Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5) - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Đường Sao Vàng - đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội thuế 50m). 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng - đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 Ô Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 Ô Thanh tờ BĐ s 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thọ Xuân Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) từ T.88 Ô Khâm, T.143 Ô Dũng, - đến Ngã ba T.84-1bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ nhà Ô.Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông - đến Ngã ba vào đội 12 T.72 Ô Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1). 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi - đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông - đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai đoạn - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Thửa 173, tờ BĐ 23) - đến giáp địa phận xã Thọ Xương (Thửa 15, tờ BĐ 22) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ Bắc cầu Khe Mục thửa 65, - đến điểm giao với đường Lê Lai 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ Nam cầu Khe Mục (thửa 70, tờ BĐ 26) - đến điểm giao với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 95, tờ BĐ 39) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thánh Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 104, tờ BĐ 40 - đến giao điểm với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 87, tờ BĐ 39) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ Cầu Lam Kinh - đến giáp huyện Ngọc Lặc 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cống trên kênh C3 - đến đến Cầu 3/2 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ đầu Cầu 3/2 - đến Cây xăng Ô. Hanh ( Khu 7 ) 14.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cây xăng Ô. Hanh (Khu 7) - đến cổng Công an huyện 16.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cổng công an huyện - đến ngã tư TT Thương mại 20.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã tư T.T Thương mại - đến Ngân hàng Nông nghiệp 18.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ giáp Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp xã Xuân Trường 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tổ - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) từ cầu Mục Sơn Bờ tả (Thửa 7, tờ BĐ 21) - đến điểm giao với đường Lê Lai, Nguyễn Trãi (Thửa 102; Thửa 83, tờ BĐ 25) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Trải - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) từ điểm giao với đường Lê Thái Tổhửa 55, tờ BĐ 25) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (thửa 1, tờ 25) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư đội thuế (T159-10, T124-16, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi Cty TNHH LS-SV đường Nguyễn Mậu Tuyên - đến Ngã 4 chợ (Thửa 155-1 Tờ BĐ số 1, T165-3, TBĐ số 2) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư đội thuế Sao Vàng đường Lê Thần Tông (T130, T131-5 TBĐ số 2) - đến cổng UBND (T117, T132, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba Quốc lộ 47 (T13, T54-21, TBĐ số 2) đường Sao Vàng - đến cổng Trung đoàn 923 đường Sao Vàng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Quốc lộ 47 (T90-15, TBĐ số 1, T126-5, TBĐ số 2) phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ số 2) phố Lê Tân 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cổng UBND thị trấn (T 116, T134, TBĐ số 2) đường Lê Thần Tông đi về hướng Đông 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 139a, thửa 111-7. Tờ BĐ số 02) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cách UBND TT 100m đường Lê Thần Tông (Thửa 140; thửa 68-1 Tờ BĐ số 02) - đến (thửa 68-40 TBĐ số 2; Thửa số 13 TBĐ số 3) đường Lê Thần Tông. 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ nhà ông Toán đường Lê Thần Tông (T9, TBĐ số 3 - đến T34, TBĐ số 3) ngã ba đường vào sân bay đường Lê Thần Tông; 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ ngã 3 đường Lê Thần Tông vào Ga hàng không - đến đường Lê Dụ Tông hết đất Sao Vàng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Xuân Thắng T204A, TBĐ số 5 đường Trịnh Khắc Phục đi về phía Đông, - đến T313, TBĐ số 5 hết địa phận thị trấn Sao Vàng. Cổng Công ty TNHH LS-SV T166, TBĐ số 2, đường Nguyễn Mậu Tuyên đến ngã 3 nhà ông Long Thắm Khu 5 đi 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào đội 12 đường Trần Hoành, T78, T81- 4, tờ BĐ số 1 - đến Nhà văn hóa khu 1 (khu 6 cũ) thửa số 175 đường Trần Hoành 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ Nhà VH khu phố 1 (khu 6 cũ) T175, T174, tờ BĐ số 1 đường Trần Hoành - đến hết đường Trần Hoành địa phận TT Sao Vàng ; 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Thọ Xuân Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào Trường Tiểu học phố Lê Sao đi QL 47 đường Sao Vàng. Từ sau nhà Hội Mơ T53,51, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi - đến nhà Ô Nghĩa, Khu 1 T25, TBĐ số 1 phố Nguyễn Lỗi. Đường vào Ông Long T104C, T148 ngõ Lê Thần Tông khu phố 4, đến nhà Ông Hà Năm khu phố 4 T47 tờ BĐ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Phố Lý Băng - đến Nhà văn hoá khu 1; Phố Lê Trọng Bích Nhà văn hóa khu 2 đến T94, T96, TBĐ 2 phố Lê Hoàng Dục. Phố Đỗ Huy Kỳ vào Nhà VH khu 4 đến Ngã 3 cống. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ ngã 3 cống khu 4 phố Đỗ Huy Kỳ nhà Ô Dũng (thửa số 3 Tờ BĐ số 05) - đến nhà bà Khương (T136a, TBĐ số 5) phố Đỗ Huy Kỳ (Khu phố 4); Phố Lê Quan Sát (T93 TBĐ số 5 đến T8 tờ BĐ số 05) phố Lê Quan Sát (Khu phố 4); Từ nhà Ô 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã tư Quốc lộ 47 phố Lê Tân đi vào chợ - đến (thửa 83-1. TBĐ) số 2 phố Lê Tân 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Thọ Xuân Các đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tổ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ cầu Mục Sơn bờ hữu (Th 367, T16 ) - đến Khu di tích Lam Kinh (Th81, T11) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Th 54, T 24) - đến điểm giao với đường Lê Thái Tổ (Th 99, T 25) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th 4, T 24) - đến điểm giao với Đường Lê Khôi (Th 105 T 23) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Thọ Xuân Đường tránh cầu Khe Mục - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 186 TBĐ 24 - đến thửa 61 TBĐ 27 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Khôi - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) thửa 138, tờ 23 - đến thửa 8, tờ 23 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Thọ Xuân Đường trục khu 1 - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) (Th50, T21) - đến (Th34, T20); Từ (Th 191, T25) đến (Th202, T25) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn An - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ (Th28, T26) - đến giáp địa phận xã Thọ Lâm (Th115, T25) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Thọ Xuân Đường Nguyễn Nhữ Lãm - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ (Th 229, T30) - đến (Th192, T31) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Thọ Xuân Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) Cổng khu Nông Nghiệp công nghệ cao CTCP MĐ Lam Sơn - đến giao điểm Đường Hồ Chí Minh (từ Th 184 đến Th 189) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Thọ Xuân Đường Trịnh Thị Ngọc Lữ - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ giao điểm với đường Lê Thái Tổ nối Đường Hồ Chí Minh (từ Th 137 ,T 39 - đến Th 180, T 39) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị Trấn Lam Sơn (đồng bằng) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lợi - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Cách ngã tư TT Thương mại đi đê Hữu sông Chu 5.600.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Ngã tư TT Thương mại - đến nhà bà Như khu 4 (Thửa 394 Đến tờ 42) 5.800.000 4.640.000 3.480.000 2.320.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Thọ Xuân Khu TT Hội nghị huyện và khu dân cư mới Bãi ngô + Đồng Lằm (khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Năm (Thửa 117, tờ 48) Khu 5 - đến nhà ông Thư (thửa 477, tờ 46) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trường THCS Lê Thánh Tông - đến ông Vinh Lượt (Thửa 140- tờ 45) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá - đến nhà ông Kỳ Khu 2 (Thửa 475-tờ 42) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã 3 Trường Tiểu học - đến Trạm xá thị trấn. 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ Trạm xá thị trấn - đến cầu Nam Thành 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Càng (Thửa 9 - Đến Tờ 50) đến ông Hải (thửa 386, tờ 48) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Thọ Xuân Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Sen (Thửa 379-Tờ 48) - đến cầu Trắng Xuân Trường 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã ba Cống Ba cửa TT. Thọ Xuân - đến cổng làng Nam Thượng -Tây Hồ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Thọ Xuân Dân cư Khu 3, 4 nằm ngoài đê sông Chu - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Hoàn - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ nhà ông Thanh (Thửa 348- Tờ 42) - đến giáp sông Tiêu thủy 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Thọ Xuân Ngõ 139 đường Lê Lợi + Ngõ 24 đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 179 ; 196; 182; 167; Đường Lê Hoàn (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Thọ Xuân Ngõ 156 Đường Lê Hoàn ( Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 63; 88 đường Lê Lợi + 42; đường Lê Văn Linh (Khu 1) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 130; 108; 92; 116; 119 đường Lê Hoàn (Khu 2) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Các ngõ 66; 55; 21; đường Lê Hoàn + Ngõ 39 Lê Hoàn đoạn Nhà ông Tươi (Thửa 170-Tờ 43) - đến ông Cường (Thửa 175 -tờ 43) + Ngõ 13 đường Lê Hoàn từ nhà ông Hùng (Thửa 99-Tờ 43) đến Nhà ông Sơn (Thửa 177- Tờ 43) Khu 3 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 23 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 4;3 đường Lê Văn Linh (Khu 3) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 57; 61; 79; 87; 95; 107; 115; 125; 127; 137; đường Trần Hưng Đạo (Khu 4) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 215; 227; 233; 241; 247; 253; đường Lê Lợi (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 154 đường Lê Lợi + 237; 225 đường Trần Hưng Đạo (Khu 5) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 69; 57; 27; 15; 7; 98 đường Trần Quang Khải (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Thọ Xuân Các ngõ 283; 301; 268 đường Lê Lợi (Khu 6) - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường cầu Kè, các lô phía trong vị trí 2 ( Lô đất LK01, LK02, LK05, LK06) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Thọ Xuân Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Khu TĐC đường Cầu Kè, các lô phía trong vị trí 3 ( Lô đất LK03, LK04) MBQH số 1211/QĐ-UBND ngày 1/7/2019 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư xung quanh sân vận động thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư Trạm thú y các lô phía trong đường Tỉnh lộ 515 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Thọ Xuân Phố Phạm Bôi khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ 294, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Thọ Xuân Đường Phạm Ngũ Lão khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 482, tờ 45 - đến thửa 417, tờ 45 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Thọ Xuân Khu dân cư dọc Hồ xuân Trường khu 5 - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 390, tờ 45 - đến thửa 82, tờ 48 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Thọ Xuân Phố Hà Duyên Đạt - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 313 - đến 164, tờ 43 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Thọ Xuân Phố Lê Đình Ân - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) từ thửa 316 - đến 165, tờ 45 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Thọ Xuân Giáp địa phận xã Xuân Thắng (T244, T249, TBĐ số 5) - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Đường Sao Vàng - đến thửa 153a, thửa 156 Tờ BĐ số 5 (cách ngã tư đội thuế 50m). 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Cách ngã tư đội thuế 50m đường Sao Vàng - đến qua ngã tư chợ về phía TT Lam Sơn 100 m đường Lê Hiến Tông (Từ thửa số 157 Ô Chương,154 bà Tâm, tờ BĐ số 2 đến T.93-1 Ô Căn, T.145 Ô Thanh tờ BĐ s 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Thọ Xuân Cách ngã tư chợ Sao Vàng 100m đường Lê Hiến Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) từ T.88 Ô Khâm, T.143 Ô Dũng, - đến Ngã ba T.84-1bà Hạnh, T.102 bà Lạc Đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 01) 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ nhà Ô.Mơ Hội T.83 và T.103 bà Sâm, đường Lê Hiến Tông - đến Ngã ba vào đội 12 T.72 Ô Lý, T.81-1 bà Hạnh đường Lê Hiến Tông (Tờ BĐ số 1). 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Ngã ba vào đội 12 Trần Hoành T79-7, T35-24, TBĐ số 1 TBĐ số 1 đi - đến hết cây xăng dầu Thanh Hóa đường T32-29, T34-17 Lê Hiến Tông 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Sao Vàng (đồng bằng) Từ Cây xăng dầu Thanh Hóa T32-28, T34-16, TBĐ số 1, đường Lê Hiến Tông - đến hết địa phận thị trấn Sao Vàng, đường Lê Hiến Tông 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Lai đoạn - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ (Thửa 173, tờ BĐ 23) - đến giáp địa phận xã Thọ Xương (Thửa 15, tờ BĐ 22) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ Bắc cầu Khe Mục thửa 65, - đến điểm giao với đường Lê Lai 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) đoạn từ Nam cầu Khe Mục (thửa 70, tờ BĐ 26) - đến điểm giao với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 95, tờ BĐ 39) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thánh Tông - Quốc Lộ 47 - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) từ thửa 104, tờ BĐ 40 - đến giao điểm với đường Trịnh Thị Ngọc Lữ (thửa 87, tờ BĐ 39) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Thọ Xuân Đường Hồ Chí Minh - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơn (đồng bằng) Từ Cầu Lam Kinh - đến giáp huyện Ngọc Lặc 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cống trên kênh C3 - đến đến Cầu 3/2 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ đầu Cầu 3/2 - đến Cây xăng Ô. Hanh ( Khu 7 ) 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cây xăng Ô. Hanh (Khu 7) - đến cổng Công an huyện 9.600.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ cổng công an huyện - đến ngã tư TT Thương mại 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ ngã tư T.T Thương mại - đến Ngân hàng Nông nghiệp 10.800.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Thọ Xuân Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Thọ Xuân (đồng bằng) Từ giáp Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp xã Xuân Trường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Thọ Xuân Đường Lê Thái Tổ - Quốc Lộ 47 C - Đoạn qua Thị trấn Lam Sơ (đồng bằng) từ cầu Mục Sơn Bờ tả (Thửa 7, tờ BĐ 21) - đến điểm giao với đường Lê Lai, Nguyễn Trãi (Thửa 102; Thửa 83, tờ BĐ 25) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị