Bảng giá đất tại Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hà Trung, Thanh Hóa được quy định chi tiết trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung nằm ở phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối tỉnh Thanh Hóa với các tỉnh miền Bắc qua tuyến Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam. Đây là một địa phương có vị trí chiến lược khi nằm giữa Thành phố Thanh Hóa và Thị xã Bỉm Sơn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Huyện Hà Trung nổi bật với các di tích lịch sử như Đền Bà Triệu, Lăng mộ Nguyễn Văn Nghi, và các khu du lịch tâm linh khác, tạo nên tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch văn hóa. Bên cạnh đó, khu vực này còn có nền nông nghiệp bền vững với các sản phẩm đặc sản như mía, rau sạch và cây ăn quả.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Hà Trung đang được đầu tư nâng cấp với các dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các khu dân cư mới. Điều này không chỉ cải thiện đời sống người dân mà còn tạo nên sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hà Trung

Giá đất tại Huyện Hà Trung hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm đến 7.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục đường chính như Quốc lộ 1A. Mức giá trung bình đạt 562.863 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực phát triển như Thành phố Thanh Hóa hoặc Thành phố Sầm Sơn, nhưng lại mang đến cơ hội lớn nhờ tiềm năng tăng trưởng.

So sánh với các huyện khác như Thạch Thành (313.193 đồng/m²) hoặc Đông Sơn (1.464.886 đồng/m²), Huyện Hà Trung có mức giá cạnh tranh và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản giá rẻ.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch mới tại Hà Trung dự báo sẽ đẩy giá đất khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, khu vực trung tâm huyện hoặc các vị trí gần chợ, trường học, khu công nghiệp nhỏ sẽ là điểm đến lý tưởng để đầu tư đất nền. Trong khi đó, với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án du lịch tâm linh là lựa chọn hấp dẫn để khai thác tiềm năng sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung sở hữu lợi thế lớn nhờ vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Hệ thống cơ sở hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ với các dự án mở rộng đường liên xã, nâng cấp cầu và quy hoạch khu công nghiệp nhỏ, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Ngoài ra, Hà Trung có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch văn hóa và tâm linh nhờ các di tích lịch sử lâu đời. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển tại Huyện Hà Trung. Các dự án quy hoạch khu dân cư và đô thị mới không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn tạo động lực tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển kinh tế và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Hà Trung là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để sở hữu những cơ hội đầu tư giá trị dài hạn tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hà Trung là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hà Trung là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hà Trung là: 579.245 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
498

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hà Trung Đường Mương Hà Thái - Hà Hải - Xã Hà Hải (đồng bằng) từ giáp đường 202 - đến giáp đường các Cụ 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện Hà Trung Đường đê sông Hoạt - Xã Hà Hải (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Hải (đồng bằng) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
304 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Quốc lộ 217b - đến đầu làng Đồng Toàn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
305 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ cống ông Giải - đến nhà ông Thống Gia Miêu 1 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
306 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ cống ông Giải - đến chân đồi 25 thôn Đồng Quảng và ra đến đầu đường Quốc lộ 217b 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
307 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Tỉnh lộ 522b - đến đầu hồ Bến Quân 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
308 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Quốc lộ 217b Công sở xã đi cống Chợ thôn Hoàng Vân 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
309 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ gốc Đa thôn Hoàng Vân - đến ngã 3 Rú Thông, thôn Yến Vỹ 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
310 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ Trạm y tế đi ông Táu đi Quốc lộ 217b 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
311 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ ông Táu - đến Trung đoàn 27 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
312 Huyện Hà Trung Đường trục chính thôn Đại Sơn - Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Quốc lộ 217b (nhà ông Dưỡng) - đến chân đập Bến Quân 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
313 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ ông Chi - đến Trạm bơm Vực Sông 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ giáp Tỉnh lộ 522b - đến nhà ông thu Thôn Gia Miêu 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ cầu Ba lá đi đội 2 Nông Trường 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ tràn Kho K820 đi dốc Cao 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) Đoạn giáp Kho K820 đi đền Rồng, đền Nước 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ Bà Minh Thái - đến chân đồi ông Phụ thôn Yến Vỹ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện Hà Trung Tuyến bám mặt đường B-B3 khu Ba lá - Xã Hà Long (miền núi) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) từ Tỉnh lộ 522b đi Nhà văn hoá thôn Nghĩa Đụng đi Ông Lại 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện Hà Trung Xã Hà Long (miền núi) Từ QL 522b đi - đến nhà ông Quách Văn Chiến 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Long (miền núi) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) từ cầu Bắc Yên - đến UBND xã Hà Bắc 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) từ ngã ba nhà ông Sao - đến giáp đường TL 522 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Hà Trung Đường thôn Bắc Sơn - Xã Hà Bắc (đồng bằng) từ nhà ông Quý - đến nhà ông Thông và đoạn từ nhà ông Thạnh đến cổng Sư Đoàn 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Hà Trung Đê tả sông Hoạt, hữu sông Tống - Xã Hà Bắc (đồng bằng) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) Từ Quốc lộ 217B - đến Tiểu Đoàn 24 cũ 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc (đồng bằng) Từ Quốc lộ 217B - đến Tiểu Đoàn 24 mới 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Bắc (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Hà Trung Xã Hà Châu (đồng bằng) từ xã Hà Hải - đến ngã ba Đồng Cầu 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Hà Trung Xã Hà Châu (đồng bằng) từ cổng Trường Tiểu học - đến sau làng Nga Châu 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Hà Trung Xã Hà Châu (đồng bằng) từ cổng trường - đến ngã ba thôn Ngọc Chuế 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Hà Trung Đoạn đường trước làng Nga Châu - Xã Hà Châu (đồng bằng) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Hà Trung Đường trục chính trong làng Thạch Lễ - Xã Hà Châu (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Hà Trung Đoạn đường trục chính xóm Núi - Xã Hà Châu (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
337 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Châu (đồng bằng) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất ở nông thôn
338 Huyện Hà Trung Đoạn đường đê sông Hoạt - Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ giáp Bỉm Sơn - đến cống Đại Lợi 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
339 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) Từ cống Đại Lợi - đến cống Bia Tây Làng Rừa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ cống Bia Tây - đến Âu Mỹ Quan Trang 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Hà Trung Đoạn đường đê ông Bá - Xã Hà Vinh (đồng bằng) Từ Công ty Đức Cường - đến nhà ông Tùng Thôn Quý Vinh 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ cống Đại Lợi - đến Nhà văn hóa thôn Quý Vinh 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ cống Cọ - đến Trạm bơm số 11ương Thôn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ đập khe Dứa - đến Trạm bơm số 11ương Thôn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
345 Huyện Hà Trung Đường đê Tam Điệp - Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ giáp xã Hà Lan - đến Âu Mỹ Quan Trang 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
346 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ cầu Quý Vinh - đến đường Nhật 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất ở nông thôn
347 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ cầu ông Nhân - đến đê sông Hoạt 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất ở nông thôn
348 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh (đồng bằng) từ ông Kỷ - đến ông Thái thôn Đông Thị 210.000 168.000 126.000 84.000 - Đất ở nông thôn
349 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Vinh (đồng bằng) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
350 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ cổng làng thôn Vỹ Liệt - đến cuối thôn Vỹ Liệt 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
351 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ ngã tư Tam Quy đi Đô Mỹ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
352 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ Nam Thôn đi Đô Mỹ 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
353 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ thôn Tâm Quy đi thôn Quan Tương 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
354 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Bốn - đến nhà ông Vín 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Tuyền - đến nhà ông Đạo 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất ở nông thôn
356 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Hài - đến Trạm điện 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
357 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Khánh - đến nhà ông Di 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
358 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Lập - đến nhà ông Soái 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
359 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Việt - đến nhà ông Soạn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
360 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Chung - đến nhà ông Anh 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
361 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân (miền núi) từ nhà ông Cơ - đến nhà ông Hàn 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
362 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Tân (miền núi) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất ở nông thôn
363 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
364 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà anh Thăng thôn Đại Thắng - đến nhà bà Hồng 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
365 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà anh Thanh - đến nhà bà Nhật, thôn Đại Thắng 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
366 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà ông Khang - đến nhà ông Thông thôn Đại Thắng 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
367 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà bà Côi - đến nhà ông Đàn, thôn Đại Thắng 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
368 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà bà Hát thôn 4 - đến nhà ông Đức, thôn 4 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
369 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà ông Hữu thôn 2 - đến nhà ông Minh thôn 2 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
370 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) từ nhà anh Quýnh - đến NVH thôn Cụ Thôn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
371 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - đến giáp Nhà văn hóa thôn Cụ Thôn 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
372 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) Từ cầu Quan họ (giáp đường 508) - đến nhà bà Tới Long, thôn Đại Sơn 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
373 Huyện Hà Trung Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Lanh Hương (giáp đường 508) - đến nhà bà Nha Thành thôn Đại Sơn 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất ở nông thôn
374 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Phú (nay là xã Lĩnh Toại) (đồng bằng) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
375 Huyện Hà Trung Xã Hà Yên (nay là xã Yên Dương) (đồng bằng) từ nhà ông Côn - đến nhà ông Thích (Đường làng Yên Xá), 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
376 Huyện Hà Trung Xã Hà Yên (nay là xã Yên Dương) (đồng bằng) Từ cầu cừ - đến nhà bà Phùng Thị Đế (Đường gom Tây đường sắt) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
377 Huyện Hà Trung Xã Hà Yên (nay là xã Yên Dương) (đồng bằng) Từ Tỉnh lộ 523 (đoạn Trung tâm xã Hà Yên) - đến giáp cầu Hà Bắc 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
378 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Yên (nay là xã Yên Dương) (đồng bằng) 290.000 232.000 174.000 116.000 - Đất ở nông thôn
379 Huyện Hà Trung Đường làng khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát - Xã Hà Đông (miền núi) Từ nhà ông Khuê - đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Hưng. 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
380 Huyện Hà Trung Đường làng khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát - Xã Hà Đông (miền núi) Từ Nhà văn hóa khu dân cư Hưng Phát - đến hết khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát. 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
381 Huyện Hà Trung Đường làng khu dân cư Kim Phát - thôn Hưng Phát - Xã Hà Đông (miền núi) từ cầu thôn - đến cống mới 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
382 Huyện Hà Trung Đường làng Kim Tiên - Xã Hà Đông (miền núi) từ cầu UBND - đến Trường Mầm non 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
383 Huyện Hà Trung Đường làng Kim Tiên - Xã Hà Đông (miền núi) từ Trường Mầm non - đến nhà thờ Kim Tiên 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
384 Huyện Hà Trung Đường làng thôn Kim Sơn - Xã Hà Đông (miền núi) từ Đình - đến đường Đông Sơn và đến dốc ông Bền 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
385 Huyện Hà Trung Đường làng thôn Kim Sơn - Xã Hà Đông (miền núi) từ đường Đông Sơn - đến nhà bà Vuông 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
386 Huyện Hà Trung Đường làng khu dân cư Kim Môn - thôn Thành Môn - Xã Hà Đông (miền núi) từ nhà ông Lai - đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Môn. 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
387 Huyện Hà Trung Đường làng khu dân cư Kim Môn - thôn Thành Môn - Xã Hà Đông (miền núi) Đoạn giáp đường Đông Sơn - đến nhà ông Thắng 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
388 Huyện Hà Trung Đường khu dân cư Kim Thành - thôn Thành Môn - Xã Hà Đông (miền núi) từ đê Đông Lĩnh - đến Gốc Bàng 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
389 Huyện Hà Trung Xã Hà Đông (miền núi) từ Gốc Bàng - đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Thành - thôn Thành Môn. 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
390 Huyện Hà Trung Đường làng khu dân cư Núi Gà - thôn Kim Tiên - Xã Hà Đông (miền núi) Từ cống ông Hoàng - đến nhà ông Diễn 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
391 Huyện Hà Trung Đoạn đường D1 - Xã Hà Đông (miền núi) Từ giáp QL217 - đến giáp xã Hà Ngọc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
392 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Đông (miền núi) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
393 Huyện Hà Trung Đường vào Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ Lâm Nghiệp Thanh Hoá - Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) từ giáp đường sắt - đến Đập Đồng Trại 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
394 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) từ nhà bà Nguyệt - đến nhà ông Dũng (Đường gom tây đường sắt) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
395 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) từ ngã ba nhà bà Hứa - đến giếng làng thôn Phú Nham 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
396 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) Từ xưởng Mai Quân - đến đầu thôn đường Cát 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
397 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) Từ cầu Làng Ninh - đến nhà ông Đạt, thôn Đa Quả 2 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
398 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) từ nhà ông Thường - đến giáp bờ tường Bệnh Viện 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
399 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) Từ cầu Nghè Đỏ - đến giáp khe Hà Đông 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
400 Huyện Hà Trung Xã Hà Ninh (nay là xã Yên Sơn) (đồng bằng) từ ngã 4 Trạm xá - đến Nhà văn hóa thôn Đa Quả 1 (giáp nhà ông Nam) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn