Bảng giá đất Tại Xã Ngư Lộc Huyện Hậu Lộc Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Quận 3, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Đoàn Công Bửu

Bảng giá đất của Quận 3, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Đoàn Công Bửu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đoàn Công Bửu có mức giá cao nhất là 33.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 16.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 16.700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 13.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 10.688.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.688.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đoàn Công Bửu, Quận 3. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
153

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Chợ Minh Lộc - Đến hết địa phận xã Ngư Lộc (Dọc đê biển) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Tiếp giáp xã Hưng Lộc - Đến Ngã tư rẽ vào UBND xã Ngư Lộc - 200 m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã tư rẽ vào UBND xã Ngư Lộc - 200 m - Đến đê biển (kè biển) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Từ cống đá Minh Thịnh ngã 3 đường rẽ vào THCS Ngư Lộc 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba đường rẽ vào THCS Ngư Lộc - Đến đê, kè biển 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc từ ngã tư thôn Tháng Tây - Đến Đến Trường THCS 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba Nhà bia tưởng nệm - Đến Nhà VH thôn Thắng Phúc 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Thôn Chiến Thắng (cổng Trường Tiểu học) - Đến thôn Thắng Phúc (nhà ông Đại cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba chợ Minh Lộc - Đến sân văn hoá xã Ngư Lộc 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Tiếp giáp xã Hưng Lộc (nhà ông Quyết) - Đến đê kè biển 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Chợ Minh Lộc - Đến hết địa phận xã Ngư Lộc (Dọc đê biển) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Tiếp giáp xã Hưng Lộc - Đến Ngã tư rẽ vào UBND xã Ngư Lộc - 200 m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã tư rẽ vào UBND xã Ngư Lộc - 200 m - Đến đê biển (kè biển) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Từ cống đá Minh Thịnh ngã 3 đường rẽ vào THCS Ngư Lộc 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba đường rẽ vào THCS Ngư Lộc - Đến đê, kè biển 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc từ ngã tư thôn Tháng Tây - Đến Đến Trường THCS 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba Nhà bia tưởng nệm - Đến Nhà VH thôn Thắng Phúc 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Thôn Chiến Thắng (cổng Trường Tiểu học) - Đến thôn Thắng Phúc (nhà ông Đại cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba chợ Minh Lộc - Đến sân văn hoá xã Ngư Lộc 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Tiếp giáp xã Hưng Lộc (nhà ông Quyết) - Đến đê kè biển 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Chợ Minh Lộc - Đến hết địa phận xã Ngư Lộc (Dọc đê biển) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Tiếp giáp xã Hưng Lộc - Đến Ngã tư rẽ vào UBND xã Ngư Lộc - 200 m 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã tư rẽ vào UBND xã Ngư Lộc - 200 m - Đến đê biển (kè biển) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Từ cống đá Minh Thịnh ngã 3 đường rẽ vào THCS Ngư Lộc 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba đường rẽ vào THCS Ngư Lộc - Đến đê, kè biển 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc từ ngã tư thôn Tháng Tây - Đến Đến Trường THCS 2.475.000 1.980.000 1.485.000 990.000 - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba Nhà bia tưởng nệm - Đến Nhà VH thôn Thắng Phúc 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Thôn Chiến Thắng (cổng Trường Tiểu học) - Đến thôn Thắng Phúc (nhà ông Đại cũ) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Ngã ba chợ Minh Lộc - Đến sân văn hoá xã Ngư Lộc 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc Tiếp giáp xã Hưng Lộc (nhà ông Quyết) - Đến đê kè biển 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện