Bảng giá đất Tại Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Hải Nga (thửa số 114, tờ số 15) - đến a Đốc Lan (thửa 420, tờ số 15) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Long Lan (thửa 360, tờ số 15) - đến chị Hinh (thửa 160, tờ số 15) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Hải Nga (thửa số 114, tờ số 15) - đến a Đốc Lan (thửa 420, tờ số 15) 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Long Lan (thửa 360, tờ số 15) - đến chị Hinh (thửa 160, tờ số 15) 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Hải Nga (thửa số 114, tờ số 15) - đến a Đốc Lan (thửa 420, tờ số 15) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Thọ Xuân Đường trục chính thôn 6 - Xã Xuân Khánh ( nay là xã Xuân Hồng) (đồng bằng) Đoạn từ a Long Lan (thửa 360, tờ số 15) - đến chị Hinh (thửa 160, tờ số 15) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân Đoạn Đường Trục Chính Thôn 6 - Xã Xuân Khánh (nay là xã Xuân Hồng)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường trục chính thôn 6 tại xã Xuân Khánh (hiện tại là xã Xuân Hồng), loại đất ở nông thôn (đồng bằng), đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ anh Hải Nga (thửa số 114, tờ số 15) đến anh Đốc Lan (thửa 420, tờ số 15). Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục chính thôn 6 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc nằm ở những vị trí phát triển của xã.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn so với vị trí 1 về mặt giao thông hoặc các tiện ích công cộng nhưng không đạt được mức độ thuận tiện như vị trí 1.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục chính thôn 6 - xã Xuân Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện