Bảng giá đất tại Huyện Mường Lát, Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mường Lát, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 5.000 đồng/m² đến 1.150.000 đồng/m², đây là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển nhờ cảnh quan thiên nhiên độc đáo và định hướng phát triển kinh tế vùng cao.

Tổng quan về Huyện Mường Lát

Huyện Mường Lát nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hóa, là một khu vực miền núi giáp biên giới với nước Lào. Địa phương này nổi bật với hệ sinh thái rừng nguyên sinh phong phú, cảnh quan núi non hùng vĩ và các bản làng dân tộc truyền thống.

Mường Lát là nơi sinh sống chủ yếu của đồng bào các dân tộc Thái, Mường, Dao, với nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc.

Hệ thống giao thông tại Huyện Mường Lát đang dần được cải thiện với các tuyến đường liên xã, liên huyện và kết nối với Quốc lộ 15, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa. Khu vực này đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư nhờ vào định hướng phát triển kinh tế vùng cao và tiềm năng du lịch sinh thái.

Mường Lát nổi tiếng với các điểm đến tự nhiên như rừng quốc gia Pù Luông, suối nước khoáng và các lễ hội dân gian truyền thống, mang lại cơ hội lớn để phát triển du lịch cộng đồng và bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Mường Lát

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Mường Lát dao động từ 5.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu, vùng xa đến 1.150.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn.

Mức giá trung bình đạt 171.936 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong tỉnh Thanh Hóa, mở ra cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản giá rẻ nhưng giàu tiềm năng.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh như Lang Chánh (511.741 đồng/m²) hay Bá Thước (373.898 đồng/m²), giá đất tại Mường Lát thấp hơn, điều này phản ánh cơ hội lớn để sở hữu đất giá rẻ tại khu vực có nhiều tiềm năng phát triển du lịch và kinh tế vùng cao.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm hành chính huyện hoặc gần các điểm du lịch nổi tiếng như rừng quốc gia Pù Luông là lựa chọn tối ưu để đầu tư đất nền.

Trong khi đó, các khu vực ven rừng hoặc đất nông nghiệp gần các tuyến giao thông mới là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt khi giá trị đất tại đây có khả năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mường Lát

Mường Lát sở hữu nhiều lợi thế về thiên nhiên, đặc biệt là hệ sinh thái rừng nguyên sinh và cảnh quan núi non độc đáo, mang đến tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Khu vực này có thể khai thác các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng ven rừng hoặc các dịch vụ trải nghiệm văn hóa dân tộc, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về du lịch bền vững.

Ngoài ra, chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển hạ tầng giao thông và các dự án khu dân cư. Các tuyến đường liên xã đang được nâng cấp, giúp kết nối các bản làng và thúc đẩy giao thương, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Mường Lát cũng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước nhờ vào định hướng phát triển kinh tế - xã hội của chính quyền địa phương.

Các dự án cải thiện hạ tầng nông thôn, phát triển du lịch cộng đồng và khai thác tiềm năng kinh tế rừng là những yếu tố quan trọng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Huyện Mường Lát là một điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản, với lợi thế về cảnh quan thiên nhiên độc đáo, chi phí đầu tư thấp và tiềm năng tăng trưởng dài hạn. Đây là cơ hội vàng để khai thác những dự án đầu tư giá trị tại khu vực đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Lát là: 1.150.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Lát là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Lát là: 181.560 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
63

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 10+250 - Đến Km 11+500 thuộc bản Bàn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 11+500 - Đến Km 12+600 thuộc bản Poọng 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 12+600 - Đến Km 16+900 thuộc bản Sáng 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 16+900 - Đến Km 18+100 thuộc bản Na Chừa 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 18+100 - Đến Km 19+600 thuộc bản Ngố 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 19+600 - Đến Km 20+600 thuộc bản Chai Ngoài 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 20+600 - Đến Km 23+883 qua các bản: Piềng Tặt, Na Hào, Bóng, Cang 230.000 184.000 138.000 92.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 23+883 - Đến Km 25+883 tại mốc biên giới Việt Lào (Mốc 294) thuộc bản Na Hin 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Mường Lát Địa phận xTỉnh lộ 521D (ĐT.521D) - Xã Tam Chung Đoạn từ đầu cầu cứng Km 1+180 (TL.521D) - Đến Km 8+000 giáp địa giới hành chính xã Mường Lý (hết khu tái định cư suối Áng) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Mường Lát Địa phận xTỉnh lộ 521D (ĐT.521D) - Xã Mường Lý Từ Km 8+000 giáp địa giới hành chính xã Tam Chung - Đến Km 10+000 đi hết bản Cha Lan 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Mường Lát Địa phận xTỉnh lộ 521D (ĐT.521D) - Xã Mường Lý Từ Km 10+000 - Đến Km 13+070 đầu cầu Chiềng Nưa (giao với Quốc lộ 16 tại Km 29+600) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Mường Lát Đường vào bản Bàn, Hạm, Cúm - Xã Quàng Chiểu 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Mường Lát Đường vào bản Pùng đi bản Qua - Xã Quàng Chiểu 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Mường Lát Đường vào các bản Suối Tút, Con Dao, Co Cài - Xã Quàng Chiểu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Mường Lát Đường vào bản Pù Đứa - Xã Quàng Chiểu 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quàng Chiểu 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Mường Lát Xã Mường Chanh Từ từ cầu tràn vào bản Chai trong 1,5 km 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Mường Lát Đường vào bản Lách - Xã Mường Chanh 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Mường Chanh 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Mường Lát Đoạn Trung tâm xã tính - Xã Tam Chung từ Trường Mầm non xã Tam Chung - Đến đầu cầu cứng (giao TL.521D) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Mường Lát Xã Tam Chung Đoạn đường từ BCH quân sự huyện (mới) vòng khu tái định cư - Đến cầu cứng suối Lát (bản Lát) 230.000 184.000 138.000 92.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Mường Lát Đường đi bản Pom Khuông - Xã Tam Chung 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Mường Lát Đường vào bản Poọng - Xã Tam Chung 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Mường Lát Đường từ bản Pom Khuông đi vào bản Cân, Tân Hương - Xã Tam Chung 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Mường Lát Đường vào các bản Phái, Suối Loóng, Ón, Hin Phăng - Xã Tam Chung 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Mường Lát Đoạn đường từ BCH quân sự huyện (mới) đi bản Đoàn Kết (bên sông Mã) - Xã Tam Chung 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tam Chung 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Mường Lát Khu tái định cư bản Lát Tam Chung - Xã Tam Chung 230.000 184.000 138.000 92.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Mường Lát Đường vào các bản: Pha Đén, Hua Pù, Cá Nọi, Cá Tớp, Cơm, Pù Quăn, Pù Ngùa - Xã Pù Nhi 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Mường Lát Đường mới - Xã Pù Nhi từ bản Na Tao đi Quang Chiểu 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Pù Nhi 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Mường Lát Đường mới đi bản Cân, Tân Hương, xã Tam Chung - Xã Nhi Sơn 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nhi Sơn 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Mường Lát Đường vào bản Co Cài - Xã Trung Lý Đường vào bản Co Cài 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Mường Lát Đoạn đường nối QL16 đi vào hết bản Ma Hắc - Xã Trung Lý 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Mường Lát Đoạn đường nối QL16 (tại bản Xa Lao) đi vào hết bản Tung - Xã Trung Lý 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Mường Lát Đoạn nối từ QL16 vào các bản Tà Cóm, Cánh Cộng, Ca Giáng, Pá Búa, Hộc, Lìn - Xã Trung Lý 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Trung Lý 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Mường Lát Các lô tại đường Nà Ón đi Tà Cóm - Xã Trung Lý 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Mường Lát Các lô tại đường giao thông nội vùng - Xã Trung Lý 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Mường Lát Khu tái định cư bản Lìn - Xã Trung Lý 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Mường Lát Xã Mường Lý Từ đầu cầu Chiềng Nưa đi hết bản Chiềng Nưa - Đến Km 3+930 Suối Muống. 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Mường Lát Xã Mường Lý Từ Km 3+930 Suối Muống - Đến Km 8+430 đi hết bản Nàng 1 230.000 184.000 138.000 92.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Mường Lát Xã Mường Lý Từ Km 8+430 - Đến Km 18+930 giáp địa giới huyện Quan Hoá. Đi qua các bản Tài Chánh, bản Piềng Kít và bản Mau 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Mường Lát Đường vào bản Nàng 2 - Xã Mường Lý 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Mường Lát Đường vào bản Xì Lồ, Muống 2 - Xã Mường Lý 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Mường Lát Đường vào các bản gồm Trung Tiến 1, 2, Trung Thắng, Sài Khao, Xa Lung, Ún - Xã Mường Lý 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Mường Lý 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Mường Lát Các lô giáp đường Tây Thanh Hóa - Khu tái định cư bản Nàng 1 - Xã Mường Lý 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Mường Lát Các lô đường giao thông nội vùng - Khu tái định cư bản Nàng 1 - Xã Mường Lý 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Mường Lát Các lô giáp đường Tây Thanh Hóa - Khu tái định cư Tài Chánh - Xã Mường Lý 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Mường Lát Các lô đường giao thông nội vùng - Khu tái định cư Tài Chánh - Xã Mường Lý 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Trung Lý Từ Km 49 +200 - Đến Km 50 +800 bản Pá Quăn 1+2 112.000 89.600 67.200 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Trung Lý Từ Km 52+400 - Đến Km 61 bản Khằm 1+ 2, suối Mạ 132.000 105.600 79.200 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Trung Lý Từ Km 61 - Đến Km 65 bản Táo 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Trung Lý Từ Km 65 - Đến Km 68 bản Táo 132.000 105.600 79.200 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Nhi Sơn Từ Km 69 - Đến Km 72 bản Kéo Té 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Nhi Sơn Từ Km 72 - Đến Km 75 bản Kéo Hượn 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Nhi Sơn Từ Km 75 - Đến Km 77 bản Chim 112.000 89.600 67.200 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Nhi Sơn Từ Km 77 - Đến Km 80+400 bản Pá Hộc 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Nhi Sơn Từ Km 80+400 - Đến Km 82+400 bản Cặt 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Nhi Sơn Từ Km 82+400 - Đến Km 85 bản Lốc Há 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Pù Nhi Từ Km 85 - Đến Km 88 thuộc bản Pù Toong 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Pù Nhi Từ Km 88 - Đến Km 90+200 thuộc bản Na Tao 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Pù Nhi Từ Km 90+200 - Đến Km 93 thuộc bản Đông Ban 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Mường Lát Quốc lộ 15C - Xã Pù Nhi Từ Km 93 - Đến Km 94+300 thuộc bản Hạ Sơn giáp địa giới thị trấn Mường Lát 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Mường Lát Quốc lộ 16 - Xã Trung Lý từ ngã ba bản Táo bắt đầu từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 692 - Đến hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 693 (địa phận bản Táo) 132.000 105.600 79.200 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Mường Lát Quốc lộ 16 - Xã Trung Lý từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 693 đi bản Xa Lao, bản Nà Ón - Đến cầu Chiềng Nưa 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 4+600 Suối Mường, giáp địa giới hành chính xã Tén Tằn (cũ) - Đến Km 6+300 bản Mường 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 6+300 - Đến Km 7+100 thuộc bản Pùng 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 7+100 - Đến Km 10+250 thuộc bản Xim 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 10+250 - Đến Km 11+500 thuộc bản Bàn 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 11+500 - Đến Km 12+600 thuộc bản Poọng 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Quang Chiểu Đoạn Km 12+600 - Đến Km 16+900 thuộc bản Sáng 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 16+900 - Đến Km 18+100 thuộc bản Na Chừa 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 18+100 - Đến Km 19+600 thuộc bản Ngố 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 19+600 - Đến Km 20+600 thuộc bản Chai Ngoài 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 20+600 - Đến Km 23+883 qua các bản: Piềng Tặt, Na Hào, Bóng, Cang 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Mường Lát Tỉnh lộ 521E (ĐT.521E) - Xã Mường Chanh Đoạn Km 23+883 - Đến Km 25+883 tại mốc biên giới Việt Lào (Mốc 294) thuộc bản Na Hin 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Mường Lát Địa phận xTỉnh lộ 521D (ĐT.521D) - Xã Tam Chung Đoạn từ đầu cầu cứng Km 1+180 (TL.521D) - Đến Km 8+000 giáp địa giới hành chính xã Mường Lý (hết khu tái định cư suối Áng) 52.000 41.600 31.200 20.800 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Mường Lát Địa phận xTỉnh lộ 521D (ĐT.521D) - Xã Mường Lý Từ Km 8+000 giáp địa giới hành chính xã Tam Chung - Đến Km 10+000 đi hết bản Cha Lan 52.000 41.600 31.200 20.800 - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Mường Lát Địa phận xTỉnh lộ 521D (ĐT.521D) - Xã Mường Lý Từ Km 10+000 - Đến Km 13+070 đầu cầu Chiềng Nưa (giao với Quốc lộ 16 tại Km 29+600) 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Mường Lát Đường vào bản Bàn, Hạm, Cúm - Xã Quàng Chiểu 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Mường Lát Đường vào bản Pùng đi bản Qua - Xã Quàng Chiểu 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Mường Lát Đường vào các bản Suối Tút, Con Dao, Co Cài - Xã Quàng Chiểu 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Mường Lát Đường vào bản Pù Đứa - Xã Quàng Chiểu 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quàng Chiểu 52.000 41.600 31.200 20.800 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Mường Lát Xã Mường Chanh Từ từ cầu tràn vào bản Chai trong 1,5 km 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Mường Lát Đường vào bản Lách - Xã Mường Chanh 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Mường Chanh 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Mường Lát Đoạn Trung tâm xã tính - Xã Tam Chung từ Trường Mầm non xã Tam Chung - Đến đầu cầu cứng (giao TL.521D) 112.000 89.600 67.200 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Mường Lát Xã Tam Chung Đoạn đường từ BCH quân sự huyện (mới) vòng khu tái định cư - Đến cầu cứng suối Lát (bản Lát) 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Mường Lát Đường đi bản Pom Khuông - Xã Tam Chung 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Mường Lát Đường vào bản Poọng - Xã Tam Chung 52.000 41.600 31.200 20.800 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Mường Lát Đường từ bản Pom Khuông đi vào bản Cân, Tân Hương - Xã Tam Chung 52.000 41.600 31.200 20.800 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Mường Lát Đường vào các bản Phái, Suối Loóng, Ón, Hin Phăng - Xã Tam Chung 44.000 35.200 26.400 17.600 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Mường Lát Đoạn đường từ BCH quân sự huyện (mới) đi bản Đoàn Kết (bên sông Mã) - Xã Tam Chung 52.000 41.600 31.200 20.800 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Mường Lát Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tam Chung 32.000 25.600 19.200 12.800 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Mường Lát Khu tái định cư bản Lát Tam Chung - Xã Tam Chung 92.000 73.600 55.200 36.800 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Mường Lát Đường vào các bản: Pha Đén, Hua Pù, Cá Nọi, Cá Tớp, Cơm, Pù Quăn, Pù Ngùa - Xã Pù Nhi 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...