STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thọ Xuân | Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5) - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Đường Sao Vàng - đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội thuế 50m). | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng - đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 Ô Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 Ô Thanh tờ BĐ s | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thọ Xuân | Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | từ T.88 Ô Khâm, T.143 Ô Dũng, - đến Ngã ba T.84-1bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ nhà Ô.Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông - đến Ngã ba vào đội 12 T.72 Ô Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1). | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi - đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông - đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Lai đoạn - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ (Thửa 173, tờ BĐ 23) - đến giáp địa phận xã Thọ Xương (Thửa 15, tờ BĐ 22) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ Bắc cầu Khe Mục thửa 65, - đến điểm giao với đường Lê Lai | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ Nam cầu Khe Mục (thửa 70, tờ BĐ 26) - đến điểm giao với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 95, tờ BĐ 39) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thánh Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 104, tờ BĐ 40 - đến giao điểm với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 87, tờ BĐ 39) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thọ Xuân | Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Cầu Lam Kinh - đến giáp huyện Ngọc Lặc | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ cống trên kênh C3 - đến đến Cầu 3/2 | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ đầu Cầu 3/2 - đến Cây xăng Ô. Hanh ( Khu 7 ) | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ cây xăng Ô. Hanh (Khu 7) - đến cổng Công an huyện | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ cổng công an huyện - đến ngã tư TT Thương mại | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ ngã tư T.T Thương mại - đến Ngân hàng Nông nghiệp | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ giáp Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp xã Xuân Trường | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tổ - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) | từ cầu Mục Sơn Bờ tả (Thửa 7, tờ BĐ 21) - đến điểm giao với đường Lê Lai, Nguyễn Trãi (Thửa 102; Thửa 83, tờ BĐ 25) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thọ Xuân | Đường Nguyễn Trải - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) | từ điểm giao với đường Lê Thái Tổhửa 55, tờ BĐ 25) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (thửa 1, tờ 25) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV đường Nguyễn Mậu Tuyên - đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) - đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã ba Quốc lộ 47 (T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng - đến cổng Trung đoàn 923 đường Sao Vàng | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15, TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Cổng UBND thị trấn (T 116, T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) - đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông. | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ nhà ông Toán đường Lê Thần Tông (T9, TBĐ số 3 - đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông; | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào Ga hàng không - đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, - đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 - đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường Trần Hoành | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) T175, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành - đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng ; | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thọ Xuân | Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi - đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1 T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào Ông Long T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà Ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Phố Lý Băng - đến Nhà văn hoá khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ 2 phố Lê Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) - đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến T8 tờ BĐ số 05) phố Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ô | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã tư Quốc lộ 47 phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ) số 2 phố Lê Tân | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thọ Xuân | Các đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tổ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ cầu Mục Sơn bờ hữu (Th 367, T16 ) - đến Khu di tích Lam Kinh (Th81, T11) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ (Th 54, T 24) - đến điểm giao với đường Lê Thái Tổ (Th 99, T 25) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | từ (Th 4, T 24) - đến điểm giao với Đường Lê Khôi (Th 105 T 23) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Thọ Xuân | Đường tránh cầu Khe Mục - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 186 TBĐ 24 - đến thửa 61 TBĐ 27 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Khôi - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | thửa 138, tờ 23 - đến thửa 8, tờ 23 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục khu 1 - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | (Th50, T21) - đến (Th34, T20); Từ (Th 191, T25) đến (Th202, T25) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Văn An - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | từ (Th28, T26) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (Th115, T25) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Thọ Xuân | Đường Nguyễn Nhữ Lãm - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | Từ (Th 229, T30) - đến (Th192, T31) | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Thọ Xuân | Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | Cổng khu Nông Nghiệp công nghệ cao CTCP MĐ Lam Sơn - đến giao điểm Đường Hồ Chí Minh (từ Th 184 đến Th 189) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trịnh Thị Ngọc Lữ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | từ giao điểm với đường Lê Thái Tổ nối Đường Hồ Chí Minh (từ Th 137 ,T 39 - đến Th 180, T 39) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Lợi - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Cách ngã tư TT Thương mại đi đê Hữu sông Chu | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Ngã tư TT Thương mại - đến nhà bà Như khu 4 (Thửa 394 Đến tờ 42) | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Thọ Xuân | Khu TT Hội nghị huyện và khu dân cư mới Bãi ngô + Đồng Lằm (khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
50 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ nhà ông Năm (Thửa 117, tờ 48) Khu 5 - đến nhà ông Thư (thửa 477, tờ 46) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ Trường THCS Lê Thánh Tông - đến ông Vinh Lượt (Thửa 140- tờ 45) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ Trạm xá - đến nhà ông Kỳ Khu 2 (Thửa 475-tờ 42) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ ngã 3 Trường Tiểu học - đến Trạm xá thị trấn. | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ Trạm xá thị trấn - đến cầu Nam Thành | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ nhà ông Càng (Thửa 9 - Đến Tờ 50) đến ông Hải (thửa 386, tờ 48) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ nhà ông Sen (Thửa 379-Tờ 48) - đến cầu Trắng Xuân Trường | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ ngã ba Cống Ba cửa TT. Thọ Xuân - đến cổng làng Nam Thượng -Tây Hồ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Thọ Xuân | Dân cư Khu 3, 4 nằm ngoài đê sông Chu - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị | |
59 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ nhà ông Thanh (Thửa 348- Tờ 42) - đến giáp sông Tiêu thủy | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Thọ Xuân | Ngõ 139 đường Lê Lợi + Ngõ 24 đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
61 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 179 ; 196; 182; 167; Đường Lê Hoàn (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
62 | Huyện Thọ Xuân | Ngõ 156 Đường Lê Hoàn ( Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
63 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 63; 88 đường Lê Lợi + 42; đường Lê Văn Linh (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
64 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 130; 108; 92; 116; 119 đường Lê Hoàn (Khu 2) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
65 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Các ngõ 66; 55; 21; đường Lê Hoàn + Ngõ 39 Lê Hoàn đoạn Nhà ông Tươi (Thửa 170-Tờ 43) - đến ông Cường (Thửa 175 -tờ 43) + Ngõ 13 đường Lê Hoàn từ nhà ông Hùng (Thửa 99-Tờ 43) đến Nhà ông Sơn (Thửa 177- Tờ 43) Khu 3 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 23 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
67 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 4;3 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị | |
68 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 57; 61; 79; 87; 95; 107; 115; 125; 127; 137; đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
69 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
70 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 154 đường Lê Lợi + 237; 225 đường Trần Hưng Đạo (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
71 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 69; 57; 27; 15; 7; 98 đường Trần Quang Khải (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị | |
72 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ 283; 301; 268 đường Lê Lợi (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
73 | Huyện Thọ Xuân | Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Thọ Xuân | Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Thọ Xuân | Khu dân cư xung quanh sân vận động thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị | |
76 | Huyện Thọ Xuân | Khu dân cư Trạm thú y các lô phía trong đường Tỉnh lộ 515 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
77 | Huyện Thọ Xuân | Phố Phạm Bôi khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | từ 294, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Thọ Xuân | Đường Phạm Ngũ Lão khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | từ thửa 482, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Thọ Xuân | Khu dân cư dọc Hồ xuân Trường khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | từ thửa 390, tờ 45 - đến thửa 82, tờ 48 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Thọ Xuân | Phố Hà Duyên Đạt - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | từ thửa 313 - đến 164, tờ 43 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Thọ Xuân | Phố Lê Đình Ân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | từ thửa 316 - đến 165, tờ 45 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
83 | Huyện Thọ Xuân | Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5) - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Đường Sao Vàng - đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội thuế 50m). | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng - đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 Ô Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 Ô Thanh tờ BĐ s | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Thọ Xuân | Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | từ T.88 Ô Khâm, T.143 Ô Dũng, - đến Ngã ba T.84-1bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ nhà Ô.Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông - đến Ngã ba vào đội 12 T.72 Ô Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1). | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi - đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) | Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông - đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Lai đoạn - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ (Thửa 173, tờ BĐ 23) - đến giáp địa phận xã Thọ Xương (Thửa 15, tờ BĐ 22) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ Bắc cầu Khe Mục thửa 65, - đến điểm giao với đường Lê Lai | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | đoạn từ Nam cầu Khe Mục (thửa 70, tờ BĐ 26) - đến điểm giao với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 95, tờ BĐ 39) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thánh Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 104, tờ BĐ 40 - đến giao điểm với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 87, tờ BĐ 39) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Thọ Xuân | Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Cầu Lam Kinh - đến giáp huyện Ngọc Lặc | 1.680.000 | 1.344.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ cống trên kênh C3 - đến đến Cầu 3/2 | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ đầu Cầu 3/2 - đến Cây xăng Ô. Hanh ( Khu 7 ) | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ cây xăng Ô. Hanh (Khu 7) - đến cổng Công an huyện | 9.600.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ cổng công an huyện - đến ngã tư TT Thương mại | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ ngã tư T.T Thương mại - đến Ngân hàng Nông nghiệp | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Thọ Xuân | Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) | Từ giáp Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp xã Xuân Trường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tổ - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) | từ cầu Mục Sơn Bờ tả (Thửa 7, tờ BĐ 21) - đến điểm giao với đường Lê Lai, Nguyễn Trãi (Thửa 102; Thửa 83, tờ BĐ 25) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Đoạn Quốc Lộ 47 Qua Thị Trấn Sao Vàng
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Quốc Lộ 47 qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần ngã tư đội thuế 50m, với mức giá cao do gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các tiện ích lớn như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá không cao như các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 47 qua Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân - Quốc Lộ 47 Đoạn Qua Thị Trấn Sao Vàng
Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa tại đoạn Quốc Lộ 47 qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Khu vực này là đất ở đô thị, với mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ thửa số 157 Ô Chương, 154 Bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 Ô Thanh tờ BĐ s. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 47 qua Thị trấn Sao Vàng có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất với giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thương và tiện ích công cộng quan trọng. Giá đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy sự giảm giá so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc thiếu các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, giá thấp hơn có thể phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 47 qua Thị trấn Sao Vàng. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Đoạn Từ Ngã Tư Chợ Sao Vàng 100m Đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 Qua Thị Trấn Sao Vàng
Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho đoạn từ Ngã Tư Chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 qua Thị Trấn Sao Vàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, từ T.88 Ô Khâm, T.143 Ô Dũng đến Ngã Ba T.84-1 Bà Hạnh, T.102 Bà Lạc đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01), phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện sống tốt hơn.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông.
Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường Lê Lai - Quốc Lộ 47
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường Lê Lai - Quốc Lộ 47 qua Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ thửa 173, tờ BĐ 23 đến giáp địa phận xã Thọ Xương (thửa 15, tờ BĐ 22) có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa, thuận lợi về giao thông và các tiện ích đô thị, thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển, gần gũi với các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lai - Quốc Lộ 47 qua Thị Trấn Lam Sơn. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường Lê Thái Tông qua Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Bắc cầu Khe Mục (thửa 65) đến điểm giao với đường Lê Lai có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm ở vị trí đắc địa, gần các điểm giao thông quan trọng và trung tâm của Thị Trấn Lam Sơn, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 6.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển, gần các tiện ích đô thị nhưng không tiếp cận trực tiếp các điểm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích chính và các điểm giao thông quan trọng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông qua Thị Trấn Lam Sơn. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.