Từ nhà ông Bảy (thửa 1012 tờ 02) - đến nhà ông Hoản (thửa 1077 tờ 02); Từ Cầu 3/2 đến nhà ông Thanh, thửa 280 tờ 7;Từ nhà ông Sơn, thửa 355 tờ 3 đến nhà ông Gia, thửa 400 tờ 3; Từ nhà ô
Từ nhà ông Nhuận, thửa 1106 tờ 02 - đến nhà ông Hận, thửa 1288 tờ 02; Từ nhà ông Biểu, thửa 422 tờ 7 đến nhà VH Thôn Kim Bảng, thửa 907 tờ 7; Từ nhà ông Học, thửa 668 tờ 3 đến nhà ông Th
Từ nhà ông Hoàn, thửa 1021 tờ 3 - đến nhà bà Ngọc, thửa 868 tờ 3; Từ nhà bà Đoán, thửa 782 tờ 3 đến nhà ông Chân, thửa 551 tờ 3;Từ nhà ông Dũng, thửa 869 tờ 3 đến nhà anh Quang, thửa 6
Từ nhà ông Bình, thửa 315 tờ 2 - đến giáp xã Tây Hồ, thửa 47 tờ 01;Từ nhà ông Tuấn, thửa 202 tờ 2 đến nhà ông Sơn, thửa 204 tờ 2; Từ nhà ông Tiêu, thửa 165 tờ 2 đến nhà Bà Hàn, thửa 1
Từ nhà ông Thặn T23 Tờ 7 - đến Ô Duẫn T1282 tờ 3; Từ nhà ông Lợi T163 tờ 7 đến Ô Tính T220 tờ 7; Từ nhà ông Diễn T354 tờ 7 đến Ô Trường T933 tờ 2;Từ nhà ông Trung T567 tờ 7 đến
Từ nhà ông Cảng T 639 tờ 7 - đến Ô Thành T879 tờ 8; Từ nhà ông Biện T316 tờ 3 đến Ông Kiểu T 100 tờ 3; Từ nhà ông Tài T378 tờ 3 đến Ô Tấn T 161 tờ 3;Từ nhà bà Cạnh T212 tờ 3 đến Ô
Từ nhà ông Bảy (thửa 1012 tờ 02) - đến nhà ông Hoản (thửa 1077 tờ 02); Từ Cầu 3/2 đến nhà ông Thanh, thửa 280 tờ 7;Từ nhà ông Sơn, thửa 355 tờ 3 đến nhà ông Gia, thửa 400 tờ 3; Từ nhà ô
Từ nhà ông Nhuận, thửa 1106 tờ 02 - đến nhà ông Hận, thửa 1288 tờ 02; Từ nhà ông Biểu, thửa 422 tờ 7 đến nhà VH Thôn Kim Bảng, thửa 907 tờ 7; Từ nhà ông Học, thửa 668 tờ 3 đến nhà ông Th
Từ nhà ông Hoàn, thửa 1021 tờ 3 - đến nhà bà Ngọc, thửa 868 tờ 3; Từ nhà bà Đoán, thửa 782 tờ 3 đến nhà ông Chân, thửa 551 tờ 3;Từ nhà ông Dũng, thửa 869 tờ 3 đến nhà anh Quang, thửa 6
Từ nhà ông Bình, thửa 315 tờ 2 - đến giáp xã Tây Hồ, thửa 47 tờ 01;Từ nhà ông Tuấn, thửa 202 tờ 2 đến nhà ông Sơn, thửa 204 tờ 2; Từ nhà ông Tiêu, thửa 165 tờ 2 đến nhà Bà Hàn, thửa 1
Từ nhà ông Thặn T23 Tờ 7 - đến Ô Duẫn T1282 tờ 3; Từ nhà ông Lợi T163 tờ 7 đến Ô Tính T220 tờ 7; Từ nhà ông Diễn T354 tờ 7 đến Ô Trường T933 tờ 2;Từ nhà ông Trung T567 tờ 7 đến
Từ nhà ông Cảng T 639 tờ 7 - đến Ô Thành T879 tờ 8; Từ nhà ông Biện T316 tờ 3 đến Ông Kiểu T 100 tờ 3; Từ nhà ông Tài T378 tờ 3 đến Ô Tấn T 161 tờ 3;Từ nhà bà Cạnh T212 tờ 3 đến Ô
Từ nhà ông Bảy (thửa 1012 tờ 02) - đến nhà ông Hoản (thửa 1077 tờ 02); Từ Cầu 3/2 đến nhà ông Thanh, thửa 280 tờ 7;Từ nhà ông Sơn, thửa 355 tờ 3 đến nhà ông Gia, thửa 400 tờ 3; Từ nhà ô
Từ nhà ông Nhuận, thửa 1106 tờ 02 - đến nhà ông Hận, thửa 1288 tờ 02; Từ nhà ông Biểu, thửa 422 tờ 7 đến nhà VH Thôn Kim Bảng, thửa 907 tờ 7; Từ nhà ông Học, thửa 668 tờ 3 đến nhà ông Th
Từ nhà ông Hoàn, thửa 1021 tờ 3 - đến nhà bà Ngọc, thửa 868 tờ 3; Từ nhà bà Đoán, thửa 782 tờ 3 đến nhà ông Chân, thửa 551 tờ 3;Từ nhà ông Dũng, thửa 869 tờ 3 đến nhà anh Quang, thửa 6
Từ nhà ông Bình, thửa 315 tờ 2 - đến giáp xã Tây Hồ, thửa 47 tờ 01;Từ nhà ông Tuấn, thửa 202 tờ 2 đến nhà ông Sơn, thửa 204 tờ 2; Từ nhà ông Tiêu, thửa 165 tờ 2 đến nhà Bà Hàn, thửa 1
Từ nhà ông Thặn T23 Tờ 7 - đến Ô Duẫn T1282 tờ 3; Từ nhà ông Lợi T163 tờ 7 đến Ô Tính T220 tờ 7; Từ nhà ông Diễn T354 tờ 7 đến Ô Trường T933 tờ 2;Từ nhà ông Trung T567 tờ 7 đến
Từ nhà ông Cảng T 639 tờ 7 - đến Ô Thành T879 tờ 8; Từ nhà ông Biện T316 tờ 3 đến Ông Kiểu T 100 tờ 3; Từ nhà ông Tài T378 tờ 3 đến Ô Tấn T 161 tờ 3;Từ nhà bà Cạnh T212 tờ 3 đến Ô
Từ nhà ông Bảy (thửa 1012 tờ 02) - đến nhà ông Hoản (thửa 1077 tờ 02); Từ Cầu 3/2 đến nhà ông Thanh, thửa 280 tờ 7;Từ nhà ông Sơn, thửa 355 tờ 3 đến nhà ông Gia, thửa 400 tờ 3; Từ nhà ô
Từ nhà ông Nhuận, thửa 1106 tờ 02 - đến nhà ông Hận, thửa 1288 tờ 02; Từ nhà ông Biểu, thửa 422 tờ 7 đến nhà VH Thôn Kim Bảng, thửa 907 tờ 7; Từ nhà ông Học, thửa 668 tờ 3 đến nhà ông Th
Từ nhà ông Hoàn, thửa 1021 tờ 3 - đến nhà bà Ngọc, thửa 868 tờ 3; Từ nhà bà Đoán, thửa 782 tờ 3 đến nhà ông Chân, thửa 551 tờ 3;Từ nhà ông Dũng, thửa 869 tờ 3 đến nhà anh Quang, thửa 6
Từ nhà ông Bình, thửa 315 tờ 2 - đến giáp xã Tây Hồ, thửa 47 tờ 01;Từ nhà ông Tuấn, thửa 202 tờ 2 đến nhà ông Sơn, thửa 204 tờ 2; Từ nhà ông Tiêu, thửa 165 tờ 2 đến nhà Bà Hàn, thửa 1
Từ nhà ông Thặn T23 Tờ 7 - đến Ô Duẫn T1282 tờ 3; Từ nhà ông Lợi T163 tờ 7 đến Ô Tính T220 tờ 7; Từ nhà ông Diễn T354 tờ 7 đến Ô Trường T933 tờ 2;Từ nhà ông Trung T567 tờ 7 đến
Từ nhà ông Cảng T 639 tờ 7 - đến Ô Thành T879 tờ 8; Từ nhà ông Biện T316 tờ 3 đến Ông Kiểu T 100 tờ 3; Từ nhà ông Tài T378 tờ 3 đến Ô Tấn T 161 tờ 3;Từ nhà bà Cạnh T212 tờ 3 đến Ô
Từ nhà ông Bảy (thửa 1012 tờ 02) - đến nhà ông Hoản (thửa 1077 tờ 02); Từ Cầu 3/2 đến nhà ông Thanh, thửa 280 tờ 7;Từ nhà ông Sơn, thửa 355 tờ 3 đến nhà ông Gia, thửa 400 tờ 3; Từ nhà ô
Từ nhà ông Nhuận, thửa 1106 tờ 02 - đến nhà ông Hận, thửa 1288 tờ 02; Từ nhà ông Biểu, thửa 422 tờ 7 đến nhà VH Thôn Kim Bảng, thửa 907 tờ 7; Từ nhà ông Học, thửa 668 tờ 3 đến nhà ông Th
Từ nhà ông Hoàn, thửa 1021 tờ 3 - đến nhà bà Ngọc, thửa 868 tờ 3; Từ nhà bà Đoán, thửa 782 tờ 3 đến nhà ông Chân, thửa 551 tờ 3;Từ nhà ông Dũng, thửa 869 tờ 3 đến nhà anh Quang, thửa 6
Từ nhà ông Bình, thửa 315 tờ 2 - đến giáp xã Tây Hồ, thửa 47 tờ 01;Từ nhà ông Tuấn, thửa 202 tờ 2 đến nhà ông Sơn, thửa 204 tờ 2; Từ nhà ông Tiêu, thửa 165 tờ 2 đến nhà Bà Hàn, thửa 1
Từ nhà ông Thặn T23 Tờ 7 - đến Ô Duẫn T1282 tờ 3; Từ nhà ông Lợi T163 tờ 7 đến Ô Tính T220 tờ 7; Từ nhà ông Diễn T354 tờ 7 đến Ô Trường T933 tờ 2;Từ nhà ông Trung T567 tờ 7 đến
Từ nhà ông Cảng T 639 tờ 7 - đến Ô Thành T879 tờ 8; Từ nhà ông Biện T316 tờ 3 đến Ông Kiểu T 100 tờ 3; Từ nhà ông Tài T378 tờ 3 đến Ô Tấn T 161 tờ 3;Từ nhà bà Cạnh T212 tờ 3 đến Ô
Từ nhà ông Bảy (thửa 1012 tờ 02) - đến nhà ông Hoản (thửa 1077 tờ 02); Từ Cầu 3/2 đến nhà ông Thanh, thửa 280 tờ 7;Từ nhà ông Sơn, thửa 355 tờ 3 đến nhà ông Gia, thửa 400 tờ 3; Từ nhà ô
Từ nhà ông Nhuận, thửa 1106 tờ 02 - đến nhà ông Hận, thửa 1288 tờ 02; Từ nhà ông Biểu, thửa 422 tờ 7 đến nhà VH Thôn Kim Bảng, thửa 907 tờ 7; Từ nhà ông Học, thửa 668 tờ 3 đến nhà ông Th
Từ nhà ông Hoàn, thửa 1021 tờ 3 - đến nhà bà Ngọc, thửa 868 tờ 3; Từ nhà bà Đoán, thửa 782 tờ 3 đến nhà ông Chân, thửa 551 tờ 3;Từ nhà ông Dũng, thửa 869 tờ 3 đến nhà anh Quang, thửa 6
Từ nhà ông Bình, thửa 315 tờ 2 - đến giáp xã Tây Hồ, thửa 47 tờ 01;Từ nhà ông Tuấn, thửa 202 tờ 2 đến nhà ông Sơn, thửa 204 tờ 2; Từ nhà ông Tiêu, thửa 165 tờ 2 đến nhà Bà Hàn, thửa 1
Từ nhà ông Thặn T23 Tờ 7 - đến Ô Duẫn T1282 tờ 3; Từ nhà ông Lợi T163 tờ 7 đến Ô Tính T220 tờ 7; Từ nhà ông Diễn T354 tờ 7 đến Ô Trường T933 tờ 2;Từ nhà ông Trung T567 tờ 7 đến
Từ nhà ông Cảng T 639 tờ 7 - đến Ô Thành T879 tờ 8; Từ nhà ông Biện T316 tờ 3 đến Ông Kiểu T 100 tờ 3; Từ nhà ông Tài T378 tờ 3 đến Ô Tấn T 161 tờ 3;Từ nhà bà Cạnh T212 tờ 3 đến Ô
Bảng giá đất tại xã Nam Giang (thuộc huyện Thọ Xuân) được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đây là thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực này.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Với giá 850.000 VNĐ/m², vị trí 1 gần nhà bà Cảnh được coi là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá. Đây là nơi có hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh phong phú, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn đảm bảo gần gũi với các tiện ích thiết yếu nhưng giá cả phải chăng hơn, phù hợp cho các hộ gia đình muốn sống trong môi trường nông thôn.
Vị trí 3: 510.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 3 là 510.000 VNĐ/m². Đây là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở với ngân sách vừa phải, vẫn đảm bảo điều kiện sống tốt.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Cuối cùng, vị trí 4 có mức giá 340.000 VNĐ/m², là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn sở hữu đất với mức đầu tư thấp. Khu vực này thích hợp cho việc trồng trọt hoặc xây dựng nhà ở nhỏ.
Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại xã Nam Giang, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.