Bảng giá đất tại Huyện Như Thanh, Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Như Thanh, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 5.000 đồng/m² đến 10.000.000 đồng/m², Như Thanh đang nổi lên như một khu vực lý tưởng nhờ tiềm năng du lịch sinh thái và phát triển kinh tế vùng miền.

Tổng quan về Huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 45 km. Được bao bọc bởi cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, rừng nguyên sinh và hệ thống hồ đập, khu vực này nổi bật với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Đặc biệt, hồ Yên Mỹ và khu bảo tồn thiên nhiên Bến En là những điểm nhấn quan trọng thu hút du khách trong và ngoài nước.

Vị trí địa lý thuận lợi của Như Thanh kết nối với các huyện khác qua tuyến đường Hồ Chí Minh và các tuyến giao thông liên tỉnh. Hệ thống giao thông này không chỉ mang lại cơ hội phát triển kinh tế mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Như Thanh cũng là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số, với văn hóa đa dạng và bản sắc truyền thống đặc trưng, là nền tảng quan trọng để phát triển du lịch cộng đồng.

Về kinh tế, Như Thanh đang chuyển mình mạnh mẽ với sự phát triển đồng bộ giữa nông nghiệp bền vững, công nghiệp chế biến và các dự án hạ tầng đô thị. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi để khu vực thu hút các dự án đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Như Thanh

Giá đất tại Huyện Như Thanh dao động từ 5.000 đồng/m² ở các vùng sâu, vùng xa, đến 10.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hành chính và gần các tuyến đường lớn. Mức giá trung bình đạt 351.477 đồng/m², nằm trong nhóm thấp nhất tại Thanh Hóa, mở ra nhiều cơ hội đầu tư giá trị.

So sánh với các huyện lân cận như Như Xuân (424.167 đồng/m²) hay Ngọc Lặc (652.717 đồng/m²), giá đất tại Như Thanh thấp hơn, điều này cho thấy tiềm năng lớn khi hạ tầng và các dự án phát triển đô thị hoàn thiện.

Khi so với các khu vực phát triển như Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Như Thanh cho thấy cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến giao thông lớn như đường Hồ Chí Minh là lựa chọn lý tưởng để khai thác giá trị đất nền. Trong khi đó, đối với nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ven hồ Yên Mỹ, khu bảo tồn Bến En hoặc các vùng đất nông nghiệp đang chuyển đổi mục đích sử dụng đất là cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh sở hữu lợi thế lớn nhờ cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và các điểm đến du lịch nổi bật như khu bảo tồn thiên nhiên Bến En, hồ Yên Mỹ. Đây là nền tảng lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, homestay và du lịch sinh thái, đáp ứng xu hướng du lịch xanh đang ngày càng được ưa chuộng.

Ngoài ra, chính quyền địa phương đang tập trung vào cải thiện hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng, với mục tiêu nâng cao chất lượng sống cho cư dân và gia tăng sức hút đầu tư.

Các dự án mở rộng đường liên xã, nâng cấp hệ thống giao thông liên tỉnh đang giúp khu vực này kết nối tốt hơn với các trung tâm kinh tế lớn trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Như Thanh. Các dự án phát triển khu dân cư, khu công nghiệp nhỏ và các điểm du lịch cộng đồng không chỉ tạo việc làm mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại địa phương.

Huyện Như Thanh là một khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản với giá đất hấp dẫn, tiềm năng tăng trưởng dài hạn và những lợi thế vượt trội về cảnh quan thiên nhiên. Đây là cơ hội lý tưởng để khai thác các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đầu tư bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Như Thanh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Như Thanh là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Như Thanh là: 358.097 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
260

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Như Thanh Dọc hai bên đường - Tuyến đường Quốc Lộ 45 - thị trấn Bến Sung Từ giáp xã Vạn Thắng-Nông Cống - Đến hạt Kiểm Lâm 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Như Thanh Dọc hai bên đường - Tuyến đường Quốc Lộ 45 - thị trấn Bến Sung Từ nhà bà Yến Thọ (nhà Bình Thìn) - Đến Ngân Hàng Nông nghiệp (Cửa hàng Thương Mại Miền Núi) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Như Thanh Dọc hai bên đường - Tuyến đường Quốc Lộ 45 - thị trấn Bến Sung Từ đất nhà bà Nhung Khánh (thửa 187), đất ông Vàn (thửa 133) - Đến giáp nhà bà Lan (Nam) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Như Thanh Dọc hai bên tuyến đường - Tuyến đường Quốc Lộ 45 - thị trấn Bến Sung Từ đất nhà bà Lan (Nam) - Đến hết đất nhà nghỉ Bạch Lim. 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Như Thanh Dọc hai bên tuyến đường - Tuyến đường Quốc Lộ 45 - thị trấn Bến Sung Từ nhà ông Sắc (ông Hiền bà Hằng) - Đến giáp đất xã Hải Long (hết đất thị trấn) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên đường từ ngã ba đi vườn QG Bến En và vào chợ Bến Sung - Thị trấn Bến Sung Từ ngã tư đi - Đến Trụ sở Điện lực tiếp giáp ranh giới xã Hải Vân (cũ) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên đường từ ngã ba đi vườn QG Bến En và vào chợ Bến Sung - Thị trấn Bến Sung Từ ngã tư vòng xuyến đi vào chợ Bến Sung 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên đường từ ngã ba đi vườn QG Bến En và vào chợ Bến Sung - Thị trấn Bến Sung Từ ngã ba đi Bến En (đất ông Long) đi qua cổng chợ - Đến hết đất ông Ngọc (Công ty 172). 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Như Thanh Dọc hai bên các tuyến đường phía Tây chợ Bến Sung - Thị trấn Bến Sung 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Như Thanh Dọc hai bên các tuyến đường phía Đông chợ Ben Sung - Thị trấn Bến Sung 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Như Thanh Dọc hai bên các tuyến đường phía sau (phía Nam) chợ Bến Sung - Thị trấn Bến Sung 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Như Thanh Lô đất giáp Công viên cây xanh khu TTTM quay mặt vào đền Phủ Sung - Thị trấn Bến Sung 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Như Thanh Hai bên tuyến đường - Xung quanh chợ mới thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Ngọc đi sau lưng UBND thị trấn Bến Sung - Đến ngã tư vào Trường tiểu học thị trấn. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên đường tuyến Kho bạc đi xã Phú Nhuận - Thị trấn Bến Sung Từ Kho bạc - Đến cống khu phố Hải Ninh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên đường tuyến Kho bạc đi xã Phú Nhuận - Thị trấn Bến Sung Từ nhà a Sỹ (ông Tuyết) - Đến cống khu phố Hải Tiến (khu hồ cá) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên đường tuyến Kho bạc đi xã Phú Nhuận - Thị trấn Bến Sung Từ nhà ông Thành - Đến hết đất thị trấn giáp xã Phú Nhuận 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Đường Vinh vào giáp thôn Yên Trung 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Phượng Đằng - Đến đất ông Hoà Thuý (Đường bê tông) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ ngã ba giáp đất ông Tân - Đến Ngã ba trạm điện 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thắng Tỉnh vào khu cầu bê tông qua sông Nông Giang 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Hiền Dung vào khu đất 2 hộ ông Luân, ông Thành 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Hòa Thúy - Đến đất hộ ông Dũng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất hộ ông Côi đi - Đến đất hộ ông Mùi 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp trạm điện - Đến đất ông Thành Ái 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ đất bà Sen - Đến giáp sông Nông Giang (cổng kho CK1) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Giáp đất ông Đệ - Đến hết đất ông Ngần 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Tiếp giáp đất ông Lực Lương - Đến hết đất bà Hằng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Tiếp giáp đất ông Hiếu đất đất bà Châm 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Tiếp giáp đất bà Bính - Đến đất ông Đức 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Giáp đất bà Quản - Đến đất hộ bà Thanh 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Như Xuân vào - Đến đất ông Dũng Nhuần 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất bà Nụ Đệ - Đến cầu máng bắc 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thọ - Đến hết trục đường chính giáp sông Khe Rồng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung giáp đất Nhà văn hóa khu phố 4 - Đến hết đất ông Du, đất ông Trường và đất bà Xuân 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Cấu Xoan - Đến giáp sông Nông Giang 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất bà Chế, ông Bình (theo đường bờ kênh) - Đến hết đất bà Chọn. 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất bà Thanh Quang - Đến hết đất ông Vân, ông Tân (phía sau Chợ cũ). 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thạo Nhàn vào hết đất ông Hợp,bà Hường (Khu tập thể ngân hàng cũ) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ cầu Lâm Trường - Đến hết đất hộ ông Huynh 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Long - Đến hết đất bà Nga 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp trục đường Quốc lộ 45 vào hết đất ông Khánh 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp trục đường Quốc lộ 45 vào hết đất Bà Hải 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Giáp đất ông Bình, bà Nụ đi vào hết đất bà Duyên và vào - Đến hết đất ông Sáng. 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất bà Kiều theo đường bờ kênh - Đến hết đất ông Hoạt và đất bà Thúy. 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ đất Nhà văn hoá khu phố 2 - Đến hết đất ông Trung Thanh 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Nhị - Đến hết đất Đài phát thanh - Truyền hình huyện 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thạch - Đến hết đất ông Công 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thạch - Đến hết đất ông Phong Thi 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất bà Lan, bà Lênh - Đến hết đất ông Hùng và ông Hưng; 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Công - Đến hết đất ông Tân 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất bà Hồng, ông Tuấn - Đến giáp đất ông Hùng, ông Hưng 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Tú, ông Dương vào - Đến hết đất ông Ngọc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất bà Yến - Đến hết đất ông Thu 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung phía sau nhà văn hóa khu phố 2 Từ đất bà Dung - Đến Hết đất ông Khoái 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Chung - Đến hết đất ông Dũng, bà Hiệp 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Bình, ông Thái - Đến giáp đất ông Phong Thi 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Chương, ông Doanh - Đến hết đất ông Dương Vân 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Phong - Đến hết đất ông Trình, bà Hương 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Ngọ - Đến hết đất ông Nam 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thính, đất bà Ái - Đến hết đất Trường Tiểu học thị trấn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp ngã tư đi Trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất bà Tần. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp cây xăng thương mại - Đến hết đất ông Dũng, ông Vinh. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Dũng vào giáp đât thôn cầu Máng xã Hải Vân. 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất bà Vượng - Đến đất ông Sỹ (giáp cầu Châu). 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Giáp đất ông Thịnh - Đến hết đất ông Xinh và bà Thu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Hùng Châu - Đến hết đất ông Thơm 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung đường đi vào hết đất ông Tỵ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thìn Quy - Đến hết đất ông Thắng Hà 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thắng Hà - Đến cầu Châu khu nhà tập thể Bệnh viện cũ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Thông - Đến hết đất ông Hải Vượng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Tuấn Dung vào đường nối hai Đền 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Chinh Nhủ (nhà ông Trung) vào cổng Trường PTTH Như Thanh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Huân Tính vào hết đất ông Chính Mùi 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Tháp Dung vào hết đất ông Thực 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Dùng - Đến hết đất bà Thước, bà Thu. 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Nhân - Đến đường nối hai Đền 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Như Thanh Dọc tuyến đường bê tông nối hai Đền đoạn - Thị trấn Bến Sung Dọc tuyến đường bê tông nối hai Đền đoạn Từ Đền Khe Rồng - Đến Trường PTTH Như Thanh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Như Thanh Dọc tuyến đường nối hai Đền - Thị trấn Bến Sung Dọc tuyến đường nối hai Đền đoạn Từ đất Trường THCS thị trấn - Đến giáp đất Trường Mần non NoBen 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất bà Tụ - Đến hết đất ông Sơn 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Trung - Đến hết đất ông Hùng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung giáp đất ông Thanh vào hết đất bà Nhật 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ UBND huyện - Đến khu Tượng đài quay ra Đến giáp đất ông Dũng. 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất công an huyện - Đến hết đất Nhà văn hoá khu phố Vĩnh Long 1 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ đất ông Dũng Bình (Phía Nam) - Đến cổng đền Khe Rồng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ nhà ông Oanh Thanh vào hết đất ông Bồng Châu, ông Dũng Được. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Hùng Tụ - Đến đất ông Thụ quay ra Đến tiếp giáp đất ông Ân 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất nhà nghỉ Thanh Xuân - Đến hết đất ông Long; 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Bồng Châu - Đến hết đất bà Dung; 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ đất ông Dũng Được - Đến hết đất ông Thành giáp đất xã Hải Long. 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Hiền, bà Thủy - Đến hết đất ông Xuân. 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Long - Đến giáp đất ông Kiền và đất ông Phúc; . 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Tuấn - Đến hết đất hộ bà Tuyên, ông Triều 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất bà Hoa - Đến hết đất bà Thi 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Thưởng, ông Hợi - Đến hết đất ông Thanh và ông Hoành 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ đất ông Hiền bà Thúy - Đến hết đất ông Bình, ông Huy 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45) - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Thụ - Đến giáp đất nghĩa trang Vĩnh Long; 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường thuộc khu phố Hải Ninh - Hải Tiến - Thị trấn Bến Sung Từ giáp đất ông Chuyên (Khu BHXH huyện) vào hết đất bà Hiền Bài 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường thuộc khu phố Hải Ninh - Hải Tiến - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết - Đến hết đất ông Lâm 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường thuộc khu phố Hải Ninh - Hải Tiến - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Quý, bà Duyên - Đến hết đất ông Bản 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Như Thanh Dọc 2 bên các tuyến đường thuộc khu phố Hải Ninh - Hải Tiến - Thị trấn Bến Sung Từ tiếp giáp đất ông Viên - Đến hết đất ông Đàm 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...