613 tờ BĐ số 6 đến ông Dũng t 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1129 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Khiêm thửa 150 tờ BĐ 11 - đến ông Lập thửa 916 tờ BĐ số 5; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1130 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Tâm thửa 73 tờ BĐ số 11đến ông Lượng thửa 79 tờ BĐ số 11; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1131 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thực thửa 1357 tờ BĐ số 6 - đến ông Vẻ thửa 997 tờ BĐ số 5; Từ ô Tạo thửa 1410 tờ BĐ số 6 đến Bà Thân thửa 1084 tờ BĐ số 5; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1132 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà bà Nhớ thửa 297 tờ BĐ số 11 - đến ông Báu thửa 1038 tờ BĐ số 11; 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1133 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đường quy hoạch mới sau chợ Hương từ thửa 1893 tờ BĐ 10 - đến thửa 1819 tờ BĐ 11. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1134 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Tam thửa số 213 tờ BĐ số 11 - đến ô Hách thửa 912 tờ BĐ số 11; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1135 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Biểu thửa 236 tờ BĐ số 11 - đến bà Là thửa 366 tờ BĐ số 11; Từ nhà ô Hùng thửa 358 tờ BĐ số 11 đến ô Nhuần thửa 440 tờ BĐ số 11; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1136 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Thái thửa 574 tờ BĐ số 11 - đến nhà bà Thành thửa 448 tờ BĐ số 11; Từ nhà ô Chín thửa 688 tờ BĐ số 11 đến ô Sáu thửa 506 tờ BĐ số 11; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1137 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thao thửa 904 tờ BĐ số 11 - đến nhà ô Huyên thửa 837 tờ BĐ số 11; Từ ô Phương thửa 1009 tờ BĐ số 11đến ô Mạng thửa 803 tờ BĐ số 11; Từ ô Quê thửa 136 tờ BĐ số 11 đến ô Doan thửa 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1138 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ nhà ô Sáu thửa 307 tờ BĐ só 11 - đến ô Cát thửa 770 tờ BĐ số 11; Từ ô Võ thửa 765 tờ BĐ số 11 đến ông Nghị thửa 695 tờ BĐ số 11; 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1139 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Vũ thửa 944 tờ BĐ số 11 - đến ông Dũng thửa 938 tờ BĐ số 11; Từ ông Sáu thửa 602 tờ BĐ số 11 đến ô Vang thửa 571 tờ BĐ số 11 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1140 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Bảy thửa 151 tờ BĐ số 11 - đến ông Bích thửa 917 tờ BĐ số 5; Từ ô Lung thửa 173 tờ BĐ số 10 đến ông Văn thửa 1077 tờ BĐ số 5; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1141 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Quân thửa 262 tờ BĐ số 10 - đến ô Năm thửa 11 tờ BĐ số 10; Từ bà Lan thửa 231 tờ BĐ số 10 đến ô Châu thửa 1091 tờ BĐ số 5; Từ ô Hiệp thửa 25 tờ BĐ số 10 đến ô Dũng thửa 76 tờ BĐ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1142 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đại thửa 261 tờ BĐ số 10 - đến ông Lý thửa 12 tờ BĐ số 10; Từ ô Thắng thửa 132 tờ BĐ số 10 đến ông Thuận thửa 135 tờ BĐ số 10; Từ ông Thính thửa 1087 tờ BĐ số 5 đến ông Vu thửa 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1143 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Chấn thửa 1157 tờ BĐ số 10 - đến bà Hồng thửa 1105 tờ BĐ số 10; Từ ông Khảm thửa 1158 tờ BĐ số 10 đến ông Thủy thửa 1480 tờ BĐ số 10; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1144 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Hùng thửa 1355 tờ BĐ số 10 - đến ô Thanh thửa 1156 tờ BĐ số 10; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1145 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Thiện thửa 93 tờ BĐ số 9 - đến ông Hoàn thửa 391 tờ BĐ số 9; Từ ông Thịnh thửa 73 tờ BĐ số 9 đến ông Hạng thửa 164 tờ BĐ số 9; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1146 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đu thửa 86 tờ BĐ số 9 - đến ông Văn thửa 770 tờ BĐ số 4; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1147 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đọan từ ông Tiến thửa 118 tờ BĐ số 4 - đến bà Lý thửa 48 tờ BĐ số 4; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1148 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Hạnh thửa 37 tờ BĐ số 9 - đến ông Xô thửa 166 tờ BĐ số 9; 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1149 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Hà thửa 993 tờ BĐ số 5 - đến ông Ban thửa 1078 tờ BĐ số 5; Từ Bà Tính thửa 188 tờ BĐ số 10 đến ô Bình thửa 229 tờ BĐ số 10; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1150 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ Bà Thoa thửa 1410 tờ BĐ số 10 - đến ông Sơn thửa 1406 tờ BĐ số 10; Từ ông Thông thửa 1481 tờ BĐ số 10 Đến ông Duyên thửa 1558 tờ BĐ số 10; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1151 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đài thửa 154 tờ BĐ số 9 - đến Bà Cợi thửa 290 tờ BĐ số 9; Từ bà Giáp thửa 377 tờ BĐ số 9 đến ông Kiện thửa 459 tờ BĐ số 9 ; Từ ông Tài thửa 465 tờ BĐ số 9 đến ông Lý thửa 644 t 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1152 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ô Tiến thửa 773 tờ 4 - đến ông Dần thửa 725 tờ 4; Từ ô Đãi thửa 29 tờ 9 đến ông Chi thửa 714 tờ 4; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1153 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Đông thửa 25 tờ BĐ số 4 - đến ông Quý thửa 19 tờ BĐ số 4; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1154 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Ninh thửa 38 tờ BĐ số 9 - đến bà Hợp thửa 858 tờ BĐ số 4; 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1155 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đoạn Nhà ô Ký thửa 34 tờ BĐ số 10 - đến ô Chương thửa 1134 tờ BĐ số 5; Đoạn nhà bà Hoàn thửa 73 tờ BĐ số 10 đến ô Hòa thửa 126 tờ BĐ số 10 ;Đoạn ô Huệ thửa 918 tờ BĐ số 5 đến ông Trang t 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1156 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thủy thửa 406 tờ BĐ số 10 - đến ô Quý thửa 222 tờ BĐ số 10 ; Từ ông Oánh thửa 386 tờ BĐ số 10 đến ô Cường Công Thành thửa 833 tờ BĐ số 5; 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1157 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ bà Liễu thửa 384 tờ BĐ số 10 - đến bà Thu thửa 809 tờ BĐ số 9; Từ bà Thu thửa 809 tờ BĐ số 9 đến ông Kim thôn Ngọc Thành thửa 204 tờ BĐ số 9; 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1158 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thìn thửa 135 tờ BĐ số 9 - đến ông Luận thửa 741 tờ BĐ số 4; Từ ông Vui thửa 627 tờ BĐ số 4 đến ông Hợi thửa 740 tờ BĐ số 4; Từ ông Tài thửa 737 tờ BĐ số 4 đến ông Bạo thửa 805 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1159 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Diêm thửa 808 tờ BĐ số 4 - đến ông Dũng thửa 42 tờ BĐ số 9; Từ bà Tâm thửa 101 tờ BĐ số 9 đến ông Đồng thửa 41 tờ BĐ số 9; Từ ông Cường thửa 506 tờ BĐ số 4 đến ông Cát thửa 572 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1160 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thái thửa 49 tờ BĐ số 4 - đến ông Dũng thửa 57 tờ BĐ số 4; Từ bà Liên thửa 26 tờ BĐ số 4 đến bà Hương thửa 24 tờ BĐ số 4; 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1161 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Ân thửa 683 tờ BĐ số 4 - đến ông Tuyến thửa 657 tờ BĐ số 4; Từ ông Sen thửa 770 tờ BĐ số 4 đến ông Diện thửa 559 tờ BĐ số 4; Từ ông Quản thửa 593 tờ BĐ số 4 đến ông Mùi thửa 5 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1162 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Tuyên thửa 646 tờ BĐ số 10 - đến ô Điểm thửa 1546 tờ BĐ số 10; Từ Bà Thìn thửa 649 tờ BĐ số 10 đến bà Quyên thửa 693 tờ BĐ số 10; Từ ông Cống thửa 754 tờ BĐ số 10 đến ô Khảm thửa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1163 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ sân bóng - Đến Bà Hòa thôn Hải Mậu thửa 523 tờ BĐ số 4 ; Từ ô Tải thửa 290 tờ BĐ số 10 đến ông Giảng thửa 137 tờ BĐ số 9; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1164 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Thế thửa 385 tờ BĐ số 4 - đến ông Xế thửa 620 tờ BĐ số 4; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1165 Huyện Thọ Xuân Đường xã, thôn - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Từ ông Chất thửa 12 tờ BĐ số 9 - Đến ông Trì thửa 505 tờ BĐ số 4; 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1166 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Hải (đồng bằng) Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1167 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô. Nguyễn Bá Lân (Thửa 1522, Tbđ:3) - đến Ô Bùi Văn Lô (Thửa 1524,Tbđ:3) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1168 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô. Đỗ Văn Quyền (Thửa 1613, Tbđ:6) - đến Ô. Lê Văn Thống (Thửa 1061,Tbđ:6) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1169 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô. Lê Huy Hiệu (Thửa 1364,Tbđ:3) - đến Ô Nguyễn Văn Tâm (Thửa 1328,Tbđ:3) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1170 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô. Thê (Thửa 1430,Tbđ:3) - đến Ô Thụ (Thửa 539,Tbđ:7) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1171 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô Tam (Thửa 234,Tbđ:11) - đến Ô Túc (Thửa 383,Tbđ:11), Ô. Trường (Thửa 1260,Tbđ:3) đến Đồng Màu (Thửa 943, Tbđ:3). 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô.Nghĩa (Thửa 1439,Tbđ:6) - đến Ô.Lâm (Thửa 1554,TBĐ:6), Ô Đề (Thửa 1025,Tbđ:3) đến A Khương (Thửa 1276,Tbđ:7) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô. Đỗ Văn Cúc (Thửa 358,Tbđ:4) - đến Đường Hà 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô Ngợi (Thửa 1095,Tbđ:3) - đến A Tuấn (Thửa 190,Tbđ:2) Ô.Tâm (Thửa 1359,Tbđ:3) đến Ô.Chuyền (Thửa 1083,Tbđ:3),Ô.Hào (Thửa 1529,Tbđ:3) đến Ô.Năm (Thửa 1438,Tbđ:3), A.Thọ (Thửa 15 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô.Thỏa (Thửa 1371,Tbđ:3) - đến Bà Mùi (Thửa 1230,Tbđ:3), A Bình (Thửa 1211,Tbđ:3) Đến A Chiến (Thửa 978,Tbđ:3), Ô Hớn (Thửa 1013,Tbđ:3) Đến A Quế (Thửa 930,Tbđ:3), Ô Thịnh (Thửa 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ô. Vệ (1100,Tbđ:3) - đến Bà Quyền (1001,Tbđ:3), Ô. Thạch (1172,Tbđ:6) đến Ô Chiến (978,Tbđ:3), Ô.Tính (888,Tbđ:3) đến đường Hà ,Ô.Trường (416,Tbđ:7) đến Ô Đàm (266,Tbđ:7), 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Ông Thêu, Ô thìn, Ông Phú,Ô Bường, Ô Tại (Thửa 102,Tbđ: 2) - đến Ô Biện (Thửa 927,Tbđ: 3), Ô Nhung (Thửa 1098,Tbđ: 3) đến A thuận (Thửa 347,Tbđ:2) Thường, A Xuất, Ô Cừ, A Bàng, A Văn, Ô Đính, Ô Đằng, Ô Biết, Ô H 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Hòa (đồng bằng) Tuyến từ cổng làng Phúc Thượng (thửa 1865, tờ 7) - đến NVH thôn Thọ Khang (thửa 1894, tờ 7) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
1180 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ chợ Rạng thửa 98 tờ BĐ 20 - đến ông Lợi thôn 6 thửa 153 tờ BĐ 16 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Vu thôn 6, thửa 56 tờ BĐ 16 đi cầu Trường Giang; Đoạn từ ông Xuân thửa 98 tờ BĐ 20 - đến ông Dũng thôn 13 thửa 216 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Kiên thôn 1 thửa tờ BĐ 6 đi bà Ngà thôn 1 thửa 104 tờ BĐ 17; 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ trang trại ông ý đi cầu Ba lăng đi Xuân Quang 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Máy thôn 1 thửa 157A tờ BĐ 17 đi cầu Ba Lăng, đi Xuân Quang 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Thọ Xuân Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Hùng thôn 6, thửa 143 tờ BĐ 16 - đến ông Thảo thôn 4 thửa 52 tờ BĐ 20 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Thọ Xuân Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Chung thôn 4 thửa 302 tờ BĐ 16 - đến ông Năm thôn 3 thửa 115 tờ BĐ 16 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Thọ Xuân Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Chung thôn 4 thửa 114 tờ BĐ 16 - đến bà Xuyên thôn 2 thửa 75 tờ BĐ 17 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Thọ Xuân Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ cầu Quần Hồi thửa 705 tờ BĐ 4 - đến ông Chọn thôn 10 thửa 147 tờ BĐ 14; Đoạn từ ông Đoạn thôn 5 thửa 61 tờ BĐ 16 đến ông Binh thôn 4 thửa 116 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Nghì thôn 7 thửa 1 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Thọ Xuân Đường giao thông - Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Hổ thôn 12 thửa 53 tờ 19 đi ông Vân thôn 11 thửa 47 tờ BĐ 18; Từ cống Hàng Đa thửa 398 tờ BĐ 9 - đến ông Dũng thôn 12 thửa 196 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Vượng thôn 8 thửa 173 tờ 14 đến ông Đội thôn 10 thửa 1 tờ 14. 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Tú thôn 1 thửa 38 tờ BĐ 17 - đến ông Trà thôn 1 thửa 7 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Vy thôn 1 thửa 30 tờ BĐ 17 đến ông Thảo thôn 1 thửa 1 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Bàng thôn 1 thửa 84 tờ BĐ 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Hùng thôn 6 thửa 150 tờ BĐ15 - đến ông Lãm thôn 6 thửa 55 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Bọc thôn 6 thửa 272 tờ BĐ 16 đến ông Hạnh thôn 6 thửa 68 tờ BĐ 20; Đoạn từ ông Bàn thôn 8 thửa 109 tờ 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Haỉ thôn 10 thửa 140 tờ BĐ 14 - đến bà Hoàn thôn 9 thửa 171 tờ BĐ 14; Đoạn từ ông Lục thôn 8 thửa 231 tờ BĐ 14 đến ông Tuyển thôn 8 thửa 10 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Chế thôn 8 thửa 196 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Tuấn thôn 1 thửa 90 tờ BĐ 17 - đến ông Việt thôn 1 thửa 95 Tờ BĐ 17 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Thú thôn 5 thửa 246 tờ BĐ 16 - đến ông Thanh thôn 5 thửa11 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Bang thôn 10 thửa 214 tờ BĐ 14 đến ông Choắt thôn 10 thửa71 tờ BĐ 14 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ bà Hoà thôn 1 thửa17 tờ BĐ 17 - đến ông Đông thôn 1 thửa 20 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Phiệt thôn 2 thửa 145 tờ BĐ 17 đến ông Đạo thôn 2 thửa 138 tờ BĐ 17; Đoạn từ ông Ngọt thôn 3 thửa 19 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Trịnh thôn 4 thửa 239 tờ BĐ 16 - đến ông Đức thôn 4 thửa 119 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Tự thôn 5 thửa 68 tờ BĐ 16 đến ông Cải thôn 5 thửa 3 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Dũng thôn 6 thửa 270 tờ B 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Thư thôn 7 thửa 73 tờ BĐ 15 - đến ông Lực thôn 7 thửa64 tờ BĐ 15; Đoạn từ ông Hào thôn 7 thửa 190 tờ BĐ 15 đến ông Tình thôn 7 thửa 12 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Tuất thôn 8 thửa 201 tờ 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Tuấn thôn 11 thửa 34 tờ BĐ 18 - đến bà Kỹ thôn 11 thửa 205 tờ BĐ 19; Đoạn từ ông Quốc thôn 11 thửa 60 tờ BĐ 18 đến ông Quý thôn 11 thửa 7 tờ BĐ 22; Đoạn từ ông Tân thôn 13 thửa 149 t 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ bà Thơm thôn 4 thửa125 tờ BĐ 16 - đến bà Khiên thôn 4 thửa 208 tờ BĐ 16; Đoạn từ ông Câu thôn 7 thửa174 tờ BD 15 đến ông ưng thôn 7 thửa 24 tờ BĐ 19 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Từ nhà ông Chung thôn 4 ( thửa 52 tờ 20) đi Cầu Ba Lăng 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang (đồng bằng) Đoạn từ ông Vân thôn 11 thửa 47 tờ bản đồ số 18 đi Xuân Hưng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn