Bảng giá đất tại Huyện Bá Thước, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Bá Thước, Thanh Hóa được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 5.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², khu vực này thu hút nhà đầu tư nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên và tiềm năng du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Bá Thước

Huyện Bá Thước nằm ở phía Tây tỉnh Thanh Hóa, bao bọc bởi những dãy núi hùng vĩ và cảnh quan thiên nhiên thơ mộng. Khu vực này nổi tiếng với các điểm du lịch sinh thái như Pù Luông, thác Hiêu và các bản làng truyền thống, thu hút nhiều du khách trong và ngoài nước.

Vị trí địa lý của Huyện Bá Thước mang lại lợi thế tự nhiên khi kết nối với các huyện như Quan Hóa, Quan Sơn và Cẩm Thủy. Hệ thống giao thông tại đây đang được cải thiện với các tuyến đường chính như Quốc lộ 15 và các tuyến liên huyện, góp phần nâng cao khả năng kết nối và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Ngoài du lịch, nông nghiệp bền vững và bảo tồn thiên nhiên là những yếu tố chính trong định hướng phát triển của Huyện Bá Thước. Những điều này không chỉ tạo ra sức hút cho cư dân địa phương mà còn mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản có tầm nhìn dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Bá Thước

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Bá Thước dao động từ 5.000 đồng/m² tại các khu vực đất nông nghiệp, vùng sâu vùng xa, đến 5.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các điểm du lịch nổi tiếng như Pù Luông. Mức giá trung bình đạt 373.898 đồng/m², khá thấp so với các huyện khác trong tỉnh Thanh Hóa.

Khi so sánh với Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) hay Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Bá Thước cho thấy một sự chênh lệch đáng kể. Tuy nhiên, điều này lại tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có chi phí thấp nhưng tiềm năng phát triển cao.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào các khu vực gần trung tâm hành chính huyện hoặc các điểm du lịch như Pù Luông là lựa chọn phù hợp. Những khu vực này không chỉ thu hút khách du lịch mà còn có nhu cầu phát triển các dịch vụ lưu trú, ăn uống và vui chơi giải trí.

Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án giao thông đang triển khai là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bá Thước

Huyện Bá Thước có điểm mạnh lớn về cảnh quan thiên nhiên, đặc biệt là Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, nơi đang trở thành một điểm đến hàng đầu cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng xu hướng này để phát triển các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, homestay hoặc các khu du lịch sinh thái.

Ngoài ra, sự phát triển hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp các tuyến đường chính và mở rộng các tuyến kết nối giữa các bản làng, đang giúp Bá Thước cải thiện khả năng tiếp cận, từ đó thúc đẩy sự tăng trưởng trong lĩnh vực bất động sản.

Huyện Bá Thước cũng đang đẩy mạnh các dự án hỗ trợ nông nghiệp bền vững và phát triển kinh tế địa phương. Các chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa mang đến môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp và cá nhân muốn khai thác tiềm năng của khu vực.

Với lợi thế về thiên nhiên, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch sinh thái, Huyện Bá Thước là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội để nắm bắt những dự án đầu tư giá trị dài hạn, mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bá Thước là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bá Thước là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bá Thước là: 377.291 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
312

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 D Đoạn đầu Trường THCS - đến giáp đường Tỉnh lộ 523B ngã 3 Mó Tôm (Lương Nội) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Bá Thước Các đoạn tiếp giáp đường Tỉnh lộ 523B đi Dần Long, Ngọc Sinh, Giầu Cả, đi Cốc Cáo - Xã Lương Ngoại 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Lương Ngoại 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Bá Thước Xã Ái Thượng Đoạn đường từ thôn Giổi đi Điền Quang 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Bá Thước Xã Ái Thượng Đoạn Ngã ba thôn Trung Tâm đi UBND xã. 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Bá Thước Xã Ái Thượng Đoạn từ UBND xã - đến hết thôn Chênh (giáp Hạ Trung) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Bá Thước Xã Ái Thượng Đoạn ngã ba thôn Mý đi bến đò thôn Mý (đường đi Hạ Trung) 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Ái Thượng Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Bá Thước Đoạn thôn Cộc đi thôn Khiêng - Xã Hạ Trung 44.000 35.200 26.400 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hạ Trung 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Bá Thước Xã Tân Lập ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn tiếp giáp đường nhựa 523D đi hết làng Măng 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Tân Lập ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Bá Thước Đoạn cổng chào sau Bưu điện đến đập tràn - Xã Lương Trung từ thửa 142 - đến hết thửa 171, tờBĐ 15 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung Đoạn từ đập tràn - đến hết đất ông Khang (từ thửa 03 đến hết thửa 264 , tờ BĐ 23) 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung Đoạn từ giáp ông Khang - đếnTrại bò (từ thửa 251, tờ BĐ 23 đến thửa 367 tờ BĐ 24) 96.000 76.800 57.600 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung Đoạn từ giáp Trại bò - đến đường vào ông Tý (từ giáp thửa 367 tờ BD 24 đến thửa 123, tờ BĐ 43) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung Đoạn từ giáp đường vào ông Tý- Eo Chim (từ thửa 128, tờ BĐ 43 - đến thửa 120, tờ BĐ 44) 96.000 76.800 57.600 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung Đoạn từ ngã ba Trung Thủy đi Rộc Lụt (từ thửa 240, tờ BĐ 23 - đến thửa 576, tờ BĐ 32) 58.000 46.400 34.800 23.200 - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung Đoạn từ Rộc Lụt - đến Nhà văn hoá thôn Sơn Thủy (từ thửa 627, tờ BĐ 32 đến thửa 281, tờ BĐ 40) 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Bá Thước Trung tâm thôn Chòm Mốt - Xã Lương Trung từ thửa 1 - đến thửa 5, tờ BĐ 31 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Bá Thước Trung tâm thôn Quang Trung - Xã Lương Trung Trung tâm thôn Quang Trung (từ thửa 68 - đến thửa 198, tờ BĐ 15) 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Bá Thước Trung tâm thôn Phú Sơn - Xã Lương Trung Trung tâm thôn Phú Sơn (từ thửa 97 - đến thửa 136, tờ BĐ 8) 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Bá Thước Trung tâm thôn Trung Sơn - Xã Lương Trung từ thửa 74 - đến thửa 69, tờ BĐ36 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Bá Thước Trung tâm thôn Trung Sơn - Xã Lương Trung từ thửa 252 - đến thửa 279, tờ BĐ 27 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Lương Trung 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn từ ngã ba thôn Phìa - đến cầu Nà Khà 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn từ cầu Nà Khà - đến hết thôn Khuyn 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn từ ngã ba nhà ông Duẩn thôn Ấm-Hiêu - đến nhà ông Đức thôn Ấm- Hiêu (đường lên thác Hiêu) 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn từ ngã ba nhà ông Thỉnh, thôn Nà Khà - đến nhà ông Cói, thôn Lọng gần Nhà bia Tưởng niệm 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn từ ngã ba nhà ông Thuật thôn Lọng đi thôn Đốc, đi - đến tràn thôn Lác 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn ngã ba nhà cô Thảo, thôn Lọng đi hết thôn Tến Mới 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng Đoạn từ thôn Tến Mới đi hết thôn Eo Điếu 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Cổ Lũng 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Bá Thước Đoạn QL 521C ( thôn Cốc) đi UBND xã Thành Lâm - Xã Thành Tâm 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Bá Thước Xã Thành Tâm UBND xã đi - đến ngã ba làng Đôn 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Bá Thước Xã Thành Tâm Ngã ba làng Đôn - đến QL 521C ( thôn Đôn) 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thành Tâm 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Bá Thước Đoạn ngã 3 Kẹm đi thôn Chênh Ái Thượng - Xã Điền Lư Đoạn ngã 3 Kẹm đi thôn Chênh Ái Thượng 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 275, tờ BĐ 25 (hộ Cao Văn Sơn) - đến cống Tràn hết thửa 98, tờ BĐ 25 (hộ Bùi Xuân Kỷ) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 587, tờ 25 ( Bà Lê Thị Mai) - đến hết thửa 536, tờ 25 ( Hộ Ông Lê Hai) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 593, tờ BĐ 26 (Đào Đức Thô) Trường THCS Điền Lư, thửa 618, tờ BĐ 25 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 784, tờ BĐ 26 (Trương Xuân Sỹ) - đến hết thửa 738, tờ BĐ 26 (hộ bà Sâm Nghĩa) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư Đoạn từ cổng chào Điền Tiến đi hết thửa 131, tờ BĐ 15 (Điền Giang) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư Đoạn giáp hộ ông Hương (thửa 983,984 tờ BĐ 22) - đến ngã 3 đi hội trường thôn Võ ( thửa 96 tờ BĐ 14) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Điền Lư 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn ngã 3 cầu Hón Nga - đến ngã 3 Liên Thành thôn Dốc 144.000 115.200 86.400 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn ngã 3 Liên Thành (thôn Dốc) đi Liên Thành, đi thôn Sặng 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn ngã 3 Làng Chun - đến hết Trạm biến thế 110KV 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn từ hết Trạm 110KV đi Liên thành 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn ngã 3 chợ Đồng Tâm đi ngã 3 Trường Tiểu học 1 Thiết Ống 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn tiếp giáp QL 15A đi hết thôn Thúy 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn tiếp giáp QL 217 đi hết thôn Cốc 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống Đoạn QL217 cũ (Bá Lộc) từ thửa 128 - đến thửa 198, tờ BĐ 30 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiết Ống 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Bá Thước Xã Điền Hạ Đoạn giáp Điền Trung - đến hết làng Xăm 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Bá Thước Xã Điền Hạ Đoạn từ đầu làng Né đi Thành Điền - đến hết làng Nam 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Bá Thước Xã Điền Hạ Đoạn từ đầu làng Bứng - đến hết làng Bứng (giáp Điền Thượng) 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Bá Thước Xã Điền Hạ Đoạn ngã 3 cổng chào Thành Điền đi làng Đèn - đến hết làng Duồng (giáp Cẩm Thủy) 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Bá Thước Xã Điền Hạ Đoạn ngã 3 cổng chào Thành Điền đi làng Đớn 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Điền Hạ 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho Đoạn đường nhựa từ QL 217 - đến ngã 3 làng Lè 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho Đoạn từ Ngã 3 làng Lè đi làng Đác 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho Đoạn từ (nhà ông Khương) ngã ba thôn Đác đi Hang Cá thần Văn Nho 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho Đoạn từ Hang Cá thần Văn Nho - đến nhà ông Thanh Kẻo Hiềng 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho Đoạn ngã ba thôn Tổ Lè (tại nhà ông Pếu) đi thôn Kịnh, thôn Chuông Cải. 56.000 44.800 33.600 22.400 - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho Đoạn từ nhà ông Ngư thôn Chuông Cải đi Chiêng Mới - đến ngã ba thôn Cha Kỷ. 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Văn Nho 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Bá Thước Xã Kỳ Tân Đoạn Km 5 đi thôn Buốc Bo 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Bá Thước Xã Kỳ Tân Đoạn Km 7 đi thôn Buốc Bo 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Bá Thước Xã Kỳ Tân Đoạn Km 8 đi thôn Pặt 48.000 38.400 28.800 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Kỳ Tân 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Bá Thước Xã Thiết Kế Các đoạn đấu mối đường QL15 A đi làng Cha, làng Khung, làng Kế, làng Chảy Kế 60.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Bá Thước Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiết Kế 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Bá Thước Các đoạn đường tiếp giáp với Đường 2 thị trấn Cành Nàng - Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Các đoạn đường tiếp giáp với Đường 2 thị trấn Cành Nàng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 đi khu Đồng Cơn thôn Tráng, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến ngã 3 nhà Phạm Văn Đô thôn Tráng, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ nhà Phạm Văn Đô thôn Tráng, Lâm Xa - đến nhà Bùi Thị Dân thôn Vận Tải, Lâm Xa (đoạn dọc Sông Mã) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 (Bảo tồn) - đến bà Phạm Thị Anh thôn Vận Tải, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến ông Hà Thành Công thôn Vận Tải, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 (Bưu điện xã) - đến Nhà văn hóa thôn Sán, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Sán, xã Lâm Xa đi ông Bùi Thế Mai - đến ngã 3 thôn Sán, thôn Cành Nàng xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến ngã 3 thôn Sán, thôn Cành Nàng xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ nhà ông Hà Ngọc sếp - đến Nhà văn hóa thôn Sán, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ ngã 3 thôn Sán, thôn Cành Nàng xã Lâm Xa đi thôn Cành Nàng - thôn Nú - thôn Mốt - đến ngã 3 Nhà văn hóa thôn Đắm, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến ngã 3 (nhà ông Phạm Ngọc Minh) thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ ngã 3 (nhà ông Phạm Ngọc Minh) thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) - đến Nhà văn hóa thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ Trường Mầm Non thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) - đến nhà ông Phạm Xuân Nhân thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến Nhà văn hóa thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa - đến nhà ông Hà Xuân Thiền thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 (Đối diện Chợ TT Cành Nàng) đi dốc sỏ - đến nhà ông Trương Công Ngoan thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 đi Nhà văn hóa thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) - đến Ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Cách thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nú, xã Lâm Xa đi nhà ông Nguyễn Thế Chí - đến Ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Bạch thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến Trường Tiểu học thôn Mốt, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Mốt, xã Lâm Xa - đến Ngã 3 thôn Mốt, xã Lâm Xa (cũ) (nhà ông Bùi Đình Loan) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Mốt, xã Lâm Xa - đến nhà ông Trương Quý Ngọc thôn Mốt, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến Nhà văn hóa thôn Đắm, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 (nhà ông Hà Văn Nguyên) - đến nhà ông Hà Văn Thực thôn Đắm, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ nhà Trịnh Văn Hiếu Phố 2, Lâm Xa - đến nhà Lê Văn Tươi Phố 2, Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến cầu Tân Lập 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Bá Thước Xã Lâm Xa ( nay là thị trấn Cành Nàng) Đoạn từ QL 217 - đến Nhà văn hóa Phố 2, xã Lâm Xa (cũ) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn