Bảng giá đất tại Huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 5.000 đồng/m² đến 20.000.000 đồng/m², Ngọc Lặc đang nổi lên là điểm đầu tư bất động sản tiềm năng nhờ lợi thế vị trí và chính sách phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hóa, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của khu vực miền núi phía Tây tỉnh. Với vị trí tiếp giáp các huyện Thạch Thành, Cẩm Thủy và Bá Thước, Ngọc Lặc đóng vai trò như một trung tâm kết nối quan trọng, đặc biệt là với tuyến Quốc lộ 15 và đường Hồ Chí Minh chạy qua địa bàn.

Huyện Ngọc Lặc nổi bật với nền văn hóa dân tộc đa dạng, gắn liền với các dân tộc Thái, Mường. Ngoài ra, các lễ hội truyền thống và di tích lịch sử tại đây tạo tiềm năng phát triển du lịch văn hóa.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Ngọc Lặc đang được đầu tư mạnh mẽ với các dự án mở rộng đường bộ và phát triển khu dân cư, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu hút đầu tư bất động sản.

Khu vực này cũng đang trở thành điểm đến lý tưởng nhờ sự phát triển kinh tế nông nghiệp và công nghiệp chế biến, kết hợp với các dự án đô thị mới. Những yếu tố này không chỉ cải thiện chất lượng sống cho cư dân mà còn gia tăng giá trị đất tại địa phương.

Phân tích giá đất tại Huyện Ngọc Lặc

Giá đất tại Huyện Ngọc Lặc hiện nay dao động từ 5.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu, vùng xa đến 20.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường lớn.

Mức giá trung bình đạt 652.717 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực phát triển như Thành phố Thanh Hóa hoặc Sầm Sơn, nhưng lại thể hiện tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ sự cải thiện hạ tầng và định hướng quy hoạch.

So với các huyện lân cận như Thạch Thành (313.193 đồng/m²) hay Hà Trung (562.863 đồng/m²), giá đất tại Ngọc Lặc cao hơn, phản ánh tiềm năng lớn hơn về mặt phát triển kinh tế và hạ tầng.

Tuy nhiên, khi so với giá trung bình của Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Ngọc Lặc vẫn ở mức hợp lý, tạo cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm thị trường bất động sản đang lên.

Các khu vực trung tâm hành chính huyện, các tuyến đường lớn như Quốc lộ 15 hoặc các điểm giao thông kết nối với đường Hồ Chí Minh là lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư ngắn hạn. Đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án phát triển nông nghiệp và công nghiệp là điểm đến đáng chú ý với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Ngọc Lặc

Ngọc Lặc sở hữu nhiều lợi thế vượt trội nhờ vị trí chiến lược và sự đa dạng văn hóa. Đây là trung tâm của các hoạt động kinh tế và văn hóa của khu vực miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa, mang lại lợi thế cạnh tranh cho các dự án phát triển bất động sản.

Ngoài ra, chính quyền địa phương đang tập trung đầu tư vào hệ thống hạ tầng giao thông và cơ sở hạ tầng công cộng. Các tuyến đường liên xã, đường lớn kết nối với các huyện lân cận đang được mở rộng, nâng cao khả năng giao thương và tăng giá trị đất tại các khu vực ven đường.

Ngọc Lặc cũng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Các di tích lịch sử, bản sắc văn hóa dân tộc và cảnh quan tự nhiên đặc sắc tại đây là cơ sở để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu du lịch cộng đồng.

Huyện Ngọc Lặc là một khu vực đầy hứa hẹn với giá đất hợp lý, tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ hạ tầng cải thiện và định hướng phát triển bền vững. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư vào bất động sản với giá trị dài hạn và khả năng sinh lời cao.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ngọc Lặc là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ngọc Lặc là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ngọc Lặc là: 657.384 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
541

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc đoạn từ nhà ông Lịch (xã Ngọc Khê) - Đến nút giao đường HCM (xã Ngọc Khê) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc đoạn từ nhà ông Kịch (đường HCM) giao đường 519 (xã Ngọc Khê cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc giáp Ngọc Khê cũ - Đến giáp trường TH 1 và ngã 3 nhà ông Mạnh (xã Thúy Sơn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà ông Quang bảy- Giáp Trường tiểu học 1 - Đến cầu suối Ngù (xã Thúy Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ từ sau nhà Lương Thị Lan - Đến hết đất TT (phố Lê Đình Chinh) 780.000 624.000 468.000 312.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A đi (Ông Phát - Thái Cúc) - Đến đường HCM 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A đi ra sông (Sau Cúc Trí - Bà Xuân Anh) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A đi ra sông (Cúc Trí - Bà Xuân) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà bà Sen - Đến Nhà ông Nhị 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết nhà ông Nhị - Đến Trạm Thủy văn 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ Trạm Thủy văn - Đến Đến nhà ông Khải 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A lên đường HCM (Ông Cường - Bà Phái) đường Cụt - Đến hết đất TT 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Tuấn Ngà, ông Chung - Đến Nhà bà Vân + bà Trang 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết nhà bà Vân + bà Trang - Đến MB 127 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn sau nhà Ông Phương - Đến nhà Ông Lương 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết nhà Ông Lương - Đến hết đất TT 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn sau nhà Bà Nhật ông Anh - Đến hết đất TT (hết phố Lê Đình Chinh) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A lên đường HCM (Cây xăng - Ông Đức) hết đất TT 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn sau nhà Ông Thu + Nhà ông Hợi - Đến hết đất TT 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A đi ra sông (Ông Được - Ông Đức) - Đến bờ sông. 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn hết nhà Hoa Dũng + bà Thủy - Đến nhà Ông Bảo Ngần 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn hết nhà Ông Bảo Ngần - Đến nhà Ông Thái Lân 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn hết nhà Ông Thái Lân - Đến hết đất TT 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn sau ông Khoa+ông Thắng - Đến hết nhà ông Quyên + bà Huế 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết nhà ông Quyên +bà Huế - Đến hết đất TT 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn sau bà Mai,nhà ông Lương - Đến Nhà ông Hoàn, nhà bà Cẩn 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn Nhà ông Hoàn, nhà bà Cẩn - Đến hết đất TT (hết phố Nguyễn Trãi) 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Thắng Tĩnh + ông Hoan - Đến hết nhà bà Đông + ông Cường (phố Nguyễn Du) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết nhà bà Đông + ông Cường - Đến hết đất TT 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Bảy + ... - Đến Nhà ông Hồng 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Hồng - Đến hết đất TT 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Hiền - Đến Nhà bà Mầu + ông Cần 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà bà Mầu + ông Cần - Đến hết đất TT 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Long - Đến Nhà ông Bình 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Bình - Đến hết đất TT 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc s - Đến Ngã ba Trường mầm non, Nhà ông Thư - Hoa (hết phố Nguyễn Du) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà bà Thúy, bà Duyên - Đến Hết nhà bà Thanh + ông Thịnh 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà bà Thanh + ông Thịnh - Đến hết đất TT 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau ông Sơn Thuý - Đến nhà ông Chiến + ông Nguyễn Văn Bình 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau ông Chiến + ông Nguyễn Văn Bình - Đến ông Trường + ông Cường 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau ông Thế (tiệm vàng) - Đến hết Trường Mầm non 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ hết Trường MN - Đến hết đất thị trấn 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ ngang vào Trường Tiểu học (Kho Bạc - ông Long) - Đến trường Tiểu học 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau ông Hùng Đức - Đến hết nhà ông Sơn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau ông Sơn - Đến nhà ông Chiến (hết phố Lê Lợi) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Thoả - Đến Nhà ông Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông Thành - Đến giáp nhà ông Tuấn, bà Tình 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình - Đến hết đất TT 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Trường Dương - Đến hết nhà ông Lâm, bà Trang 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Lâm, bà Trang - Đến hết đất TT 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn Sau đất QLTT - Đến ông Lâm 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ ngang từ đường 15A (Sau nhà bà Tiến Đính - ông Vinh phố Lê Thánh Tông) đi lên đường HCM 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A vào khu dân cư MBQH 54 (phố Lê Lai) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ ngang đường vào lô 2,3 MBQH khu dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang đường vào khu dân cư sau Bưu điện - Thị trấn Ngọc Lặc từ ông Thọ - Đến ông Lưu và đoạn từ sau nhà ông Thọ Đến Nhà ông Hải 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Thành Ngưu, ông Hân - Đến Nhà ông Vang, ông Tuấn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ sau nhà ông Vang, ông Tuấn - Đến hết đất TT 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ từ nhà ông Dìn - Đến ông Hạnh, bà Hương 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ đường 519 củ - Đến ngã tư ( lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà văn hóa phố Lê Duẩn (MBQH 113) lô 2 - Đến giáp MB 110 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà ông Vinh - Đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 2) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà ông Vinh - Đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 2) Đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 3) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê Duẩn(lô 3, MB 113) - Đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Ngọc Lặc Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đối diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn - Thị trấn Ngọc Lặc từ lô số 04 - Đến lô số 22 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Ngọc Lặc Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đoạn đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 - Thị trấn Ngọc Lặc từ lô 23 - Đến lô 28 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Ngọc Lặc Mặt bằng QH khu xen cư Cầu Ngòn, lô 2, 3, khu dân cư Cầu Ngòn thuộc Phố Lê Duẩn - Thị trấn Ngọc Lặc từ lô số 29 - Đến lô số 47 và từ lô số 54 Đến lo số 72 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Ngọc Lặc Mặt bằng QH khu xe cư Cầu Ngòn, đường bao ven sông, thuộc Phố Lê Duẩn - Thị trấn Ngọc Lặc từ lô số 76 - Đến lô số 89 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Ngọc Lặc Mặt bằng QH khu xen cư Cầu Ngòn, các lô thuộc trục đường 519 cũ (Từ Bảo Việt đến Cầu chui, bên phải) thuộc Phố Lê Duẩn, thị trấn Ngọc Lặc - Thị trấn Ngọc Lặc 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đường vào Bệnh viên Đa khoa KV Ngọc Lặc - Đến cổng bệnh viện 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ cổng trong Bệnh viện vào khu dân cư Bệnh viện - Đến hết nhà ông Nguyễn Viết Chỉnh 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A vào Huyện ủy mới 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ ông Tường Liên - Đến nhà ông Giang (phố Lê Duẩn) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang đường 15a (nhà ông Thư) vào MB 110 (phố Lê Hoàn) - Thị trấn Ngọc Lặc 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngag đường 15a vào khu dân cư sau ông Cải - Thị trấn Ngọc Lặc 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang đường 15a nhà bà Lập vào hết thị trấn - Thị trấn Ngọc Lặc 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ ngang từ ông Tiến - Đến nhà bà Tinh 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ ngang ông Minh, ông Hùng - Đến hết thị trấn 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc ngõ ngang ông Biên - bà Ý - Đến Hết thị trấn (hết phố Lê Hoàn) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Từ nhà anh Trường - Đến nhà anh Huynh (phố Trần Phú) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Ngọc Lặc Các ngõ, ngách còn lại của các phố thuộc Thị trấn Ngọc Lặc Các ngõ, ngách còn lại của các phố thuộc thị trấn Ngọc Lặc 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài - đến nút giao đường HCM (bên phải tuyến) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Đường Đinh Liệt từ nút giao với đường HCM - đến hết đất khu phố Hưng Sơn 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Đường Đinh Liệt từ giáp khu phố Hưng Sơn qua Khu phố Cao Nguyên - đến giáp xã Cao Ngọc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Đoạn từ Ngã tư đường HCM (khu phố Hưng Sơn) đường Lê Thánh Tông (đi vào chợ cống) - đến giáp đất ông Sơn, ông Thành phố Lê Thánh Tông 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Ngọc Lặc Khu dân cư còn lại của các khu phố Cao Thượng, Hạ sơn, Ngọc Minh, Hưng Sơn - Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Từ ngã ba Đường HCM đi Nhà văn hóa khu phố Ngọc Minh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Từ ngã ba đường HCM nhà Vinh-Lệ đi - đến hồ Đầm Thi khu phố Ngọc Minh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Từ đường HCM (nhà ông Tỉnh Việt) - đến hết đất khu phố Hưng Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Ngọc Lặc Ngõ dân cư Phía đông đường HCM của khu phố Hưng Sơn, Hạ Sơn - Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Đoạn từ đường 519 nhà ông Toàn Vân - đến Nhà Ông Bình, khu phố 1 Ngọc Khê, thị trấn Ngọc Lặc 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Ngọc Lặc Các ngõ còn lại trong khu phố Tran - Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Ngọc Lặc Ngõ khu phố 1 Ngọc Khê còn lại và dân cư khu phố Ngọc Minh phía tây Đường HCM - Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Ngõ phố 1 còn lại và dân cư thôn Ngọc Minh phía Tây Đường HCM 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) Từ đường 15A vào khu phố Tân Thành - đến hết sân vận động khu phố Tân Thành 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Ngọc Lặc Các ngõ, ngách còn lại của các khu phố Cao Xuân, Vân Hòa, Tân Thành, Cao Nguyên, Cao Phong - Xã Ngọc Khê (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc đoạn từ nhà ông Lịch (xã Ngọc Khê) - Đến nút giao đường HCM (xã Ngọc Khê) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc đoạn từ nhà ông Kịch (đường HCM) giao đường 519 (xã Ngọc Khê cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc giáp Ngọc Khê cũ - Đến giáp trường TH 1 và ngã 3 nhà ông Mạnh (xã Thúy Sơn) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Ngọc Lặc Đường trung tâm đô thị - Thị trấn Ngọc Lặc Đoạn từ nhà ông Quang bảy- Giáp Trường tiểu học 1 - Đến cầu suối Ngù (xã Thúy Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Ngọc Lặc Thị trấn Ngọc Lặc Ngõ từ sau nhà Lương Thị Lan - Đến hết đất TT (phố Lê Đình Chinh) 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Ngọc Lặc Ngõ ngang - Thị trấn Ngọc Lặc từ đường 15A đi (Ông Phát - Thái Cúc) - Đến đường HCM 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...