STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Nguyễn Bá Lân (Thửa 1522, Tbđ:3) - đến Ô Bùi Văn Lô (Thửa 1524,Tbđ:3) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Quyền (Thửa 1613, Tbđ:6) - đến Ô. Lê Văn Thống (Thửa 1061,Tbđ:6) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Lê Huy Hiệu (Thửa 1364,Tbđ:3) - đến Ô Nguyễn Văn Tâm (Thửa 1328,Tbđ:3) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Thê (Thửa 1430,Tbđ:3) - đến Ô Thụ (Thửa 539,Tbđ:7) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Tam (Thửa 234,Tbđ:11) - đến Ô Túc (Thửa 383,Tbđ:11), Ô. Trường (Thửa 1260,Tbđ:3) đến Đồng Màu (Thửa 943, Tbđ:3). | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Nghĩa (Thửa 1439,Tbđ:6) - đến Ô.Lâm (Thửa 1554,TBĐ:6), Ô Đề (Thửa 1025,Tbđ:3) đến A Khương (Thửa 1276,Tbđ:7) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Cúc (Thửa 358,Tbđ:4) - đến Đường Hà | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Ngợi (Thửa 1095,Tbđ:3) - đến A Tuấn (Thửa 190,Tbđ:2) Ô.Tâm (Thửa 1359,Tbđ:3) đến Ô.Chuyền (Thửa 1083,Tbđ:3),Ô.Hào (Thửa 1529,Tbđ:3) đến Ô.Năm (Thửa 1438,Tbđ:3), A.Thọ (Thửa 15 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Thỏa (Thửa 1371,Tbđ:3) - đến Bà Mùi (Thửa 1230,Tbđ:3), A Bình (Thửa 1211,Tbđ:3) Đến A Chiến (Thửa 978,Tbđ:3), Ô Hớn (Thửa 1013,Tbđ:3) Đến A Quế (Thửa 930,Tbđ:3), Ô Thịnh (Thửa | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Vệ (1100,Tbđ:3) - đến Bà Quyền (1001,Tbđ:3), Ô. Thạch (1172,Tbđ:6) đến Ô Chiến (978,Tbđ:3), Ô.Tính (888,Tbđ:3) đến đường Hà ,Ô.Trường (416,Tbđ:7) đến Ô Đàm (266,Tbđ:7), | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ông Thêu, Ô thìn, Ông Phú,Ô Bường, Ô Tại (Thửa 102,Tbđ: 2) - đến Ô Biện (Thửa 927,Tbđ: 3), Ô Nhung (Thửa 1098,Tbđ: 3) đến A thuận (Thửa 347,Tbđ:2) Thường, A Xuất, Ô Cừ, A Bàng, A Văn, Ô Đính, Ô Đằng, Ô Biết, Ô H | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Nguyễn Bá Lân (Thửa 1522, Tbđ:3) - đến Ô Bùi Văn Lô (Thửa 1524,Tbđ:3) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Quyền (Thửa 1613, Tbđ:6) - đến Ô. Lê Văn Thống (Thửa 1061,Tbđ:6) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Lê Huy Hiệu (Thửa 1364,Tbđ:3) - đến Ô Nguyễn Văn Tâm (Thửa 1328,Tbđ:3) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Thê (Thửa 1430,Tbđ:3) - đến Ô Thụ (Thửa 539,Tbđ:7) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Tam (Thửa 234,Tbđ:11) - đến Ô Túc (Thửa 383,Tbđ:11), Ô. Trường (Thửa 1260,Tbđ:3) đến Đồng Màu (Thửa 943, Tbđ:3). | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Nghĩa (Thửa 1439,Tbđ:6) - đến Ô.Lâm (Thửa 1554,TBĐ:6), Ô Đề (Thửa 1025,Tbđ:3) đến A Khương (Thửa 1276,Tbđ:7) | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 110.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Cúc (Thửa 358,Tbđ:4) - đến Đường Hà | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Ngợi (Thửa 1095,Tbđ:3) - đến A Tuấn (Thửa 190,Tbđ:2) Ô.Tâm (Thửa 1359,Tbđ:3) đến Ô.Chuyền (Thửa 1083,Tbđ:3),Ô.Hào (Thửa 1529,Tbđ:3) đến Ô.Năm (Thửa 1438,Tbđ:3), A.Thọ (Thửa 15 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Thỏa (Thửa 1371,Tbđ:3) - đến Bà Mùi (Thửa 1230,Tbđ:3), A Bình (Thửa 1211,Tbđ:3) Đến A Chiến (Thửa 978,Tbđ:3), Ô Hớn (Thửa 1013,Tbđ:3) Đến A Quế (Thửa 930,Tbđ:3), Ô Thịnh (Thửa | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Vệ (1100,Tbđ:3) - đến Bà Quyền (1001,Tbđ:3), Ô. Thạch (1172,Tbđ:6) đến Ô Chiến (978,Tbđ:3), Ô.Tính (888,Tbđ:3) đến đường Hà ,Ô.Trường (416,Tbđ:7) đến Ô Đàm (266,Tbđ:7), | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ông Thêu, Ô thìn, Ông Phú,Ô Bường, Ô Tại (Thửa 102,Tbđ: 2) - đến Ô Biện (Thửa 927,Tbđ: 3), Ô Nhung (Thửa 1098,Tbđ: 3) đến A thuận (Thửa 347,Tbđ:2) Thường, A Xuất, Ô Cừ, A Bàng, A Văn, Ô Đính, Ô Đằng, Ô Biết, Ô H | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Nguyễn Bá Lân (Thửa 1522, Tbđ:3) - đến Ô Bùi Văn Lô (Thửa 1524,Tbđ:3) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Quyền (Thửa 1613, Tbđ:6) - đến Ô. Lê Văn Thống (Thửa 1061,Tbđ:6) | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
25 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Lê Huy Hiệu (Thửa 1364,Tbđ:3) - đến Ô Nguyễn Văn Tâm (Thửa 1328,Tbđ:3) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Thê (Thửa 1430,Tbđ:3) - đến Ô Thụ (Thửa 539,Tbđ:7) | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Tam (Thửa 234,Tbđ:11) - đến Ô Túc (Thửa 383,Tbđ:11), Ô. Trường (Thửa 1260,Tbđ:3) đến Đồng Màu (Thửa 943, Tbđ:3). | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
28 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Nghĩa (Thửa 1439,Tbđ:6) - đến Ô.Lâm (Thửa 1554,TBĐ:6), Ô Đề (Thửa 1025,Tbđ:3) đến A Khương (Thửa 1276,Tbđ:7) | 247.500 | 198.000 | 148.500 | 99.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Đỗ Văn Cúc (Thửa 358,Tbđ:4) - đến Đường Hà | 202.500 | 162.000 | 121.500 | 81.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
30 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô Ngợi (Thửa 1095,Tbđ:3) - đến A Tuấn (Thửa 190,Tbđ:2) Ô.Tâm (Thửa 1359,Tbđ:3) đến Ô.Chuyền (Thửa 1083,Tbđ:3),Ô.Hào (Thửa 1529,Tbđ:3) đến Ô.Năm (Thửa 1438,Tbđ:3), A.Thọ (Thửa 15 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
31 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô.Thỏa (Thửa 1371,Tbđ:3) - đến Bà Mùi (Thửa 1230,Tbđ:3), A Bình (Thửa 1211,Tbđ:3) Đến A Chiến (Thửa 978,Tbđ:3), Ô Hớn (Thửa 1013,Tbđ:3) Đến A Quế (Thửa 930,Tbđ:3), Ô Thịnh (Thửa | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ô. Vệ (1100,Tbđ:3) - đến Bà Quyền (1001,Tbđ:3), Ô. Thạch (1172,Tbđ:6) đến Ô Chiến (978,Tbđ:3), Ô.Tính (888,Tbđ:3) đến đường Hà ,Ô.Trường (416,Tbđ:7) đến Ô Đàm (266,Tbđ:7), | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Hòa (đồng bằng) | Ông Thêu, Ô thìn, Ông Phú,Ô Bường, Ô Tại (Thửa 102,Tbđ: 2) - đến Ô Biện (Thửa 927,Tbđ: 3), Ô Nhung (Thửa 1098,Tbđ: 3) đến A thuận (Thửa 347,Tbđ:2) Thường, A Xuất, Ô Cừ, A Bàng, A Văn, Ô Đính, Ô Đằng, Ô Biết, Ô H | 90.000 | 72.000 | 54.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Xuân Hòa
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho trục đường giao thông chính qua xã Xuân Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích thiết yếu và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường giao thông chính qua xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.