STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2302 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
2303 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2304 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2305 | Thành phố Thái Nguyên | Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2306 | Thành phố Thái Nguyên | Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ - Vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục chính) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2307 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2308 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2309 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Đoạn đường đổ bê tông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2310 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Đoạn đường chưa đổ bê tông | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2311 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2312 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Sau 100m đến cách Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) 100m | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2313 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2314 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Từ đảo tròn Tân Long + 1.000m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất ở |
2315 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | 712.800 | - | Đất ở |
2316 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Từ cầu Cao Ngạn - Đến hết đất xã Cao Ngạn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
2317 | Thành phố Thái Nguyên | Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2318 | Thành phố Thái Nguyên | Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Qua 150m - Đến ngã 3 Gốc Vối | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
2319 | Thành phố Thái Nguyên | Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến cầu cáp Cao Ngạn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2320 | Thành phố Thái Nguyên | Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2321 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2322 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2323 | Thành phố Thái Nguyên | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang - Đến trạm y tế phường Đồng Bẩm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
2324 | Thành phố Thái Nguyên | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm - Đến ngã 4 Tân Thành 2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2325 | Thành phố Thái Nguyên | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Đến gặp Quốc lộ 17 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2326 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm - Đến giáp đất phường Chùa Hang | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
2327 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2328 | Thành phố Thái Nguyên | Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2329 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2330 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2331 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Từ ngã 4 Tân Thành 2 - Đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2332 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 - Đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2333 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ Quốc lộ 1B - Đến cách đảo tròn Núi Voi 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2334 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
2335 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m - Đến lối rẽ đường Thanh Niên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
2336 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ đường rẽ đường Thanh Niên - Đến lối rẽ vào Chùa Hang | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
2337 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ lối rẽ vào Chùa Hang - Đến cầu Đỏ | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
2338 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2339 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ cách cầu Linh Nham 100m - Đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2340 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 17 | Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) - Đến cầu Ngòi Chẹo | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
2341 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
2342 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2343 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Cách đảo tròn Núi Voi 200m - Đến hết đất phường Chùa Hang | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2344 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ giáp đất phường Chùa Hang - Đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
2345 | Thành phố Thái Nguyên | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I - Đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
2346 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
2347 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
2348 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến - hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2349 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn - Đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
2350 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa - Đến giáp đất phường Chùa Hang | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2351 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) - Đến Km76 + 500 | 5.400.000 | 3.240.000 | 1.944.000 | 1.166.400 | - | Đất ở |
2352 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km76 + 500 - Đến Km77 + 500 | 4.560.000 | 2.736.000 | 1.641.600 | 984.960 | - | Đất ở |
2353 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km77 + 500 - Đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.368.000 | 820.800 | - | Đất ở |
2354 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.368.000 | 820.800 | - | Đất ở |
2355 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Sau 100m - Đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
2356 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến cầu Bến Giềng | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2357 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm - Đến Trường Đào tạo mỏ | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2358 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ - Đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
2359 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã 3 gần cầu treo cũ - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2360 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) - Đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2361 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.368.000 | 820.800 | - | Đất ở |
2362 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
2363 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ cầu Trắng 1 - Đến ngã 3 xi măng | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
2364 | Thành phố Thái Nguyên | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ ngã 3 xi măng - Đến cầu Trắng 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2365 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
2366 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
2367 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
2368 | Thành phố Thái Nguyên | Trục phụ - QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Công ty may Phú Lương | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
2369 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2370 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
2371 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2372 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2373 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Đến cổng Chùa Hang | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
2374 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2375 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2376 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
2377 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2378 | Thành phố Thái Nguyên | Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
2379 | Thành phố Thái Nguyên | Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản - CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2380 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
2381 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
2382 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào - Đến cổng Trường tiểu học Núi Voi | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
2383 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2384 | Thành phố Thái Nguyên | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG | Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
2385 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ - Đến Km71+220 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.036.800 | - | Đất ở |
2386 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km71+220 - Đến Km72+930 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | - | Đất ở |
2387 | Thành phố Thái Nguyên | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | Từ Km72+930 - Đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
2388 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Từ Quốc lộ 17 - Đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
2389 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Từ ngã ba Hùng Vương - Đến cầu phao Ngọc Lâm | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2390 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2391 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2392 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường trong khu tái định cư số 1 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2393 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ LINH SƠN | Các đường trong khu tái định cư số 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2394 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cầu treo xã Huống Thượng - Đến ngã tư xóm Hóc | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
2395 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ ngã tư xóm Hóc - Đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2396 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ ngã tư xóm Hóc - Đến cầu treo xóm Sộp | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2397 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cầu phao xóm Huống Trung - Đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2398 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2399 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2400 | Thành phố Thái Nguyên | XÃ HUỐNG THƯỢNG | Từ cổng làng xóm Bầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Bầu | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 1B (Cũ) Nối Quốc Lộ 17
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn trục phụ từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) được phân chia rõ ràng theo từng vị trí cụ thể. Đoạn đường này từ các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ vào 100m, với đường bê tông ≥ 2,5m, có mức giá như sau:
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², nằm gần đoạn đường bê tông rộng ≥ 2,5m và các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này nhờ vào vị trí thuận lợi, kết nối với các tuyến đường chính và hạ tầng cơ sở phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư và phát triển thương mại.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường gần các nhánh rẽ, có điều kiện giao thông và hạ tầng cơ sở cơ bản, cách xa vị trí 1 một khoảng cách nhất định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn duy trì khả năng kết nối với các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa các điểm chính hơn và có điều kiện giao thông không tốt bằng các vị trí khác trong đoạn đường. Đây là sự lựa chọn cho những ai ưu tiên giá đất hợp lý và có thể chấp nhận vị trí kém hơn về kết nối và hạ tầng.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, là 432.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường và có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp nhất và không yêu cầu tiếp cận gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục phụ từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang). Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 1B (Cũ) Cạnh Chợ Chùa Hang
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn trục phụ từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang, được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Đoạn đường này từ các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ vào 100m, với đường bê tông ≥ 2,5m, có mức giá như sau:
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², nằm gần các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, gần chợ Chùa Hang. Khu vực này có vị trí thuận lợi với giao thông tốt và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho các dự án đầu tư, phát triển thương mại và nhà ở, nhờ vào giá trị cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở một khoảng cách nhất định từ vị trí 1, vẫn duy trì được các điều kiện giao thông và kết nối tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn có được một vị trí gần các tiện ích và hạ tầng cơ sở.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do nằm xa các điểm chính và các nhánh rẽ so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn cho những ai ưu tiên giá đất hợp lý hơn và có thể chấp nhận vị trí ít thuận lợi hơn về kết nối và hạ tầng.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, là 432.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở xa hơn so với các vị trí khác, có điều kiện giao thông và kết nối kém hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp nhất và có thể chấp nhận vị trí ít thuận tiện hơn về tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục phụ từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Trục Đường Từ Quốc Lộ 1B Cũ Đến Khu Dân Cư Tập Thể Lâm Sản
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại trục đường từ Quốc Lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản. Đoạn giá đất được quy định từ Quốc Lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ. Mức giá được áp dụng theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1B cũ và các cơ sở hạ tầng chính, do đó có giá trị cao nhất trong đoạn đường. Sự gần gũi với các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các tiện ích trong khu vực. Giá giảm nhẹ do khoảng cách xa hơn so với Quốc Lộ 1B cũ.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các vị trí trên, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn được duy trì ở mức hợp lý nhờ vào sự tiếp cận tốt và các cơ sở hạ tầng sẵn có trong khu vực.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm so với các vị trí gần hơn.
Bảng giá đất cho trục đường từ Quốc Lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 1B (Cũ)
Dựa trên Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục phụ thuộc Quốc lộ 1B (Cũ) từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Đoạn đường từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) có mức giá như sau:
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², nằm ở đoạn đường đổ bê tông. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này nhờ vào vị trí thuận lợi, kết nối giao thông tốt với các tuyến đường chính và hạ tầng cơ sở phát triển.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này cách vị trí 1 một khoảng cách nhất định nhưng vẫn duy trì khả năng kết nối với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn muốn gần các tiện ích chính.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ các điểm chính nhưng vẫn có điều kiện giao thông và hạ tầng cơ sở cơ bản. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai ưu tiên giá đất hợp lý và có thể chấp nhận vị trí cách xa hơn so với các khu vực chính.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, là 432.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường và có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp nhất và không cần tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng gần ngay.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục phụ Quốc lộ 1B (Cũ), từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 1B (Cũ) Cạnh Chi Cục Thuế
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn trục phụ từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế và gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Đoạn đường này từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m, có mức giá như sau:
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m², nằm gần các điểm chính và giao lộ với Quốc lộ 17, gần Chi cục Thuế. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào vị trí chiến lược gần các cơ quan công quyền và các tiện ích công cộng. Đất tại vị trí này rất phù hợp cho các dự án thương mại hoặc văn phòng.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với vị trí 1 nhưng có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn một chút. Khu vực này vẫn duy trì lợi thế về vị trí và kết nối tốt, là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn giảm chi phí đầu tư mà vẫn tận hưởng được tiện ích gần kề.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, với mức giá 900.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các nhánh rẽ chính và các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên giá cả hợp lý hơn và có thể chấp nhận vị trí ít thuận tiện hơn về giao thông.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở khoảng cách xa nhất so với các nhánh rẽ và điểm chính trên đoạn đường. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và có thể chấp nhận vị trí kém thuận tiện hơn về kết nối và hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục phụ từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế và gặp Quốc lộ 17.