Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đường goòng 2 bên - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2002 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đường goòng 2 bên - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 250m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2003 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 714: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2004 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2005 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2006 Thành phố Thái Nguyên Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2007 Thành phố Thái Nguyên Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2008 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xưởng 100 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2009 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xưởng 100 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2010 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an thành phố cũ, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2011 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2012 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 150m đến 250m tiếp theo 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2013 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2014 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2015 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2016 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long - Đến cổng Trường Tiểu học Tân Long 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2017 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2, phường Tân Long 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2018 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Vào Đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2019 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía - Đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2020 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư tái định cư phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2021 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư tái định cư phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2022 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2023 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2024 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2025 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 62; 80; 99; 246: Vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2026 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ đường Dương Tự Minh - Đến hết đất Trường Tiểu học Quang Vinh, có đường ≥19,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất ở
2027 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh - Đến Nhà Văn hóa tổ 14 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
2028 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ Nhà văn hóa tổ 14 ra gặp đường Bắc Kạn 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2029 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2030 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Rẽ vào tổ 10, phường Quang Vinh, vào 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2031 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Rẽ vào tổ 11, tổ 12, phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2032 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
2033 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14), vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2034 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Nhà Văn hóa tổ 14 đến đường Bắc Kạn), vào 150m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2035 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) Từ Nhà Văn hoá tổ 14 - Đến Nhà Văn hoá tổ 17 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2036 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Từ đường Dương Tự Minh - Đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
2037 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên - Đến Ga Quan Triều 4.400.000 2.640.000 1.584.000 950.400 - Đất ở
2038 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
2039 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
2040 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
2041 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m 3.700.000 2.220.000 1.332.000 799.200 - Đất ở
2042 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
2043 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
2044 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Từ 100m đến 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2045 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2046 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2047 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2048 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
2049 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ - Đến ngã 3 cổng cân 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2050 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ ngã ba cổng cân - Đến đường sắt đi Ga B Núi Hồng 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
2051 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng - Đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2052 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 - Đến hết đất xã Phúc Hà 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
2053 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ hết đất xã Phúc Hà - Đến gặp đường Tố Hữu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2054 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
2055 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan Triều 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2056 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều - Đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
2057 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa 850.000 510.000 306.000 183.600 - Đất ở
2058 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà - Đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà0 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2059 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2060 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Từ cổng Đồng Quan - Đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2061 Thành phố Thái Nguyên Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều - Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Rẽ vào UBND xã Phúc Hà 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2062 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2063 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ ngã 3 Bắc Nam - Đến đường sắt Hà Thái 10.200.000 6.120.000 3.672.000 2.203.200 - Đất ở
2064 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Đường sắt Hà Thái - Đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái 8.500.000 5.100.000 3.060.000 1.836.000 - Đất ở
2065 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái - Đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
2066 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất vào - Đến cổng Khách sạn Hải Yến 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2067 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2068 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - Đến hết đất Ngân hàng 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2069 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2070 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến gặp đường Tân Quang 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2071 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2072 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2073 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến 250m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2074 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất - Vào Đến ngã tư đầu tiên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2075 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2 phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2076 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2077 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2078 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến 250m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2079 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2080 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2081 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 294 - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất - Đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2082 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 294 - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám - Đến Nhà Văn hóa tổ 17 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2083 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Từ đường Thống Nhất, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2084 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2085 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2086 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Vào 150m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2087 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Qua 150m đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Tân Lập 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2088 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2089 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2090 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông - Đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
2091 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2092 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2093 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
2094 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Từ đường Thống Nhất - Đến hết đoạn đã xong hạ tầng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
2095 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Đoạn còn lại - Đến đường Phú Thái (đường bê tông) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2096 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) Các đường còn lại trong khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
2097 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) - Đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
2098 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính - Đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
2099 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập - Đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
2100 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá  - Đến rẽ đường Phú Xá 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Vào Đường Goòng 2 Bên

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất khu vực rẽ vào đường goòng 2 bên thuộc trục phụ của đường Dương Tự Minh, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này giúp bạn hiểu rõ về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3. Giá trị đất được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về giá trị do khoảng cách và đặc điểm của từng khu vực.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần điểm rẽ vào đường goòng 2 bên, với lợi thế về vị trí gần các trục chính và giao thông thuận tiện. Giá cao hơn phản ánh sự đắc địa và mức độ tiếp cận tốt hơn.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 một khoảng cách ngắn nhưng vẫn trong đoạn 100m từ điểm rẽ. Giá giảm do khoảng cách xa hơn và mức độ tiếp cận giảm nhẹ.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn trong đoạn 100m từ điểm rẽ. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn và sự giảm dần về sự thuận lợi của vị trí.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ điểm rẽ vào đường goòng 2 bên. Giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ vào đường goòng 2 bên trên đường Dương Tự Minh cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Theo Hàng Rào Cơ Khí 3/2

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 trên đường Dương Tự Minh đã được quy định cụ thể. Khu vực này nằm trên trục phụ của đường Dương Tự Minh, kéo dài từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76 trên Quốc lộ 3. Bảng giá đất phân chia theo các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ trục chính vào 200m.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trục chính của đường Dương Tự Minh, cách đường chính 200m. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích chính và có khả năng kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực dễ tiếp cận từ trục chính. Giá giảm do khoảng cách xa hơn từ trục chính.

Vị trí 3: 612.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 612.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2, trong đoạn đường 200m từ trục chính. Giá giảm phản ánh khoảng cách xa hơn và mức độ tiếp cận ít hơn, mặc dù vẫn giữ giá trị hợp lý cho người mua và nhà đầu tư.

Vị trí 4: 367.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 367.200 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa nhất trong đoạn đường từ trục chính vào 200m. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa và mức độ tiếp cận ít hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhu cầu đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2, theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này. Phân chia giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị đất đai và đưa ra quyết định phù hợp cho các hoạt động đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Vào Xưởng 100

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực rẽ vào xưởng 100 trên trục phụ của đường Dương Tự Minh, thành phố Thái Nguyên. Đoạn giá đất được xác định từ đường Dương Tự Minh vào khoảng 150m. Giá đất trong khu vực này được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đường Dương Tự Minh và gần xưởng 100. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận dễ dàng từ trục đường chính.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 một khoảng cách ngắn trong đoạn từ đường Dương Tự Minh vào khoảng 150m. Giá giảm nhẹ so với vị trí 1 do khoảng cách xa hơn và các yếu tố liên quan đến vị trí.

Vị trí 3: 612.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 612.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá khi nằm xa hơn so với vị trí 2 trong cùng đoạn từ đường Dương Tự Minh vào khoảng 150m. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa và mức độ phát triển hạ tầng.

Vị trí 4: 367.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 367.200 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ đường Dương Tự Minh vào khoảng 150m. Giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm so với các vị trí gần hơn.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ vào xưởng 100 trên trục phụ của đường Dương Tự Minh cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Dương Tự Minh vào khoảng 150m. Phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Vào Khu Dân Cư Tổ 9, Phường Tân Long

Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên. Khu vực này nằm trên trục phụ của đường Dương Tự Minh, từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3. Giá đất được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá đất trong khu vực này được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự thay đổi về giá trị đất dựa trên khoảng cách từ trục chính và các yếu tố khác.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần nhất với đường Dương Tự Minh, nơi giá đất cao nhất trong đoạn này. Vị trí này được ưu tiên do sự gần gũi với đường chính và các tiện ích hạ tầng.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 một khoảng cách ngắn nhưng vẫn trong đoạn 150m từ đường Dương Tự Minh. Giá giảm nhẹ do khoảng cách xa hơn so với đường chính.

Vị trí 3: 612.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 612.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá khi nằm xa hơn so với vị trí 2 trong cùng đoạn từ đường Dương Tự Minh. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm.

Vị trí 4: 367.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 367.200 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ đường Dương Tự Minh vào 150m. Giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm so với các vị trí gần hơn.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long trên trục phụ của đường Dương Tự Minh cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Dương Tự Minh vào 150m. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 139 - Trục Phụ Đường Dương Tự Minh

Bảng giá đất cho khu vực Ngõ số 139, trục phụ đường Dương Tự Minh, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Ngõ số 139, phản ánh giá trị đất tại khu vực gần UBND phường Tân Long và các tiện ích xung quanh. Vị trí này có lợi thế về sự kết nối với các trục chính và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị của bất động sản.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 một khoảng, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với UBND phường Tân Long và các dịch vụ lân cận. Giá đất ở vị trí này phản ánh sự cân bằng giữa khoảng cách và giá trị của khu vực.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có giá trị nhờ vào kết nối với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị theo khoảng cách từ điểm chính của khu vực.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn từ UBND phường Tân Long, gần ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và mức độ phát triển của khu vực.

Bảng giá đất cho Ngõ số 139 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực trục phụ đường Dương Tự Minh. Điều này giúp các nhà đầu tư, người mua và các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất giúp các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trở nên chính xác hơn, đồng thời phản ánh tình hình thị trường bất động sản tại địa phương.