Bảng giá đất tại Huyện Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thiệu Hóa đang có sự dao động rõ rệt. Các yếu tố như hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế đang làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Thanh Hóa, giáp ranh với các huyện Như Xuân, Hậu Lộc, và Thành phố Thanh Hóa. Với vị trí thuận lợi về giao thông và đặc điểm đất đai màu mỡ, Huyện Thiệu Hóa có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong cả lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp.

Huyện này còn nổi bật với một số danh thắng tự nhiên và các khu vực thích hợp phát triển du lịch sinh thái, tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng tác động đến giá trị bất động sản tại Huyện Thiệu Hóa chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 45, đang giúp kết nối Huyện Thiệu Hóa với Thành phố Thanh Hóa và các khu vực lân cận, giúp rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng khả năng kết nối kinh tế.

Hệ thống giao thông thuận tiện này đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính và khu vực trung tâm huyện.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới cũng đang được triển khai, giúp tạo dựng một cơ sở hạ tầng hiện đại và nâng cao chất lượng sống cho cư dân địa phương. Những yếu tố này đang làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thiệu Hóa, đặc biệt là đối với các khu đất nằm gần các trung tâm hành chính, các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Thiệu Hóa

Giá đất tại Huyện Thiệu Hóa hiện nay có sự dao động lớn. Giá cao nhất tại các khu vực gần các tuyến quốc lộ và khu công nghiệp có thể lên tới khoảng 12.000.000 VNĐ/m2. Trong khi đó, giá thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, xa các trung tâm hành chính và khu công nghiệp có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực này vào khoảng 830.908 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Thiệu Hóa hiện tại vẫn là một cơ hội hấp dẫn nhờ vào mức giá đất còn khá hợp lý, đặc biệt là ở những khu vực ngoại ô hoặc các khu vực chưa được đầu tư mạnh về hạ tầng.

Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường chính, các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thiệu Hóa hiện vẫn khá thấp so với các huyện trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Bỉm Sơn.

Tuy nhiên, với những chính sách phát triển hạ tầng và quy hoạch đồng bộ, giá đất tại Huyện Thiệu Hóa dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong những năm tới, đặc biệt là đối với các khu vực có vị trí giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển công nghiệp, du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong việc phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển về giao thông. Các tuyến đường chính, đặc biệt là Quốc lộ 45, đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Huyện Thiệu Hóa với Thành phố Thanh Hóa và các huyện lân cận.

Điều này không chỉ giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Huyện Thiệu Hóa còn có tiềm năng lớn trong ngành du lịch sinh thái nhờ vào các cảnh quan tự nhiên phong phú. Các khu đất gần các khu du lịch, khu nghỉ dưỡng sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi nhu cầu về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ngày càng tăng cao.

Thêm vào đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các khu chế biến nông sản đang tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở. Các khu đất gần các khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh trong tương lai, khi nhu cầu về nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm tăng cao.

Huyện Thiệu Hóa hiện đang nổi lên là một khu vực tiềm năng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, công nghiệp và du lịch. Giá đất hiện tại vẫn còn khá hợp lý, nhưng với xu hướng phát triển trong tương lai, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng mạnh. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời tại các khu vực đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thiệu Hóa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thiệu Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thiệu Hóa là: 861.813 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
395

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thiệu Hóa Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Thiệu Hóa Đường Phía Đông Sân VĐ - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ Đ.Nguyễn Quang Minh - đến K.Nam 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Thiệu Hóa Đường Vào Trạm Y tế - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Kim TK 3 Trạm Y Tế 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Ta TK1 - đến Đường Trí Hưng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Loan TK4 - đến Đường Vào Chợ Vạn 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Hân TK1 - đến Đường Trí Hưng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Nghênh TK4 - đến Quốc Lộ 45 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Huấn TK1 - đến Đường Trí Hưng 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Thông TK3 - đến Quốc lộ 45 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Cam TK1 - đến đường Trí Hung 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Khánh TK1 - đến đường Trí Hưng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Vinh Hoa TK4 - đến đường Kiến Hưng 1 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Kiện TK3 - đến đường Kiến Hưng 1 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Phố TK5 - đến đường Nguuyễn Quang Minh 1.020.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Vượng TK5 - đến nhà bà Nghị TK4 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường Trí Cẩn - đến đường Trí Hưng 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường Trí Hưng - đến Quốc lộ 45 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Bưu Điện - đến nhà anh Viên TK5 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Chiến út - đến Nhà anh Chính TK8 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Mẫu Giáo 3 - đến nhà bà Huệ TK6 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Khanh - đến nhà ông Đắc TK6 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến nhà bà Thảo TK5 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Tù Nhà Anh Nam - đến Đê sông Chu 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến Nhà Thu Huân TK4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 4 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Phát - đến đường Nguyễn Quang Minh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 4 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến nhà bà Thảo TK5 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Vượng TK5 - đến nhà anh Tỉnh TK5 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Bình TK6 - đến nhà bà Bằng TK6 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 3 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đê Sông Chu - đến hết khu dân cư 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến nhà ông Vĩnh TK3 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Thiệu Hóa Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường vào trường cấp 3 - đến nhà Bà Nguyệt TK 5 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Thiệu Hóa Xung quang bờ hồ Kiến Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Thiệu Hóa Tuyến ngõ ống còn lại đường Kênh Nam từ ngõ 7 đến ngõ 12 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Tuyến ngõ ống còn lại đường Kênh Nam từ ngõ 7 - đến ngõ 12 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Thiệu Hóa Các tuyến ngõ ống, đường xương cá trong các khu dân cư cũ - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các tuyến ngõ ống, đường xương cá trong các khu dân cư cũ 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư mới mở Mạ từ ông Tuyến đến ông Nguyện - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường khu dân cư mới mở Mạ từ ông Tuyến - đến ông Nguyện 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư mới Mả Tháp - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường từ bà Nguyệt - đến giáp đường bê tông (bà Hiền) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư mới Mả Tháp - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường từ bà Nhung - đến chị Long 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư Tây Bắc thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư Đông Bắc QL45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Thiệu Hóa Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) - thị trấn Thiệu Hóa - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường Bắc Nam 1 (Từ đường Tỉnh lộ 506B đi đường Đông Tây 1) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Thiệu Hóa Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) - thị trấn Thiệu Hóa - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường Đông Tây 1 (Từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Thiệu Hóa Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) - thị trấn Thiệu Hóa - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các tuyến còn lại trong khu đô thị Tây Bắc TT Thiệu Hóa 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Xã Thiệu Đô (cũ) Đoạn từ giáp Thiệu Trung - đến Bưu điện Ba Chè 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Xã Thiệu Đô (cũ) Đoạn từ giáp Bưu điện Ba Chè - đến Cầu Thiệu Hoá 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Thiệu Hóa Tỉnh Lộ 515 (Ba Chè đi Thiệu Toán) - Xã Thiệu Đô (cũ) Ngã Ba Chè - đến Trạm điện 220 T.Vận 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh 502 - Xã Thiệu Đô (cũ) Từ QL45 - đến nhà văn hóa thôn 7 960.000 768.000 576.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh 502 - Xã Thiệu Đô (cũ) Từ nhà văn hóa thôn 7 - đến giáp xã Thiệu Châu (cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Thiệu Hóa Đê tuyến 2 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Giáp QL 45 - đến kênh B9 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Thiệu Hóa Đường vào XN May 10 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường 515 - đến giáp Thiệu Trung 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Thiệu Hóa Đường vào XN May 10 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Ngã 3 QL 45 - đến đường vào CT May 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Thiệu Hóa Đường liên thôn - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Kênh B 9 - đến Các trục chính thôn 7-10 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Thiệu Hóa Đường liên thôn - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đê dự phòng - đến các trục chính Trà Thượng 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Thiệu Hóa Đường vào B.Viện Đa khoa huyện - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Giáp QL 45 - đến cổng Bệnh viện 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Thiệu Hóa Đường phân luồng học sinh - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ giáp QL 45 - đến Đê tuyến 2 1.320.000 1.056.000 792.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Thiệu Hóa Đê tuyến 2 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ nhà Ông Toán - đến Nhà VH thôn 7 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Thiệu Hóa Trục chính giữa làng - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ nhà Ô Chính thôn 2 - đến ông Hồng thôn 1 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Thiệu Hóa Các trục chính của các thôn 3,4,5,6 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Thiệu Hóa Các trục chính đường làng Hồng Đô - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Thiệu Hóa Tuyến Bê tông - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ nhà ông Hùng - đến nhà ông Bường 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Thiệu Hóa Các trục đường phụ làng Cổ Đô + Trà Thượng - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Thiệu Hóa Các đường ngõ còn lại Làng Hồng Đô - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Thiệu Hóa Các đường ngõ còn lại của Làng Cổ Đô + Trà Thượng + Ba Chè - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Thiệu Hóa Các tuyến đường trong khu dân cư mới quy hoạch giáp QL45 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Thiệu Hóa Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường Đông Tây 1 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Thiệu Hóa Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường Đông Tây 6 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Thiệu Hóa Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các tuyến còn lại trong khu dân cư 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ Cầu Thiệu Hoá - đến bờ Kênh Nam 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ Bờ Bắc Kênh Nam đường đi Đỉnh Tân 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ đường đi Đỉnh Tân - đến giáp xã Thiệu Phú 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh từ Vạn Hà đi Thiệu Ngọc 506B - Thị trấn Vạn Hà (cũ) Giáp xã Thiệu Phúc, Thiệu Phú đi QL 45 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Thiệu Hóa Đường vào Chợ Vạn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Hòa TK 4 - đến đỉnh đê 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Cẩn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Kênh Nam từ ông Bình - đến ông Tuyến TK1 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Cẩn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Ông Bào TK 1 - đến Dốc đê 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Kênh Nam - đến Nhà bà Nga TK 3 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Nguyên TK4 - đến Dốc Đê 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Trường Tiểu học V.Hà - đến Đường Trí Hưng 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Sánh TK3 - đến Đường Trí Cẩn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Thành Ngọc - đến Đường Đi THPT 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Quý TK 5 - đến Nhà Ông Bặt TK5 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Thiệu Hóa Đường Đinh Lể - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ THCS Vạn Hà - đến Kho Thanh Mạnh 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Thiệu Hóa Đường Đinh Lể - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Phong TK 2 - đến Nhà VH T.K 2 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Thiệu Hóa Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà ông Tính TK 2 - đến Đài Truyền Thanh 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Thiệu Hóa Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà anh Thành TK 2 - đến Nhà ông Giáp TK 3 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Thiệu Hóa Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Thiệu Hóa Đường Phía Đông Sân VĐ - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ Đ.Nguyễn Quang Minh - đến K.Nam 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Thiệu Hóa Đường Vào Trạm Y tế - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Kim TK 3 Trạm Y Tế 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Ta TK1 - đến Đường Trí Hưng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Loan TK4 - đến Đường Vào Chợ Vạn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Hân TK1 - đến Đường Trí Hưng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Nghênh TK4 - đến Quốc Lộ 45 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Huấn TK1 - đến Đường Trí Hưng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Thông TK3 - đến Quốc lộ 45 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Cam TK1 - đến đường Trí Hung 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Khánh TK1 - đến đường Trí Hưng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Vinh Hoa TK4 - đến đường Kiến Hưng 1 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Kiện TK3 - đến đường Kiến Hưng 1 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Phố TK5 - đến đường Nguuyễn Quang Minh 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Vượng TK5 - đến nhà bà Nghị TK4 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường Trí Cẩn - đến đường Trí Hưng 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường Trí Hưng - đến Quốc lộ 45 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện