15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Thành phố Thái Nguyên Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều - Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ vào UBND xã Phúc Hà 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
4302 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
4303 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ ngã 3 Bắc Nam - Đến đường sắt Hà Thái 7.140.000 4.284.000 2.570.400 1.542.240 - Đất SX-KD
4304 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Đường sắt Hà Thái - Đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái 5.950.000 3.570.000 2.142.000 1.285.200 - Đất SX-KD
4305 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái - Đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
4306 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất vào - Đến cổng Khách sạn Hải Yến 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4307 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4308 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - Đến hết đất Ngân hàng 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4309 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4310 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến gặp đường Tân Quang 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4311 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4312 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4313 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến 250m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4314 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất - Vào Đến ngã tư đầu tiên 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4315 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2 phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4316 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4317 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4318 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến 250m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4319 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4320 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4321 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 294 - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất - Đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4322 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 294 - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám - Đến Nhà Văn hóa tổ 17 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4323 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4324 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4325 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4326 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Vào 150m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4327 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 150m đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Tân Lập 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4328 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4329 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4330 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông - Đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất SX-KD
4331 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4332 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4333 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4334 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Từ đường Thống Nhất - Đến hết đoạn đã xong hạ tầng 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
4335 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Đoạn còn lại - Đến đường Phú Thái (đường bê tông) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4336 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Các đường còn lại trong khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4337 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) - Đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
4338 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính - Đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD
4339 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập - Đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
4340 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá  - Đến rẽ đường Phú Xá 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất SX-KD
4341 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ rẽ đường Phú Xá - Đến Trường Trung học cơ sở Tích Lương 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
4342 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ Trường Trung học cơ sở Tích Lương - Đến ngã 3 Phố Hương 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
4343 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh thành phố), vào 250m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
4344 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4345 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4346 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào Xí nghiệp 19/5, vào 150m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4347 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường Tân Lập, vào 150m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4348 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Vào 150m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4349 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4350 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m, nhưng < 9m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4351 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 Tân Lập 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
4352 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 226: Vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4353 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào - Đến hết khu dân cư xưởng thực nghiệm 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4354 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại màu - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2, vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4355 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại màu - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 100m đến sân bóng 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4356 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất SX-KD
4357 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 360: Vào 100m (đối diện đường vào Công ty 472) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4358 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 775: Vào 100m (đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4359 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4360 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 372, vào 200m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4361 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 200m đến 450m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4362 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2, vào 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4363 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 200m đến sân vận động 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4364 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Ga Lưu Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
4365 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Ga Lưu Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu - Đến cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4366 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Ga Lưu Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu - Đến Ga Lưu Xá 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4367 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga Lưu Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường Ga Lưu Xá, vào 150m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4368 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga Lưu Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4369 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4370 Thành phố Thái Nguyên Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2, vào 200m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
4371 Thành phố Thái Nguyên Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4372 Thành phố Thái Nguyên Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương - Đến nghĩa trang xã Tích Lương 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
4373 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Rẽ xóm Cầu Thông - Đến đập giếng Cỏi 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4374 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 1307 rẽ vào khu dân cư tổ 27, 28, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất SX-KD
4375 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Ngõ số 1431 rẽ vào khu dân cư tổ 29, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4376 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào Thọ - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2, vào 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4377 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào Thọ - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4378 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào Thọ - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương tiếp theo đi 2 phía 250m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
4379 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
4380 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4381 Thành phố Thái Nguyên Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2, vào 200m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
4382 Thành phố Thái Nguyên Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 200m đến 450m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
4383 Thành phố Thái Nguyên Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
4384 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Rẽ Nhà Văn hóa xóm Trung Lương, vào 200m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4385 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường 3/2, vào 100m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
4386 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Qua 100m đến đường sắt Hà Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4387 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến đường sắt Hà Thái 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
4388 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường sắt Hà Thái - Đến đường rẽ nghĩa trang phường Phú Xá 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
4389 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường rẽ Nghĩa trang phường Phú Xá - Đến gặp đường 3/2 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD
4390 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá - Đến Khu tập thể đường sắt 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
4391 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4392 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Các ngõ số 47, 56, 101: vào 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
4393 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Từ ngã ba Phố Hương - Đến cầu Ba cống 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
4394 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Từ cầu Ba cống - Đến hết đất thành phố Thái Nguyên 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
4395 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Trường Cao đẳng Công Thương - Trục phụ - ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Từ đường 30/4, vào 200m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
4396 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Trường Cao đẳng Công Thương - Trục phụ - ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Qua 200m đến cổng Trường Cao đẳng Công Thương 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
4397 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Trường Cao đẳng Công Thương - Trục phụ - ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
4398 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m - Trục phụ - ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Từ đường 30/4, vào 100m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
4399 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m - Trục phụ - ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) Qua 100m đến 350m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
4400 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG (Từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210, Quân khu I) Từ đường 3/2 - Vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD