15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đường goòng 2 bên - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2002 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đường goòng 2 bên - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 250m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2003 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 714: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2004 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2005 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2006 Thành phố Thái Nguyên Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2007 Thành phố Thái Nguyên Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2008 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xưởng 100 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2009 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xưởng 100 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2010 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an thành phố cũ, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2011 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2012 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 150m đến 250m tiếp theo 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2013 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2014 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2015 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2016 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long - Đến cổng Trường Tiểu học Tân Long 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2017 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2, phường Tân Long 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2018 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Vào Đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2019 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía - Đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2020 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư tái định cư phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2021 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư tái định cư phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2022 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2023 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2024 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2025 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 62; 80; 99; 246: Vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2026 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ đường Dương Tự Minh - Đến hết đất Trường Tiểu học Quang Vinh, có đường ≥19,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất ở
2027 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh - Đến Nhà Văn hóa tổ 14 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
2028 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ Nhà văn hóa tổ 14 ra gặp đường Bắc Kạn 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2029 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2030 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Rẽ vào tổ 10, phường Quang Vinh, vào 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2031 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Rẽ vào tổ 11, tổ 12, phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2032 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
2033 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14), vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2034 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Nhà Văn hóa tổ 14 đến đường Bắc Kạn), vào 150m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2035 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ Nhà Văn hoá tổ 14 - Đến Nhà Văn hoá tổ 17 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2036 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Từ đường Dương Tự Minh - Đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
2037 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên - Đến Ga Quan Triều 4.400.000 2.640.000 1.584.000 950.400 - Đất ở
2038 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
2039 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
2040 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
2041 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m 3.700.000 2.220.000 1.332.000 799.200 - Đất ở
2042 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
2043 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
2044 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Từ 100m đến 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2045 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2046 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2047 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2048 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
2049 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ - Đến ngã 3 cổng cân 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2050 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ ngã ba cổng cân - Đến đường sắt đi Ga B Núi Hồng 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
2051 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng - Đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2052 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 - Đến hết đất xã Phúc Hà 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
2053 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ hết đất xã Phúc Hà - Đến gặp đường Tố Hữu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2054 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
2055 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan Triều 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2056 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều - Đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2057 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa 850.000 510.000 306.000 183.600 - Đất ở
2058 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà - Đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà0 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2059 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2060 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ cổng Đồng Quan - Đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2061 Thành phố Thái Nguyên Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều - Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ vào UBND xã Phúc Hà 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2062 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2063 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ ngã 3 Bắc Nam - Đến đường sắt Hà Thái 10.200.000 6.120.000 3.672.000 2.203.200 - Đất ở
2064 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Đường sắt Hà Thái - Đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái 8.500.000 5.100.000 3.060.000 1.836.000 - Đất ở
2065 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái - Đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
2066 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất vào - Đến cổng Khách sạn Hải Yến 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2067 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2068 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - Đến hết đất Ngân hàng 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2069 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2070 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến gặp đường Tân Quang 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2071 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2072 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2073 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến 250m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2074 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất - Vào Đến ngã tư đầu tiên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2075 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2 phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2076 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2077 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2078 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến 250m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2079 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2080 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2081 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 294 - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất - Đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2082 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 294 - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám - Đến Nhà Văn hóa tổ 17 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2083 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2084 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2085 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2086 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Vào 150m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2087 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 150m đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Tân Lập 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2088 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2089 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2090 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông - Đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
2091 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2092 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2093 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2094 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Từ đường Thống Nhất - Đến hết đoạn đã xong hạ tầng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
2095 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Đoạn còn lại - Đến đường Phú Thái (đường bê tông) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2096 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Các đường còn lại trong khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2097 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) - Đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
2098 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính - Đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
2099 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập - Đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
2100 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá  - Đến rẽ đường Phú Xá 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở