Bảng giá đất Tại Xã Bắc Lương (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân: Xã Bắc Lương

Bảng giá đất tại xã Bắc Lương, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Thông tin được ban hành theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin giá trị đất tại khu vực.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 550.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá. Đây là nơi có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích và hạ tầng.

Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 440.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị tương đối cao và phù hợp cho nhu cầu sinh sống cũng như đầu tư.

Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 220.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất. Khu vực này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa sẽ giúp người dân, nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất tại xã Bắc Lương, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Phán (Thửa 1513, tờ 6) - đến ông Bắc (Thửa 93, tờ 9); Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) đến ông Dực (Thửa 105, tờ 9); 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) - đến Soan Ngân (Thửa 117, tờ 9); Từ ô Phán (Thửa 1513, tờ 6) đến ông Châu Dấn (Thửa 3,tờ 10); Từ Quỳnh Viên (Thửa 25, tờ 10) đến ô Cường (Thửa 149, tờ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9) - đến Sơn Loan (Thửa 147,tờ 10); Từ ông Thảnh (Thl516, tờ 6) đến cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9); Từ Tuấn Hoa (Thửa 1528, tờ 6) đến Cảnh Thanh (Thửa 1533,tờ 6) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tờ 6) - đến ông Khánh Mong (Thửa 1573,tờ 6); Từ Khang Sáng (Thửa 1729, tờ 6) đến ông Hội (Thửa 1691, tờ 6) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ngọ Đình (Thửa 1805, tờ 6) - đến Phải Hằng (Thửa 1789, tờ 6); Từ Giáp Lệ (Thửa số 1740, tờ 6) đến Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6); Từ Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6) đến ông Tuấn Cân (Thửa số 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng (Thửa 1399, tờ 6) - đến bà Phượng (Thửa 1316, tờ 6); Từ Thắng Dịu (Thửa số 1408, tờ 6) đến ông Bôn (Thửa số 1286, tờ 6); Từ ô Tâm Trang (Thửa 1413, tờ 6) đến Thiệu Lý (Th 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hoè (Thửa 1419, tờ 6) - đến anh Luận (Thửa 1170, tờ 6); Từ Thịnh Oanh (Thửa 1423, tờ 6) đến bà Thợi (Thửa số 1084, tờ 6); Từ chị Hiền (Thửa số 1427, tờ 6) đến anh Lộc (Thửa 8 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Dịu Dàng (Thửa 1433, tờ 6) - đến ông Quang (Thửa 881, tờ 6); Từ Khanh Đậu (Thửa 1436, tờ 6) đến ông Vinh (Thửa 867, tờ 6); Từ ông Phú (Thửa 1438, tờ 6) đến anh Kỳ (Thửa 863, tờ 6) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Thành Nhu (Thửa 1443, tờ 6) - đến Thi Lý (Thửa 1114, tờ 6); Từ Năm Nhưỡng (Thửa 907, tờ 6) đến ông Tỳ (Thửa 839, tờ 6); Từ ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) đến Dũng Tiền (Thửa 835, tờ 6); 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Lý Thảo (Thửa 1460, tờ 6) - đến Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6); Từ ông Mỡ (Thửa 1480, tờ 6) đến Cành Tình (Thửa 1629, tờ7) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ô. Kỳ (Thửa 1898, tờ 7) - đến Ô. Niên Hoa (Thửa 1659, tờ 7); Từ Chất Thảo (Thửa 1900, tờ 7) đến Vinh Loan (Thửa số 1625, tờ 7); Từ Liêm Thông (Thửa số 1956, tờ 7) đến Xuân Hồng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Trung Thôn (Thửa 2015, tờ 7) - đến Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7); Từ Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7) đến ông Văn (Thửa 64, tờ 11) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Long Vũ (Thửa 1887, tờ 7) - đến Triều Đệ (Thửa 58, tờ 11); Từ ô Vững (Thửa 1786, tờ 7) đến Mặn Tuấn (Thửa 1781, tờ 7) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Trường cấp 1 (Thửa 1589, tờ 6) - đến Huế Hương (Thửa 103, tờ 11); Từ Cơ Lịch (Thửa 1585, tờ 6) đến Luận Lan (Thửa 1830, tờ 6) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hoan Nhượng (Thửa 1837, tờ 6) - đến ô Đệ (Thửa 104, tờ 10); Từ Diện Hát (Thửa 1762, tờ 6) đến ông Sức (Thửa 119, tờ 10); Từ ô Xê (Thửa 1667, tờ 6) đến Hùng Hoa (Thửa 1655, tờ 6) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6) - đến ông Diện (Thửa 724, tờ 7); Từ Khuyến Khải (Thửa 833, tờ 6) đến Hưng Hà (Thửa số 868, tờ 7) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Bà Sàng (Thửa 1251, tờ 7) - đến Thi Cương (Thửa 858, tờ 7); Từ ô Chấn (Thửa 1402, tờ 7) đến ông Kinh (Thửa 870, tờ 7); Từ chị Vinh (Thửa 1121, tờ 6) đến ông Chấn (thửa 1402, tờ 7 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Kinh (Thửa 870, tờ 7) - đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Choang Loan (Thửa 1415, tờ 7) đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Tư Đại (Thửa 1257, tờ 7) đến Bà Lâm (Th1425, tờ 7) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hùng Nhàn (Thửa 1564, tờ 7) - đến Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7); Từ Thiêm Liên (Thửa 1479, tờ 7) đến ông Ngọ (Thửa số 1579, tờ 7); Từ Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7) đến ông Tho (Thửa 1384 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Khườn (Thửa 1683, tờ 7) - đến Nam Nhân (Thửa1548, tờ 6); Từ Hợi Thu (Thửa 1767, tờ7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7); Từ ông Tho (Thửa 1384, tờ 7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ bà Thợi (Thửa 1084, tờ 6) - đến ông Khoa (thửa 1151, tờ 6) ; Từ ông Ới (Thửa 1095, tờ 6) đến ông Mốn (Thửa 1109, tờ 6); Từ Sơn Thanh (Thửa 1848, tờ 6) đến ông Ba (Thửa 1876, tờ 6 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tờ 6) - đến ông Hào (Thửa 1893, tờ 6), (các trục đường giao thông) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
23 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như (thửa 779, 11) - Đến ông Đài (thửa 775, 11) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
24 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Phán (Thửa 1513, tờ 6) - đến ông Bắc (Thửa 93, tờ 9); Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) đến ông Dực (Thửa 105, tờ 9); 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) - đến Soan Ngân (Thửa 117, tờ 9); Từ ô Phán (Thửa 1513, tờ 6) đến ông Châu Dấn (Thửa 3,tờ 10); Từ Quỳnh Viên (Thửa 25, tờ 10) đến ô Cường (Thửa 149, tờ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9) - đến Sơn Loan (Thửa 147,tờ 10); Từ ông Thảnh (Thl516, tờ 6) đến cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9); Từ Tuấn Hoa (Thửa 1528, tờ 6) đến Cảnh Thanh (Thửa 1533,tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tờ 6) - đến ông Khánh Mong (Thửa 1573,tờ 6); Từ Khang Sáng (Thửa 1729, tờ 6) đến ông Hội (Thửa 1691, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ngọ Đình (Thửa 1805, tờ 6) - đến Phải Hằng (Thửa 1789, tờ 6); Từ Giáp Lệ (Thửa số 1740, tờ 6) đến Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6); Từ Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6) đến ông Tuấn Cân (Thửa số 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng (Thửa 1399, tờ 6) - đến bà Phượng (Thửa 1316, tờ 6); Từ Thắng Dịu (Thửa số 1408, tờ 6) đến ông Bôn (Thửa số 1286, tờ 6); Từ ô Tâm Trang (Thửa 1413, tờ 6) đến Thiệu Lý (Th 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hoè (Thửa 1419, tờ 6) - đến anh Luận (Thửa 1170, tờ 6); Từ Thịnh Oanh (Thửa 1423, tờ 6) đến bà Thợi (Thửa số 1084, tờ 6); Từ chị Hiền (Thửa số 1427, tờ 6) đến anh Lộc (Thửa 8 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Dịu Dàng (Thửa 1433, tờ 6) - đến ông Quang (Thửa 881, tờ 6); Từ Khanh Đậu (Thửa 1436, tờ 6) đến ông Vinh (Thửa 867, tờ 6); Từ ông Phú (Thửa 1438, tờ 6) đến anh Kỳ (Thửa 863, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Thành Nhu (Thửa 1443, tờ 6) - đến Thi Lý (Thửa 1114, tờ 6); Từ Năm Nhưỡng (Thửa 907, tờ 6) đến ông Tỳ (Thửa 839, tờ 6); Từ ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) đến Dũng Tiền (Thửa 835, tờ 6); 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Lý Thảo (Thửa 1460, tờ 6) - đến Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6); Từ ông Mỡ (Thửa 1480, tờ 6) đến Cành Tình (Thửa 1629, tờ7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ô. Kỳ (Thửa 1898, tờ 7) - đến Ô. Niên Hoa (Thửa 1659, tờ 7); Từ Chất Thảo (Thửa 1900, tờ 7) đến Vinh Loan (Thửa số 1625, tờ 7); Từ Liêm Thông (Thửa số 1956, tờ 7) đến Xuân Hồng 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Trung Thôn (Thửa 2015, tờ 7) - đến Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7); Từ Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7) đến ông Văn (Thửa 64, tờ 11) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Long Vũ (Thửa 1887, tờ 7) - đến Triều Đệ (Thửa 58, tờ 11); Từ ô Vững (Thửa 1786, tờ 7) đến Mặn Tuấn (Thửa 1781, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Trường cấp 1 (Thửa 1589, tờ 6) - đến Huế Hương (Thửa 103, tờ 11); Từ Cơ Lịch (Thửa 1585, tờ 6) đến Luận Lan (Thửa 1830, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hoan Nhượng (Thửa 1837, tờ 6) - đến ô Đệ (Thửa 104, tờ 10); Từ Diện Hát (Thửa 1762, tờ 6) đến ông Sức (Thửa 119, tờ 10); Từ ô Xê (Thửa 1667, tờ 6) đến Hùng Hoa (Thửa 1655, tờ 6) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6) - đến ông Diện (Thửa 724, tờ 7); Từ Khuyến Khải (Thửa 833, tờ 6) đến Hưng Hà (Thửa số 868, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Bà Sàng (Thửa 1251, tờ 7) - đến Thi Cương (Thửa 858, tờ 7); Từ ô Chấn (Thửa 1402, tờ 7) đến ông Kinh (Thửa 870, tờ 7); Từ chị Vinh (Thửa 1121, tờ 6) đến ông Chấn (thửa 1402, tờ 7 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Kinh (Thửa 870, tờ 7) - đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Choang Loan (Thửa 1415, tờ 7) đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Tư Đại (Thửa 1257, tờ 7) đến Bà Lâm (Th1425, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hùng Nhàn (Thửa 1564, tờ 7) - đến Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7); Từ Thiêm Liên (Thửa 1479, tờ 7) đến ông Ngọ (Thửa số 1579, tờ 7); Từ Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7) đến ông Tho (Thửa 1384 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Khườn (Thửa 1683, tờ 7) - đến Nam Nhân (Thửa1548, tờ 6); Từ Hợi Thu (Thửa 1767, tờ7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7); Từ ông Tho (Thửa 1384, tờ 7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ bà Thợi (Thửa 1084, tờ 6) - đến ông Khoa (thửa 1151, tờ 6) ; Từ ông Ới (Thửa 1095, tờ 6) đến ông Mốn (Thửa 1109, tờ 6); Từ Sơn Thanh (Thửa 1848, tờ 6) đến ông Ba (Thửa 1876, tờ 6 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tờ 6) - đến ông Hào (Thửa 1893, tờ 6), (các trục đường giao thông) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như (thửa 779, 11) - Đến ông Đài (thửa 775, 11) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Phán (Thửa 1513, tờ 6) - đến ông Bắc (Thửa 93, tờ 9); Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) đến ông Dực (Thửa 105, tờ 9); 247.500 198.000 148.500 99.000 - Đất SX-KD nông thôn
48 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng Dần (Thửa 10, tờ 10) - đến Soan Ngân (Thửa 117, tờ 9); Từ ô Phán (Thửa 1513, tờ 6) đến ông Châu Dấn (Thửa 3,tờ 10); Từ Quỳnh Viên (Thửa 25, tờ 10) đến ô Cường (Thửa 149, tờ 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
49 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9) - đến Sơn Loan (Thửa 147,tờ 10); Từ ông Thảnh (Thl516, tờ 6) đến cố Tuynh (Thửa 89,tờ 9); Từ Tuấn Hoa (Thửa 1528, tờ 6) đến Cảnh Thanh (Thửa 1533,tờ 6) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Ba Thảnh (Thửa 1708, tờ 6) - đến ông Khánh Mong (Thửa 1573,tờ 6); Từ Khang Sáng (Thửa 1729, tờ 6) đến ông Hội (Thửa 1691, tờ 6) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
51 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ngọ Đình (Thửa 1805, tờ 6) - đến Phải Hằng (Thửa 1789, tờ 6); Từ Giáp Lệ (Thửa số 1740, tờ 6) đến Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6); Từ Hân Văn (Thửa 1603, tờ 6) đến ông Tuấn Cân (Thửa số 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
52 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hùng (Thửa 1399, tờ 6) - đến bà Phượng (Thửa 1316, tờ 6); Từ Thắng Dịu (Thửa số 1408, tờ 6) đến ông Bôn (Thửa số 1286, tờ 6); Từ ô Tâm Trang (Thửa 1413, tờ 6) đến Thiệu Lý (Th 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Hoè (Thửa 1419, tờ 6) - đến anh Luận (Thửa 1170, tờ 6); Từ Thịnh Oanh (Thửa 1423, tờ 6) đến bà Thợi (Thửa số 1084, tờ 6); Từ chị Hiền (Thửa số 1427, tờ 6) đến anh Lộc (Thửa 8 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ô Dịu Dàng (Thửa 1433, tờ 6) - đến ông Quang (Thửa 881, tờ 6); Từ Khanh Đậu (Thửa 1436, tờ 6) đến ông Vinh (Thửa 867, tờ 6); Từ ông Phú (Thửa 1438, tờ 6) đến anh Kỳ (Thửa 863, tờ 6) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Thành Nhu (Thửa 1443, tờ 6) - đến Thi Lý (Thửa 1114, tờ 6); Từ Năm Nhưỡng (Thửa 907, tờ 6) đến ông Tỳ (Thửa 839, tờ 6); Từ ông Dũng (Thửa 860, tờ 6) đến Dũng Tiền (Thửa 835, tờ 6); 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Lý Thảo (Thửa 1460, tờ 6) - đến Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6); Từ ông Mỡ (Thửa 1480, tờ 6) đến Cành Tình (Thửa 1629, tờ7) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Ô. Kỳ (Thửa 1898, tờ 7) - đến Ô. Niên Hoa (Thửa 1659, tờ 7); Từ Chất Thảo (Thửa 1900, tờ 7) đến Vinh Loan (Thửa số 1625, tờ 7); Từ Liêm Thông (Thửa số 1956, tờ 7) đến Xuân Hồng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Trung Thôn (Thửa 2015, tờ 7) - đến Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7); Từ Dương Thuý (Thửa 2023, tờ 7) đến ông Văn (Thửa 64, tờ 11) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Long Vũ (Thửa 1887, tờ 7) - đến Triều Đệ (Thửa 58, tờ 11); Từ ô Vững (Thửa 1786, tờ 7) đến Mặn Tuấn (Thửa 1781, tờ 7) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Trường cấp 1 (Thửa 1589, tờ 6) - đến Huế Hương (Thửa 103, tờ 11); Từ Cơ Lịch (Thửa 1585, tờ 6) đến Luận Lan (Thửa 1830, tờ 6) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hoan Nhượng (Thửa 1837, tờ 6) - đến ô Đệ (Thửa 104, tờ 10); Từ Diện Hát (Thửa 1762, tờ 6) đến ông Sức (Thửa 119, tờ 10); Từ ô Xê (Thửa 1667, tờ 6) đến Hùng Hoa (Thửa 1655, tờ 6) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Khoa Thanh (Thửa 1130, tờ 6) - đến ông Diện (Thửa 724, tờ 7); Từ Khuyến Khải (Thửa 833, tờ 6) đến Hưng Hà (Thửa số 868, tờ 7) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Bà Sàng (Thửa 1251, tờ 7) - đến Thi Cương (Thửa 858, tờ 7); Từ ô Chấn (Thửa 1402, tờ 7) đến ông Kinh (Thửa 870, tờ 7); Từ chị Vinh (Thửa 1121, tờ 6) đến ông Chấn (thửa 1402, tờ 7 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
64 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Kinh (Thửa 870, tờ 7) - đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Choang Loan (Thửa 1415, tờ 7) đến Thuật Lọc (Thửa 872, tờ 7); Từ Tư Đại (Thửa 1257, tờ 7) đến Bà Lâm (Th1425, tờ 7) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Hùng Nhàn (Thửa 1564, tờ 7) - đến Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7); Từ Thiêm Liên (Thửa 1479, tờ 7) đến ông Ngọ (Thửa số 1579, tờ 7); Từ Thể Hoan (Thửa 1776, tờ 7) đến ông Tho (Thửa 1384 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
66 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ ông Khườn (Thửa 1683, tờ 7) - đến Nam Nhân (Thửa1548, tờ 6); Từ Hợi Thu (Thửa 1767, tờ7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7); Từ ông Tho (Thửa 1384, tờ 7) đến Sơn Xuân (Thửa 1387, tờ 7) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
67 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ bà Thợi (Thửa 1084, tờ 6) - đến ông Khoa (thửa 1151, tờ 6) ; Từ ông Ới (Thửa 1095, tờ 6) đến ông Mốn (Thửa 1109, tờ 6); Từ Sơn Thanh (Thửa 1848, tờ 6) đến ông Ba (Thửa 1876, tờ 6 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ Đình Mỹ Hạ (Thửa 1487, tờ 6) - đến ông Hào (Thửa 1893, tờ 6), (các trục đường giao thông) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
69 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương (đồng bằng) Từ cầu Phúc Như (thửa 779, 11) - Đến ông Đài (thửa 775, 11) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện