Bảng giá đất tại Huyện Như Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Như Xuân, Tỉnh Thanh Hóa mang lại cái nhìn tổng quan quan trọng về xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này. Dưới sự tác động của các yếu tố như hạ tầng, quy hoạch, và xu hướng đầu tư, giá trị đất ở Huyện Như Xuân đang dần chuyển biến theo hướng tích cực. Bài viết này sẽ phân tích kỹ lưỡng bảng giá đất, các yếu tố ảnh hưởng, cũng như tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Huyện Như Xuân

Huyện Như Xuân là một khu vực nằm ở phía Tây của tỉnh Thanh Hóa, với đặc điểm địa lý thuận lợi và hệ thống giao thông tương đối phát triển. Với vị trí gần các khu vực trọng điểm của tỉnh, Huyện Như Xuân được đánh giá là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Các yếu tố như diện tích đất rộng lớn, môi trường sống trong lành, cộng với hạ tầng giao thông được cải thiện là những yếu tố chính thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, Huyện Như Xuân có sự gia tăng mạnh mẽ về dân cư và các hoạt động kinh tế. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến đường nối Huyện Như Xuân với các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh, đang được triển khai.

Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn giúp tăng cường khả năng tiếp cận các khu vực kinh tế tiềm năng, từ đó kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Như Xuân

Giá đất tại Huyện Như Xuân hiện nay có sự giao động rõ rệt, với mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m2 và giá thấp nhất là 5.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 424.167 VNĐ/m2. Sự chênh lệch giữa giá cao nhất và thấp nhất cho thấy sự đa dạng về loại hình bất động sản và tiềm năng sinh lời tùy thuộc vào vị trí và loại hình đất đai.

Đối với những người có ý định đầu tư, Huyện Như Xuân hiện tại là khu vực tiềm năng cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư ngắn hạn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Tuy nhiên, đối với những ai muốn sở hữu đất để ở hoặc đầu tư dài hạn, khu vực này cũng phù hợp với tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và khu dân cư.

So với các huyện khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Như Xuân hiện vẫn thấp hơn so với một số khu vực trung tâm, điều này mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản với mức giá hợp lý. Tuy nhiên, với xu hướng phát triển hiện nay, giá trị đất tại Huyện Như Xuân dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Như Xuân

Huyện Như Xuân có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản. Đầu tiên, khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông kết nối với các vùng lân cận đang được triển khai, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và bất động sản. Hạ tầng giao thông không chỉ hỗ trợ việc di chuyển dễ dàng mà còn là yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Huyện Như Xuân cũng là khu vực có nhiều tiềm năng trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Huyện Như Xuân là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Các nhà đầu tư có thể tận dụng tiềm năng này để phát triển các khu du lịch, khách sạn hoặc khu nghỉ dưỡng, từ đó gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, dân cư ngày càng đông đúc và các hoạt động kinh tế phát triển mạnh mẽ cũng là những yếu tố giúp tăng cường giá trị đất đai tại Huyện Như Xuân. Khu vực này đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với nhà đầu tư trong nước mà còn cả đối với các nhà đầu tư quốc tế.

Huyện Như Xuân hiện đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản. Với giá đất hiện tại vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, đây là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường. Đặc biệt, sự phát triển về hạ tầng, kinh tế, và du lịch sẽ là yếu tố quyết định giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, Huyện Như Xuân là lựa chọn đáng cân nhắc trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của tỉnh Thanh Hóa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Như Xuân là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Như Xuân là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Như Xuân là: 446.536 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
111

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ ngã ba thôn Quế giao với đường HCM (Thửa: 606- Tờ BĐ: 12) - Đến nhà ông Sơn thôn Yên Phú (Thửa: 475- Tờ BĐ: 19) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ nhà ông Nho thôn Thấng Sơn (Thửa: 26- Tờ BĐ: 27) - Đến nhà ông Ba thôn Thấng Sơn (Thửa: 45 - Tê BĐ: 27) 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ giáp thị trấn Yên Cát (Thửa: 41 và 48 Tờ BĐ: 15 - thị trấn Yên Cát) ngã ba giao với đường HCM. 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoan Từ nhà ông Dương thôn Xuân Chính (Thửa:244 - Tờ BĐ: 44) - Đến ranh giới xã Hóa Quỳ. 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Như Xuân Đường Yên Cát- Thanh Quân - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa 236 tờ bản đồ 27 - Đến Trường THCS (Thửa: 249- Tờ BĐ: 17) bao gồm: cả địa phận thị trấn Yên Cát. 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Như Xuân Đường Yên Lễ - Cát Vân - - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà bà Xuân thôn Yên Thịnh (Thửa: 57- Tờ BĐ: 44) - Đến nhà ông Thủy, thôn Yên Thịnh (Thửa: 284- Tờ BĐ: 35) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Yên Lễ (cũ) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Như Xuân Đường Thanh Niên - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Nhất, thôn Mỹ Ré (Thửa: 621 và 605 - Tờ BĐ: 37) - Đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Như Xuân Đường 30A - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ QL45 (Thửa: 529- Tờ BĐ: 37) đi đường HCM (Thửa: 644- Tờ BĐ: 37) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Lý thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 36) - Đến nhà ông Thăng thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 27) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Như Xuân Đường thôn Cát Tiến đi xã Tân Bình - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa 157- Tờ BĐ: 30) - Đến nhà ông Thực thôn Cát Tiến (Thửa: 361- Tờ BĐ: 30) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 379- Tờ BĐ: 30) - Đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thắng - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Thăng (Thửa: 221- Tờ BĐ: 35) - Đến (Thửa: 206- Tờ BĐ: 35) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa đất số: 192 và 194- Tờ BĐ: ) - Đến nhà ông Thương (Thửa: 335- Tờ BĐ: 25) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Như Xuân Đường liên thôn - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 598- Tờ BĐ: 26) - Đến (Thửa: 596- Tờ BĐ: 26). 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thắng đi thôn Thấng Sơn - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 540 - Tờ BĐ: 26) - Đến (Thửa: 468- Tờ BĐ: 17) thôn Thấng Sơn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Ngọ (Thửa: 238 - Tờ BĐ: 27) - Đến ngã ba Yên Thắng (Thửa: 49- Tờ BĐ: 35) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Như Xuân Đường thôn Quế - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà Bà Quyết (Thửa: 288 và 333 - Tờ BĐ: 12) - Đến thửa 387- Tờ BĐ: 12) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo (Thửa: 331-Tờ BĐ: 12) - Đến nhà ông Bông thôn Quế (Thửa: 376-Tờ BĐ; 13) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Sơn (Thửa: 292 - Tờ BĐ: 12) - Đến nhà ông Duẩn (Thửa: 229 - Tờ BĐ: 12) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Như Xuân Đường thôn Quế đi Phú Lễ - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn nhà ông Nghĩa (Thửa: 252- Tờ BĐ: 12) - Đến (Thửa: 48- Tờ BĐ: 14) thôn Phú Lễ. 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thắng đi thôn Trung Thành - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 287 - Tờ BĐ: 25) - Đến nhà bà Tốt (Thửa: 722- Tờ BĐ: 16) thôn Trung Thành. 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Như Xuân Đường thôn Trung Thành - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Chanh (Thửa: 11 - Tờ BĐ: 25) - Đến thửa: 647 - Tờ BĐ:16) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Lâm (Thửa: 37- Tờ BĐ: 25) - Đến nhà ông Sanh (Thửa: 467- Tờ BĐ: 17) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Giới (Thửa: 53 - Tờ BĐ:17) - Đến nhà ông Chiêm (Thửa: 133 - Tờ BĐ: 16) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Như Xuân Đường thôn Thấng Sơn - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Tuyến (Thửa: 176 - Tờ BĐ: 26) - Đến nhà ông Sơn (Thửa: 55 - Tờ BĐ;27) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Tỵ (Thửa: 375 - Tờ BĐ:17) - Đến nhà ông Tiếng (Thửa: 43 – Tờ BĐ: 27) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Hồng (Thửa: 204 - Tờ BĐ: 17) - Đến nhà ông Quyến (Thửa: 87 - Tờ BĐ: 17) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Như Xuân Đường thôn Thanh Yên đi thôn Mỹ Ré - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Hà (Thửa: 299 - Tờ BĐ: 28) - Đến đập Cá Mè (Thửa; 189 - Tờ BĐ 28) thôn Mỹ Ré 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Như Xuân Đường thôn Mỹ Ré - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa: 202 và 201- Tờ BĐ: 37) - Đến (Thửa: 2 - Tờ BĐ: 37) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Như Xuân Đường thôn Thanh Yên - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa: 217 - Tờ: BĐ 28) - Đến nhà bà Cần (Thửa: 283 - Tờ BĐ: 27) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Phú đi thôn Cát Tiến - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa (Thửa: 667- Tờ BĐ: 12) - Đến (Thửa: 39 - Tờ: BĐ 30c) thôn Cát Tiến 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Phú - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Kẻ (Thửa: 79 - Tờ BĐ: 20) - Đến (Thửa: 214- Tờ BĐ: 20) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Như Xuân Đường thôn Xuân Chính - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Thân (Thửa: 166 - Tờ BĐ: 43) - Đến nhà ông Vĩnh (Thửa: 121 - Tờ BĐ:43) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thịnh - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 363 - Tờ BĐ: 35) - Đến nhà ông Việt (Thửa: 26 - Tờ BĐ: 43) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Xuân - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Tính (Thửa: 233 - Tờ BĐ: 34) - Đến nhà ông Yên (Thửa: 246 - Tờ BĐ: 43) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Như Xuân Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) 65.000 52.000 39.000 26.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Như Xuân Đường Z - Thị trấn Yên Cát Đoạn Từ (Thửa: 99 và 107 - Tờ BĐ: 09) - Đến (Thửa: 116 và 135- Tờ BĐ: 09) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
140 Huyện Như Xuân Đường Z đi thôn Yên Thắng, xã Yên Lễ - Thị trấn Yên Cát Đoạn Từ (Thửa: 163 tờ BĐ: 4; thửa: 32 tờ BĐ: 03) - Đến thửa 206 tờ 25 - BĐ địa chính xã Yên Lễ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất ở đô thị
141 Huyện Như Xuân Đường Thanh Niên - Thị trấn Yên Cát Đoạn Từ (Thửa: 12 và 17 - Tờ BĐ: 12) - Đến (Thửa: 267 và 269 - Tờ BĐ: 9) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất ở đô thị
142 Huyện Như Xuân Đường từ Khu Phố 4 đến ranh giới xã Bình Lương - Thị trấn Yên Cát Đoạn Từ (Thửa: 114- Tờ BĐ: 16) - Đến (Thửa: 17 - Tờ BĐ: 16) và cả địa phận xã Yên Lễ. 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất ở đô thị
143 Huyện Như Xuân Đường 135 đi Thôn Lúng - Thị trấn Yên Cát Đoạn Từ (Thửa: 135 và140 - Tờ BĐ: 4) - Đến Ao Xí (Thửa: 24 và 39- Tờ BĐ: 05) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất ở đô thị
144 Huyện Như Xuân Đường thôn Lúng - Thị trấn Yên Cát Từ (Thửa: 127 và 86- Tờ BĐ: 04) nối đường Hồ Chí Minh (Thửa: 84- Tờ BĐ: 04) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở đô thị
145 Huyện Như Xuân Đường từ Khu Phố I - Thị trấn Yên Cát Đoạn Từ (Thửa: 285- Tờ BĐ: 09) - Đến ranh giới xã Bình Lương (Thửa: 37- Tờ BĐ: 17) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở đô thị
146 Huyện Như Xuân Đường QL45 nối với đường Thanh Niên - Thị trấn Yên Cát Từ liên đoàn lao động (Thửa: 132- Tờ BĐ: 10) - Đến (Thửa: 216 và 220 - Tờ BĐ: 10) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất ở đô thị
147 Huyện Như Xuân Đường đôi nối đường Thanh Niên - Thị trấn Yên Cát Từ Quốc 45 (Thửa: 02- Tờ BĐ: 11) - Đến (Thửa: 235 và 232- Tờ BĐ: 11) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
148 Huyện Như Xuân Đường 30a đi thôn Thăng Bình - Thị trấn Yên Cát Từ đường Thanh Niên (Thửa: 356 và 375- Tờ BĐ: 11) - Đến nhà văn hoá thôn Thăng Bình (Thửa: 225 và 220- Tờ BĐ: 11) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
149 Huyện Như Xuân Đường vào nghĩa địa Khu Phố 4 - Thị trấn Yên Cát Từ (Thửa 93 và 94- Tờ BĐ: 16) - Đến (Thửa: 97 và 98 - Tờ BĐ: 16) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở đô thị
150 Huyện Như Xuân Thị trấn Yên Cát Từ tiếp theo Từ (Thửa 154- Tờ BĐ: 16) - Đến (Thửa: 102- Tờ BĐ: 16). 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất ở đô thị
151 Huyện Như Xuân Đường QL45 nối với đường Thanh Niên - Thị trấn Yên Cát Từ Huyện Đội (Thửa: 56 và 64 - Tờ BĐ: 11) - Đến ngã tư đường Thanh Niên (thửa: 115 và 777 - Tờ BĐ: 11) và đi hết địa phận xã Yên Lễ. 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất ở đô thị
152 Huyện Như Xuân Thị trấn Yên Cát Từ đường Thanh Niên vào trại giam Thanh Lâm: Từ (thửa 194 và 186 tờ BĐ 11) - Đến Nhà văn hóa thôn Thăng Bình (thửa 103 và 113 tờ BĐ 12) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
153 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Thị trấn Yên Cát Từ (Thửa: 230 và 115 - Tờ BĐ: 12) - Đến cổng Trại Giam (Thửa: 311- Tờ BĐ: 12) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất ở đô thị
154 Huyện Như Xuân Đường một chiều (đường đôi) - Thị trấn Yên Cát Từ QL45 nối đường HCM 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
155 Huyện Như Xuân Đường hai chiều (đường đơn) - Thị trấn Yên Cát Từ QL45 nối đường HCM 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất ở đô thị
156 Huyện Như Xuân Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Yên Cát 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất ở đô thị
157 Huyện Như Xuân Quốc lộ 45 - Địa phận TT Yên Cát Đoạn Từ cầu Yên Cát I - Đến đường 15A (Gồm cả địa phận xã Yên Lễ) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
158 Huyện Như Xuân Đường Yên Cát - Thanh Quân - Quốc lộ 15A - Địa phận thị trấn Yên Cát Thửa: 70 và 68 - Tờ BĐ: 05 - Đến thửa 3;6- Tờ BĐ: 02 (cả địa phận xã Yên Lễ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất ở đô thị
159 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận thị trấn Yên Cát Đoạn tiếp theo Từ ngã tư giao với Đường Hồ Chí Minh (Thửa: 132 và 125- Tờ BĐ: 05) - Đến cầu Yên Cát 3 (Thửa: 254 và 117- Tờ BĐ: 09) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
160 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận thị trấn Yên Cát Đoạn tiếp theo Từ cầu Yên Cát 3 (Thửa: 247 và 251- Tờ BĐ: 09) - Đến cầu Yên Cát sô 4, (Thửa: 49 ; 55 - Tờ BĐ: 16) . 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
161 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận thị trấn Yên Cát Đoạn tiếp theo Cầu Yên Cát sô 4, (Thửa: 09 tờ BĐ: 15; Thửa: 56 tờ BĐ: 16) - Đến thửa (Thửa: 30 tờ BĐ: 15; Thửa: 160 tờ BĐ: 16) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất ở đô thị
162 Huyện Như Xuân Đường Hồ Chí Minh - Xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ ranh giới xã Thương Ninh - Đến hết thửa đất số 9 và 37, tờ Bản đồ 29 585.000 468.000 351.000 234.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Như Xuân Đường Hồ Chí Minh - Xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến QL 45A giao với đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 483, tờ BĐ 29) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Như Xuân Đường Hồ Chí Minh - Xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới phía đông thửa đất của Khách Sạn Như Xuân và ranh giới phía đông thửa đất của Đội quản lý thị trường số 13 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Như Xuân Đường Hồ Chí Minh - Xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến Đến ranh giới thị trấn Yên Cát 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Như Xuân Đường Hồ Chí Minh - Xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ ranh giới thị trấn Yên Cát (cầu Xuân Chính 1) - Đến cầu Xuân Chính 2 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Như Xuân Đường Hồ Chí Minh - Xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo Từ cầu Xuân chính 2 - Đến ranh giới xã Hóa Qùy 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Như Xuân Quốc lộ 45 - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ ranh giới huyện Như Thanh - Đến ngã ba giao với đường HCM (Thửa: 441- Tơ BĐ 29) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Như Xuân Quốc lộ 45 - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ ngã ba thôn Mỹ Ré giao với đường HCM (Từ thửa: 480 và 373 - Tờ BĐ: 37) - Đến cầu Yên Cát I (Gồm cả địa phận thị trấn Yên Cát) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ ngã ba thôn Quế giao với đường HCM (Thửa: 606- Tờ BĐ: 12) - Đến nhà ông Sơn thôn Yên Phú (Thửa: 475- Tờ BĐ: 19) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ nhà ông Nho thôn Thấng Sơn (Thửa: 26- Tờ BĐ: 27) - Đến nhà ông Ba thôn Thấng Sơn (Thửa: 45 - Tê BĐ: 27) 216.000 172.800 129.600 86.400 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn Từ giáp thị trấn Yên Cát (Thửa: 41 và 48 Tờ BĐ: 15 - thị trấn Yên Cát) ngã ba giao với đường HCM. 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Như Xuân Quốc lộ 15A - Địa phận xã Yên Lễ (cũ) (nay là thị trấn Yên Cát) Đoan Từ nhà ông Dương thôn Xuân Chính (Thửa:244 - Tờ BĐ: 44) - Đến ranh giới xã Hóa Quỳ. 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Như Xuân Đường Yên Cát- Thanh Quân - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa 236 tờ bản đồ 27 - Đến Trường THCS (Thửa: 249- Tờ BĐ: 17) bao gồm: cả địa phận thị trấn Yên Cát. 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Như Xuân Đường Yên Lễ - Cát Vân - - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà bà Xuân thôn Yên Thịnh (Thửa: 57- Tờ BĐ: 44) - Đến nhà ông Thủy, thôn Yên Thịnh (Thửa: 284- Tờ BĐ: 35) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Yên Lễ (cũ) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Như Xuân Đường Thanh Niên - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Nhất, thôn Mỹ Ré (Thửa: 621 và 605 - Tờ BĐ: 37) - Đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Như Xuân Đường 30A - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ QL45 (Thửa: 529- Tờ BĐ: 37) đi đường HCM (Thửa: 644- Tờ BĐ: 37) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Lý thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 36) - Đến nhà ông Thăng thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 27) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Như Xuân Đường thôn Cát Tiến đi xã Tân Bình - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa 157- Tờ BĐ: 30) - Đến nhà ông Thực thôn Cát Tiến (Thửa: 361- Tờ BĐ: 30) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 379- Tờ BĐ: 30) - Đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thắng - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Thăng (Thửa: 221- Tờ BĐ: 35) - Đến (Thửa: 206- Tờ BĐ: 35) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Như Xuân Đoạn tiếp theo - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa đất số: 192 và 194- Tờ BĐ: ) - Đến nhà ông Thương (Thửa: 335- Tờ BĐ: 25) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Như Xuân Đường liên thôn - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 598- Tờ BĐ: 26) - Đến (Thửa: 596- Tờ BĐ: 26). 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thắng đi thôn Thấng Sơn - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 540 - Tờ BĐ: 26) - Đến (Thửa: 468- Tờ BĐ: 17) thôn Thấng Sơn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Ngọ (Thửa: 238 - Tờ BĐ: 27) - Đến ngã ba Yên Thắng (Thửa: 49- Tờ BĐ: 35) 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Như Xuân Đường thôn Quế - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà Bà Quyết (Thửa: 288 và 333 - Tờ BĐ: 12) - Đến thửa 387- Tờ BĐ: 12) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn tiếp theo (Thửa: 331-Tờ BĐ: 12) - Đến nhà ông Bông thôn Quế (Thửa: 376-Tờ BĐ; 13) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Sơn (Thửa: 292 - Tờ BĐ: 12) - Đến nhà ông Duẩn (Thửa: 229 - Tờ BĐ: 12) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Như Xuân Đường thôn Quế đi Phú Lễ - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Đoạn nhà ông Nghĩa (Thửa: 252- Tờ BĐ: 12) - Đến (Thửa: 48- Tờ BĐ: 14) thôn Phú Lễ. 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Như Xuân Đường thôn Yên Thắng đi thôn Trung Thành - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ (Thửa: 287 - Tờ BĐ: 25) - Đến nhà bà Tốt (Thửa: 722- Tờ BĐ: 16) thôn Trung Thành. 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Như Xuân Đường thôn Trung Thành - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Chanh (Thửa: 11 - Tờ BĐ: 25) - Đến thửa: 647 - Tờ BĐ:16) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Lâm (Thửa: 37- Tờ BĐ: 25) - Đến nhà ông Sanh (Thửa: 467- Tờ BĐ: 17) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Giới (Thửa: 53 - Tờ BĐ:17) - Đến nhà ông Chiêm (Thửa: 133 - Tờ BĐ: 16) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Như Xuân Đường thôn Thấng Sơn - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Tuyến (Thửa: 176 - Tờ BĐ: 26) - Đến nhà ông Sơn (Thửa: 55 - Tờ BĐ;27) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Tỵ (Thửa: 375 - Tờ BĐ:17) - Đến nhà ông Tiếng (Thửa: 43 – Tờ BĐ: 27) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Như Xuân Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Hồng (Thửa: 204 - Tờ BĐ: 17) - Đến nhà ông Quyến (Thửa: 87 - Tờ BĐ: 17) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Như Xuân Đường thôn Thanh Yên đi thôn Mỹ Ré - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ nhà ông Hà (Thửa: 299 - Tờ BĐ: 28) - Đến đập Cá Mè (Thửa; 189 - Tờ BĐ 28) thôn Mỹ Ré 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Như Xuân Đường thôn Mỹ Ré - Xã Yên Lễ (nay là thị trấn Yên Cát) Từ thửa: 202 và 201- Tờ BĐ: 37) - Đến (Thửa: 2 - Tờ BĐ: 37) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...