Bảng giá đất Tại Thị trấn Nga Sơn Huyện Nga Sơn Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa: Thị Trấn Nga Sơn - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa cho khu vực Thị Trấn Nga Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc đoạn từ Hải Nam đến nhà ông Hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc chuyển nhượng đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Thị Trấn Nga Sơn có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Hải Nam đến nhà ông Hoạch. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất với điều kiện hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Điều này có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các điều kiện tốt cho phát triển.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với khả năng phát triển tốt, có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Hải Nam đến nhà ông Hoạch. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Thị Trấn Nga Sơn, Huyện Nga Sơn, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
39

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Hải Nam - Đến nhà ông Hoạch 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Thuật - Đến cầu Hưng Long 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà Thúy Điệp - Đến hết đất thị trấn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Nga Văn - Đến giáp Gò Trưng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Gò Trưng - Đến Tây cống Chài 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Bá - Đến nhà ông Lương 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ cầu Kênh - Đến cầu Hưng Long 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhỉ - đến cống tiêu nước (hết đất Thị Trấn) 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cống tiêu nước - Đến hết thị trấn 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Văn Giang - Đến đường Lê Thị Hoa 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ đường Từ Thức - Đến hết đất thị trấn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Long - Đến Ngã ba đường Yên Hạnh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường Từ Thức tiểu khu 3 (đoạn từ nhà Lợi Loan - Đến hết đất thị trấn) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu Hưng Long - Đến kênh N1 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Khang - Đến nhà ông Song (hết đường Lê Thị Hoa) 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến UBND thị trấn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ UBND thị trấn - Đến mương bà Chiêm 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn qua mương bà Chiêm - Đến đường Mậu Tài 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Cúc - Đến sau Kho bạc 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Phố - Đến ngã ba đường Lê Thị Hoa 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Trung tâm DSKHH gia đình - Đến Nhà VH TK Ba Đình 2 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Lợi - Đến nhà bà Láy (đường đi cầu Mới) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Lan - Đến nhà bà Niên 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Mỹ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường từ nhà ông Tài - Đến nhà bà Nhàn tiểu khu 2 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Tuyết - Đến nhà ông Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ nhà ông Minh - Đến nhà ông Thạch tiểu khu 1 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ Nhà văn hóa Ba Đình 2 - Đến nhà ông Dự tiểu khu 1 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ QL 10 Bưu điện - Đến Sân vận động huyện 4.600.000 3.680.000 2.760.000 1.840.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường từ sau ông cường TKBĐ1 đi làng Lộ (Đường mới quy hoạch) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhi - Đến cống tiêu nước 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Tịnh - Đến nhà ông Hải 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ ông Hải - Đến cống tiêu nước 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cống tiêu nước - Đến giáp Nga Yên 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu mới - Đến lô đất số 01 (Khu dân cư phía Nam chợ mới) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Hiếu - Đến nhà ông Tuân (Ngã tư hết sân vận động huyện) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu Hưng Long - Đến nhà bà Thúy Điệp 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ nhà ông Ba Đoài - Đến hộ bà Nhàn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Hải Nam - Đến nhà ông Hoạch 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Thuật - Đến cầu Hưng Long 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà Thúy Điệp - Đến hết đất thị trấn 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Nga Văn - Đến giáp Gò Trưng 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Gò Trưng - Đến Tây cống Chài 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Bá - Đến nhà ông Lương 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ cầu Kênh - Đến cầu Hưng Long 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhỉ - đến cống tiêu nước (hết đất Thị Trấn) 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cống tiêu nước - Đến hết thị trấn 1.740.000 1.392.000 1.044.000 696.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Văn Giang - Đến đường Lê Thị Hoa 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ đường Từ Thức - Đến hết đất thị trấn 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Long - Đến Ngã ba đường Yên Hạnh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường Từ Thức tiểu khu 3 (đoạn từ nhà Lợi Loan - Đến hết đất thị trấn) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu Hưng Long - Đến kênh N1 2.220.000 1.776.000 1.332.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Khang - Đến nhà ông Song (hết đường Lê Thị Hoa) 1.740.000 1.392.000 1.044.000 696.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến UBND thị trấn 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ UBND thị trấn - Đến mương bà Chiêm 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn qua mương bà Chiêm - Đến đường Mậu Tài 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Cúc - Đến sau Kho bạc 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Phố - Đến ngã ba đường Lê Thị Hoa 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Trung tâm DSKHH gia đình - Đến Nhà VH TK Ba Đình 2 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Lợi - Đến nhà bà Láy (đường đi cầu Mới) 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Lan - Đến nhà bà Niên 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Mỹ 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường từ nhà ông Tài - Đến nhà bà Nhàn tiểu khu 2 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Tuyết - Đến nhà ông Minh 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ nhà ông Minh - Đến nhà ông Thạch tiểu khu 1 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ Nhà văn hóa Ba Đình 2 - Đến nhà ông Dự tiểu khu 1 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ QL 10 Bưu điện - Đến Sân vận động huyện 2.760.000 2.208.000 1.656.000 1.104.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường từ sau ông cường TKBĐ1 đi làng Lộ (Đường mới quy hoạch) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhi - Đến cống tiêu nước 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Tịnh - Đến nhà ông Hải 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ ông Hải - Đến cống tiêu nước 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cống tiêu nước - Đến giáp Nga Yên 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu mới - Đến lô đất số 01 (Khu dân cư phía Nam chợ mới) 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Hiếu - Đến nhà ông Tuân (Ngã tư hết sân vận động huyện) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu Hưng Long - Đến nhà bà Thúy Điệp 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ nhà ông Ba Đoài - Đến hộ bà Nhàn 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Hải Nam - Đến nhà ông Hoạch 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Thuật - Đến cầu Hưng Long 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà Thúy Điệp - Đến hết đất thị trấn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Nga Văn - Đến giáp Gò Trưng 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Gò Trưng - Đến Tây cống Chài 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Bá - Đến nhà ông Lương 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Từ cầu Kênh - Đến cầu Hưng Long 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhỉ - đến cống tiêu nước (hết đất Thị Trấn) 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cống tiêu nước - Đến hết thị trấn 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Văn Giang - Đến đường Lê Thị Hoa 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ đường Từ Thức - Đến hết đất thị trấn 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Long - Đến Ngã ba đường Yên Hạnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đường Từ Thức tiểu khu 3 (đoạn từ nhà Lợi Loan - Đến hết đất thị trấn) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ cầu Hưng Long - Đến kênh N1 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Khang - Đến nhà ông Song (hết đường Lê Thị Hoa) 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến UBND thị trấn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ UBND thị trấn - Đến mương bà Chiêm 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn qua mương bà Chiêm - Đến đường Mậu Tài 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Cúc - Đến sau Kho bạc 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Phố - Đến ngã ba đường Lê Thị Hoa 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ Trung tâm DSKHH gia đình - Đến Nhà VH TK Ba Đình 2 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà ông Lợi - Đến nhà bà Láy (đường đi cầu Mới) 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Lan - Đến nhà bà Niên 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn Đoạn từ nhà bà Nhung - Đến nhà ông Mỹ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện