Bảng giá đất tại Huyện Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thiệu Hóa đang có sự dao động rõ rệt. Các yếu tố như hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế đang làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Thanh Hóa, giáp ranh với các huyện Như Xuân, Hậu Lộc, và Thành phố Thanh Hóa. Với vị trí thuận lợi về giao thông và đặc điểm đất đai màu mỡ, Huyện Thiệu Hóa có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong cả lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp.

Huyện này còn nổi bật với một số danh thắng tự nhiên và các khu vực thích hợp phát triển du lịch sinh thái, tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng tác động đến giá trị bất động sản tại Huyện Thiệu Hóa chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến quốc lộ, đặc biệt là Quốc lộ 45, đang giúp kết nối Huyện Thiệu Hóa với Thành phố Thanh Hóa và các khu vực lân cận, giúp rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng khả năng kết nối kinh tế.

Hệ thống giao thông thuận tiện này đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường chính và khu vực trung tâm huyện.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới cũng đang được triển khai, giúp tạo dựng một cơ sở hạ tầng hiện đại và nâng cao chất lượng sống cho cư dân địa phương. Những yếu tố này đang làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thiệu Hóa, đặc biệt là đối với các khu đất nằm gần các trung tâm hành chính, các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Thiệu Hóa

Giá đất tại Huyện Thiệu Hóa hiện nay có sự dao động lớn. Giá cao nhất tại các khu vực gần các tuyến quốc lộ và khu công nghiệp có thể lên tới khoảng 12.000.000 VNĐ/m2. Trong khi đó, giá thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, xa các trung tâm hành chính và khu công nghiệp có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại khu vực này vào khoảng 830.908 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh mẽ và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với các nhà đầu tư bất động sản, Huyện Thiệu Hóa hiện tại vẫn là một cơ hội hấp dẫn nhờ vào mức giá đất còn khá hợp lý, đặc biệt là ở những khu vực ngoại ô hoặc các khu vực chưa được đầu tư mạnh về hạ tầng.

Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường chính, các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thiệu Hóa hiện vẫn khá thấp so với các huyện trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Bỉm Sơn.

Tuy nhiên, với những chính sách phát triển hạ tầng và quy hoạch đồng bộ, giá đất tại Huyện Thiệu Hóa dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong những năm tới, đặc biệt là đối với các khu vực có vị trí giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển công nghiệp, du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong việc phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển về giao thông. Các tuyến đường chính, đặc biệt là Quốc lộ 45, đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Huyện Thiệu Hóa với Thành phố Thanh Hóa và các huyện lân cận.

Điều này không chỉ giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Huyện Thiệu Hóa còn có tiềm năng lớn trong ngành du lịch sinh thái nhờ vào các cảnh quan tự nhiên phong phú. Các khu đất gần các khu du lịch, khu nghỉ dưỡng sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi nhu cầu về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ngày càng tăng cao.

Thêm vào đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các khu chế biến nông sản đang tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở. Các khu đất gần các khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh trong tương lai, khi nhu cầu về nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm tăng cao.

Huyện Thiệu Hóa hiện đang nổi lên là một khu vực tiềm năng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, công nghiệp và du lịch. Giá đất hiện tại vẫn còn khá hợp lý, nhưng với xu hướng phát triển trong tương lai, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng mạnh. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời tại các khu vực đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thiệu Hóa là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thiệu Hóa là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thiệu Hóa là: 861.813 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
395

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ Cầu Thiệu Hoá - đến bờ Kênh Nam 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ Bờ Bắc Kênh Nam đường đi Đỉnh Tân 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ đường đi Đỉnh Tân - đến giáp xã Thiệu Phú 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh từ Vạn Hà đi Thiệu Ngọc 506B - Thị trấn Vạn Hà (cũ) Giáp xã Thiệu Phúc, Thiệu Phú đi QL 45 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thiệu Hóa Đường vào Chợ Vạn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Hòa TK 4 - đến đỉnh đê 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Cẩn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Kênh Nam từ ông Bình - đến ông Tuyến TK1 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Cẩn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Ông Bào TK 1 - đến Dốc đê 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Kênh Nam - đến Nhà bà Nga TK 3 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Nguyên TK4 - đến Dốc Đê 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Trường Tiểu học V.Hà - đến Đường Trí Hưng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Sánh TK3 - đến Đường Trí Cẩn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Thành Ngọc - đến Đường Đi THPT 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Quý TK 5 - đến Nhà Ông Bặt TK5 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thiệu Hóa Đường Đinh Lể - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ THCS Vạn Hà - đến Kho Thanh Mạnh 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thiệu Hóa Đường Đinh Lể - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Phong TK 2 - đến Nhà VH T.K 2 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thiệu Hóa Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà ông Tính TK 2 - đến Đài Truyền Thanh 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thiệu Hóa Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà anh Thành TK 2 - đến Nhà ông Giáp TK 3 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thiệu Hóa Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thiệu Hóa Đường Phía Đông Sân VĐ - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ Đ.Nguyễn Quang Minh - đến K.Nam 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thiệu Hóa Đường Vào Trạm Y tế - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Kim TK 3 Trạm Y Tế 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Ta TK1 - đến Đường Trí Hưng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Loan TK4 - đến Đường Vào Chợ Vạn 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Hân TK1 - đến Đường Trí Hưng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Nghênh TK4 - đến Quốc Lộ 45 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Huấn TK1 - đến Đường Trí Hưng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Thông TK3 - đến Quốc lộ 45 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Cam TK1 - đến đường Trí Hung 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Khánh TK1 - đến đường Trí Hưng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Vinh Hoa TK4 - đến đường Kiến Hưng 1 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Kiện TK3 - đến đường Kiến Hưng 1 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Phố TK5 - đến đường Nguuyễn Quang Minh 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Vượng TK5 - đến nhà bà Nghị TK4 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường Trí Cẩn - đến đường Trí Hưng 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Thiệu Hóa Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường Trí Hưng - đến Quốc lộ 45 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Bưu Điện - đến nhà anh Viên TK5 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Chiến út - đến Nhà anh Chính TK8 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Mẫu Giáo 3 - đến nhà bà Huệ TK6 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Thiệu Hóa Đường Nguyễn Quán Nho - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Khanh - đến nhà ông Đắc TK6 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến nhà bà Thảo TK5 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Tù Nhà Anh Nam - đến Đê sông Chu 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến Nhà Thu Huân TK4 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 4 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Phát - đến đường Nguyễn Quang Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 4 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến nhà bà Thảo TK5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 1 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Vượng TK5 - đến nhà anh Tỉnh TK5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Anh Bình TK6 - đến nhà bà Bằng TK6 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Thiệu Hóa Đường Dương Hòa 3 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đê Sông Chu - đến hết khu dân cư 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Thiệu Hóa Đường Kiến Hưng 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đ.Nguyễn Quán Nho - đến nhà ông Vĩnh TK3 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Thiệu Hóa Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường vào trường cấp 3 - đến nhà Bà Nguyệt TK 5 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Thiệu Hóa Xung quang bờ hồ Kiến Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Thiệu Hóa Tuyến ngõ ống còn lại đường Kênh Nam từ ngõ 7 đến ngõ 12 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Tuyến ngõ ống còn lại đường Kênh Nam từ ngõ 7 - đến ngõ 12 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Thiệu Hóa Các tuyến ngõ ống, đường xương cá trong các khu dân cư cũ - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các tuyến ngõ ống, đường xương cá trong các khu dân cư cũ 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư mới mở Mạ từ ông Tuyến đến ông Nguyện - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường khu dân cư mới mở Mạ từ ông Tuyến - đến ông Nguyện 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư mới Mả Tháp - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường từ bà Nguyệt - đến giáp đường bê tông (bà Hiền) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư mới Mả Tháp - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường từ bà Nhung - đến chị Long 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư Tây Bắc thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Thiệu Hóa Đường khu dân cư Đông Bắc QL45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Thiệu Hóa Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) - thị trấn Thiệu Hóa Đường Bắc Nam 1 (Từ đường Tỉnh lộ 506B đi đường Đông Tây 1) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Thiệu Hóa Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) - thị trấn Thiệu Hóa Đường Đông Tây 1 (Từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Thiệu Hóa Khu đô thị Tây Bác TT Vạn Hà (nay là TT Thiệu Hóa) - thị trấn Thiệu Hóa Các tuyến còn lại trong khu đô thị Tây Bắc TT Thiệu Hóa 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Xã Thiệu Đô (cũ) Đoạn từ giáp Thiệu Trung - đến Bưu điện Ba Chè 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Xã Thiệu Đô (cũ) Đoạn từ giáp Bưu điện Ba Chè - đến Cầu Thiệu Hoá 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Thiệu Hóa Tỉnh Lộ 515 (Ba Chè đi Thiệu Toán) - Xã Thiệu Đô (cũ) Ngã Ba Chè - đến Trạm điện 220 T.Vận 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh 502 - Xã Thiệu Đô (cũ) Từ QL45 - đến nhà văn hóa thôn 7 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh 502 - Xã Thiệu Đô (cũ) Từ nhà văn hóa thôn 7 - đến giáp xã Thiệu Châu (cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Thiệu Hóa Đê tuyến 2 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Giáp QL 45 - đến kênh B9 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Thiệu Hóa Đường vào XN May 10 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đường 515 - đến giáp Thiệu Trung 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Thiệu Hóa Đường vào XN May 10 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Ngã 3 QL 45 - đến đường vào CT May 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Thiệu Hóa Đường liên thôn - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Kênh B 9 - đến Các trục chính thôn 7-10 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Thiệu Hóa Đường liên thôn - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Đê dự phòng - đến các trục chính Trà Thượng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Thiệu Hóa Đường vào B.Viện Đa khoa huyện - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Giáp QL 45 - đến cổng Bệnh viện 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Thiệu Hóa Đường phân luồng học sinh - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ giáp QL 45 - đến Đê tuyến 2 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Thiệu Hóa Đê tuyến 2 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ nhà Ông Toán - đến Nhà VH thôn 7 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Thiệu Hóa Trục chính giữa làng - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ nhà Ô Chính thôn 2 - đến ông Hồng thôn 1 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Thiệu Hóa Các trục chính của các thôn 3,4,5,6 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Thiệu Hóa Các trục chính đường làng Hồng Đô - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Thiệu Hóa Tuyến Bê tông - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) từ nhà ông Hùng - đến nhà ông Bường 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Thiệu Hóa Các trục đường phụ làng Cổ Đô + Trà Thượng - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Thiệu Hóa Các đường ngõ còn lại Làng Hồng Đô - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Thiệu Hóa Các đường ngõ còn lại của Làng Cổ Đô + Trà Thượng + Ba Chè - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Thiệu Hóa Các tuyến đường trong khu dân cư mới quy hoạch giáp QL45 - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Thiệu Hóa Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường Đông Tây 1 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Thiệu Hóa Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đường Đông Tây 6 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Thiệu Hóa Khu dân cư xã Thiệu Đô (nay là TT Thiệu Hóa) - Xã Thiệu Đô (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Các tuyến còn lại trong khu dân cư 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ Cầu Thiệu Hoá - đến bờ Kênh Nam 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ Bờ Bắc Kênh Nam đường đi Đỉnh Tân 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Thiệu Hóa Quốc Lộ 45 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Đoạn từ đường đi Đỉnh Tân - đến giáp xã Thiệu Phú 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Thiệu Hóa Đường tỉnh từ Vạn Hà đi Thiệu Ngọc 506B - Thị trấn Vạn Hà (cũ) Giáp xã Thiệu Phúc, Thiệu Phú đi QL 45 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Thiệu Hóa Đường vào Chợ Vạn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Hòa TK 4 - đến đỉnh đê 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Cẩn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Kênh Nam từ ông Bình - đến ông Tuyến TK1 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Cẩn - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Ông Bào TK 1 - đến Dốc đê 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Kênh Nam - đến Nhà bà Nga TK 3 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Thiệu Hóa Đường Trí Hưng - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Bà Nguyên TK4 - đến Dốc Đê 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Trường Tiểu học V.Hà - đến Đường Trí Hưng 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Sánh TK3 - đến Đường Trí Cẩn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Thành Ngọc - đến Đường Đi THPT 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Thiệu Hóa Đ. Nguyễn Quang Minh - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Quý TK 5 - đến Nhà Ông Bặt TK5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Thiệu Hóa Đường Đinh Lể - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ THCS Vạn Hà - đến Kho Thanh Mạnh 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Thiệu Hóa Đường Đinh Lể - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà Ông Phong TK 2 - đến Nhà VH T.K 2 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Thiệu Hóa Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà ông Tính TK 2 - đến Đài Truyền Thanh 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Thiệu Hóa Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 - Thị trấn Vạn Hà (nay là thị trấn Thiệu Hóa) Từ Nhà anh Thành TK 2 - đến Nhà ông Giáp TK 3 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...