Bảng giá đất tại Huyện Thạch Thành, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thạch Thành hiện có sự dao động rõ rệt. Khu vực này đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng kinh tế lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Thạch Thành

Huyện Thạch Thành nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hóa, giáp ranh với các huyện như Huyện Cẩm Thủy và Huyện Bá Thước. Với địa hình đa dạng và phong phú, Thạch Thành không chỉ có tiềm năng trong phát triển nông nghiệp mà còn có những lợi thế về vị trí giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển thương mại và các ngành kinh tế khác.

Đây là một huyện có vị trí chiến lược, kết nối các vùng miền của tỉnh Thanh Hóa với các tỉnh lân cận.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Thạch Thành là yếu tố quan trọng góp phần nâng cao giá trị bất động sản. Các tuyến đường chính như Quốc lộ 217, kết nối Thạch Thành với các khu vực trọng điểm, đang được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới cũng đang được triển khai, giúp tăng cường cơ sở vật chất và tiện ích tại địa phương.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các khu công nghiệp trong khu vực đang dần hình thành, giúp thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở. Các yếu tố này đang làm tăng giá trị đất tại Huyện Thạch Thành, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạch Thành

Giá đất tại Huyện Thạch Thành hiện tại dao động khá lớn, với mức giá cao nhất lên đến khoảng 7.200.000 VNĐ/m2 tại các khu vực phát triển mạnh như gần các tuyến đường lớn hoặc gần các khu công nghiệp.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 5.000 VNĐ/m2 ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa được đầu tư phát triển mạnh. Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 313.193 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Với mức giá này, Huyện Thạch Thành hiện đang có nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một khu vực tiềm năng, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào những khu vực này để đạt được lợi nhuận tốt hơn khi thị trường bất động sản tại Huyện Thạch Thành tiếp tục phát triển.

So với các huyện khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thạch Thành có phần thấp hơn, đặc biệt là so với các khu vực trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn như Thành phố Thanh Hóa. Tuy nhiên, với sự phát triển của hạ tầng và các dự án kinh tế, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm sự sinh lời dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thạch Thành

Một trong những điểm mạnh của Huyện Thạch Thành là tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp và công nghiệp. Với nhiều khu vực đất đai màu mỡ và tiềm năng phát triển nông sản, Huyện Thạch Thành là nơi lý tưởng cho các dự án nông nghiệp công nghệ cao, mang lại cơ hội phát triển bền vững cho thị trường bất động sản.

Huyện cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong ngành công nghiệp, với các dự án khu công nghiệp và khu chế biến nông sản đang được triển khai.

Hạ tầng giao thông được nâng cấp và phát triển nhanh chóng cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất tại Huyện Thạch Thành. Các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 217 và các dự án kết nối với các khu vực trọng điểm sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực này.

Huyện Thạch Thành có lợi thế lớn khi gần các khu đô thị phát triển, điều này giúp tăng khả năng kết nối và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị, khu dân cư mới và các dịch vụ đi kèm sẽ tạo ra một môi trường sống tốt hơn cho cư dân, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Các dự án phát triển này sẽ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các cơ hội sinh lời trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về nhà ở và đất đai tăng cao.

Huyện Thạch Thành đang trên đà phát triển mạnh mẽ, nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông, tiềm năng nông nghiệp và công nghiệp, cùng với các dự án quy hoạch đô thị. Giá đất hiện tại còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển trong tương lai, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Thành là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Thành là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Thành là: 311.081 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
515

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Đường vào cổng chợ Thành Kim - đến kênh N5 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Đường vào bệnh viện huyện - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ nhà Ô.Tuấn đi Đồi lau - đến giáp xã Thành Kim (cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà Ô. Phàn - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà Ô. Hậu Dung - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Hạnh Bắc - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp hạt Kiểm lâm - đến kênh N5 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà Ô.Thủy - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp cửa hàng T. Nghiệp - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Kiên Lương - đến kênh N5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp Bưu điện huyện vào khu phố 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ Trạm thực vật - đến nhà may Tiên Sơn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Cảnh KP4 - đến giáp xã Thành Kim (cũ) về phía đường 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ nhà ông Cảnh KP4 - đến giáp xã Thành Kim (cũ) về phía mương N1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ Đài truyền hình - đến giáp Trường tiểu học thị trấn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ nhà bà Hạnh KP2 - đến nhà ông Ba KP2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Đoạn từ giáp nhà bà Hồng Xuyên - đến nhà ông Giao khu phố 2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Thống - đến nhà ông Trường KP2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Khôi KP2 - đến nhà ông Bình KP2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Chi - đến nhà ông Trương KP2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Tước KP2 - đến nhà ông Yên KP2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Lanh - đến nhà bà Hậu KP1 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp Đài truyền hình - đến nhà ông Lược KP4 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Lan KP4 - đến nhà ông Truỳ KP4 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Việt KP6 - đến trạm bơm Kim Hưng về phía đồng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Đường từ nhà ông Biên - đến giáp nhà ông Nghê KP5 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Thành Ngân - đến nhà ông Thành Tuyết KP6 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Lưu KP6 - đến nhà ông Chính KP6 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Giang KP6 - đến lô 41 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Thạch Thành Đường nhánh dọc kênh N6 - Thị trấn Kim Tân Đường nhánh dọc kênh N6 từ nhà ông Tân - đến nhà Yến Ba KP4 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Ư KP4 - đến giáp nhà ông Thuấn KP4 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Thân KP2 - đến giáp xã Thành Kim 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Trang KP6 - đến trạm bom Kim Hung 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Hoàn KP4 - đến giáp đất nhà ông Quang KP 4 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Điểm KP3 - đến nhà ông Tâm KP3 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Chiến KP2 - đến nhà ông Tình KP2 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Nghĩa KP3 - đến nhà ông Trường tới KP3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Hân KP3 - đến nhà ông Thành Thủy khu phố 3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Đức KP3 - đến nhà ông Long khu phố 3 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Niệm KP1 - đến nhà ông Tiến Vui KP1 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà Văn hoá KP1 - đến nhà ông Trung KP1 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Thạch Thành Đường ngõ vào nhà ông Kiệm và nhà ông Phong KP5 - Thị trấn Kim Tân 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Thạch Thành Đường ngõ vào nhà ông Tự KP5 - Thị trấn Kim Tân 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Thạch Thành Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên - Thị trấn Kim Tân 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Lân khu B đồng hậu - đến nhà ông Hạnh 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà ông Hùng Phượng KP3 - đến nhà ông Ba KP3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Đường giáp nhà Bà Thảo - đến giáp xã Thành Kim 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Thạch Thành Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với QL 45, Tỉnh lộ 516B không thuộc các đoạn đường đã nêu trên - Thị trấn Kim Tân 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Thạch Thành Đường dọc kênh N5 - Thị trấn Kim Tân từ Bưu Điện huyện - đến Bệnh viện huyện Thạch Thành 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ giáp nhà bà Duyên KP1 - đến nhà ông Khang KP1 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân Từ lô số 13 - đến lô số 40 (khu đất đấu giá đồng sâu xa) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Thạch Thành Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên - Thị trấn Kim Tân Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Thạch Thành Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường - Thị trấn Kim Tân Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Thạch Thành Đường quy hoạch - Thị trấn Kim Tân từ lô số 25 - đến lô số 36. Khu đấu giá Đồng Sáu Đa KP6 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Thạch Thành Đường nhánh quy hoạch Lô 2 - Thị trấn Kim Tân từ giáp đất nhà ông Minh KP5 - đến giáp đất nhà ông Cường KP5 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Thạch Thành Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Kim Tân 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ cống tiêu (ông Chín) qua Trạm y tế - đến công tiêu (giáp ông Tư) thôn 11iên Sơn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ cống tiêu (ông Chín) dọc kênh N5 - đến Bệnh viện cũ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ cống mương N5 giáp Trường Tiểu học Thành Kim - đến ngã ba nhà ông Tuyên Thôn 5 Tân Sơn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ cống mương N5 giáp đất ông Bình thôn 5 Tân Sơn - đến giáp đất ông Hà thôn 6 Tân Sơn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ cống mương N5 giáp đất ông Văn - đến giáp đất ông Huy thôn 5 Tân Sơn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ Trường Phạm Văn Hinh - đến ngã ba giáp đất Bà Hải 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ ngã ba bà Hải qua ngã ba giáp đất ông Xá - đến ngã ba bà Chắt thôn 2 Liên Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoàn từ Ngã ba ông Xá - đến giáp đất ông Hành thôn 11iên Sơn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Từ trụ sở UBND xã qua Nhà văn hoá thôn 6 Tân Sơn - đến ngã ba nhà Thanh Đan 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ giáp hộ ông Lợi Sử - đến Ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn rẽ trái - đến chân đê Đồi Cà 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn rẽ phải - đến chân đê Đồi Cà 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn giáp ranh khu 1 thị trấn Kim Tân qua ngã ba Đồng Kéo - đến ngã tư giáp đất ông Hợp thôn 2 Tân Sơn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ ngã tư ông Hợp qua NVH thôn 2 Tân Sơn - đến đầu đê Đồi Lau giáp đất ông Hoành 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn giáp đất thị trấn Kim Tân (cạnh đất ông Dũng) qua ngã ba giáp đất ông Thắng - đến công tiêu Hón Bầu thôn 2 Tân Sơn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ Trạm Bơm Ngọc Sơn qua NVH thôn 3 Tân Sơn (cũ) - đến giáp đất ông Kim 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ Nhà máy nước thị trấn Kim Tân - đến NVH thôn Phú Sơn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn giáp thị trấn Kim Tân (cạnh đất ông Lam) - đến ngã ba đường rẽ Bái Khoai 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Thạch Thành Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đoạn từ ngã ba Bái Khoai - đến đầu đê thôn 2 Liên Sơn giáp đất ông Thuỳ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Thạch Thành Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 45. đường Phạm Văn Hinh, tỉnh lộ 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên - Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Thạch Thành Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 45, đường Phạm Văn Hinh, Tỉnh lộ 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên - Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Thạch Thành Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên - Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Thạch Thành Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thành Kim ( nay là thị trấn Kim Tân) Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo - đến cầu đội 6 giáp nhà ông Lan khu phố 1 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ I khu phố 2; 3 cạnh nhà ông Thứ khu phố 3 - đến ngõ II khu phố 2.3 cạnh nhà ông Sơn khu phố 3 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường từ nhà ông Thứ khu phố 3 - đến ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ I khu phố 3 cạnh nhà ông Thứ khu phố 3 - đến đường 30/4 cạnh nhà ông Đệ khu phố 3 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường từ nhà ông Đệ khu phố 3 - đến cuối đường cạnh nhà ông Xuân khu phố 3 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ II khu phố 3 cạnh nhà ông Sơn khu phố 3 - đến ngã 3 đường 20/11 cạnh nhà ông Hùng khu phố 3 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Ngã 3 đường 20/11 cạnh nhà ông Hùng khu phố 3 - đến cuối đường giáp nhà ông Tuệ khu phố Long Vân 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ nhà ông Thể khu phố Long Vân - đến cuối đường giáp nhà ông Tuệ khu phố Long Vân 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ I khu phố 2 (cạnh nhà ông Chức) - đến cuối đường giáp đất ông Nên khu phố 2 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ II khu phố 2 cạnh nhà ông Sương - đến cuối đường giáp đất ông Cảnh khu phố 2 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo - đến cuối đường giáp đất bà Quỳnh khu phố 1 290.000 232.000 174.000 116.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ nhà ông Tám công an thị trấn - đến đất nhà ông Thư (bí thư khu Phố cát) 230.000 184.000 138.000 92.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngõ II khu phố 1 cạnh nhà bà Thuận - đến cuối đường giáp đất nhà bà Khoảng khu phố 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đường Ngã 3 khu phố 1 cạnh nhà bà Dung - đến ngã tư giáp đất nhà ông Phái khu phố1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ nhà ông Tâm khu phố 2 - đến cuối đường giáp đất nhà ông Hường khu phố 2 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ nhà truyền thanh thị trấn cạnh nhà ông Tuyến khu phố 1 - đến cuối đường giáp đất nhà bà Giao khu phố 4 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ nhà bà Quỳnh khu phố 1 - đến ngã 4 giáp đất nhà ông Phái khu phố 1 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ trạm y tế thị trấn - đến ngã 3 khu phố Lọng Ngọc cạnh nhà ông Khay 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Từ nhà bà Huệ khu phố Long Vân đấn nhà ông Công khu phố Long Vân 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du Đoạn từ nhà ông Khay Lọng Ngọc - đến đất nhà ông Bá (trực đảng) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Thạch Thành Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân - Thị trấn Vân Du từ đường Quốc lộ 217B vào sâu - đến 100 m 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...