Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Ngõ số 70: Đi xóm Gò Móc, vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1902 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Ngõ số 80; 100: Rẽ đi Chùa Cả, vào 500m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
1903 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1904 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84), vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1905 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ đến quán 300 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1906 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đến quán 300 - Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m, vào 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1907 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ từ đường Tố Hữu - Vào Đến Nhà Văn hóa Núi Nến 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1908 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Nhà Văn hóa Núi Nến - Đến Nhà Văn hóa Nhà thờ 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1909 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Nhà Văn hóa Núi Nến - Đến Nhà Văn hóa Đồng Kiệm 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1910 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ từ đường Tố Hữu vào - Đến Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1911 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 vào - Đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1912 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu vào - Đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1913 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ Nhà Văn hóa xóm Cây Thị - Đến Nhà Văn hóa xóm Đèo Đá 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1914 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu vào - Đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1915 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân - Đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1916 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ từ đường Tố Hữu - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1917 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh - Đến đập tràn xã Phúc Trìu 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1918 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Si 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1919 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1920 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1921 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1922 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1923 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc - Đến đỉnh đèo Cao Trãng 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1924 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Phúc Xuân  - Đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1925 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu  - Đến hết khách sạn Đông Á III 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1926 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường Quang Trung - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1927 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán - Đến ngã ba quán 300 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1928 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ ngã ba quán 300 - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1929 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương - Đến đường rẽ đi bãi rác 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1930 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường rẽ đi bãi rác - Đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1931 Thành phố Thái Nguyên Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ hai đầu đường Tân Cương, vào 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1932 Thành phố Thái Nguyên Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Đoạn còn lại trong tuyến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1933 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1934 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ Chùa Y Na, vào 500m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1935 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1936 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1937 Thành phố Thái Nguyên Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương + 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1938 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Cương 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1939 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn - Đến ngầm Hồng Thái 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1940 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1941 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đường Quang Trung - Đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1942 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên - Đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1943 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 - Đến ngã 3 đi Sông Công 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1944 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ ngã 3 đi Sông Công - Đến hết đất thành phố 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1945 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1946 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1947 Thành phố Thái Nguyên Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức - Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Đường rộng 17m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1948 Thành phố Thái Nguyên Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức - Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Đường rộng 15m 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
1949 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) Toàn tuyến 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1950 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường - Đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1951 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) Toàn tuyến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1952 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu) Toàn tuyến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1953 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba Mỏ Bạch - Đến gặp đường đê Mỏ Bạch 19.000.000 11.400.000 6.840.000 4.104.000 - Đất ở
1954 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường đê Mỏ Bạch - Đến cầu Mỏ Bạch 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
1955 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cầu Mỏ Bạch - Đến cổng nhà máy Z127 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1956 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng nhà máy Z127 - Đến cầu Tân Long 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1957 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cầu Tân Long - Đến đảo tròn Tân Long 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1958 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đảo tròn Tân Long - Đến Km76, Quốc lộ 3 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
1959 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Đến cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1960 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ - Đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1961 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ rẽ trái vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1962 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1963 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1964 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1965 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1966 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1967 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1968 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1969 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 200m tiếp theo - Đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1970 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1971 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1972 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1973 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến Nhà Văn hóa Điện lực 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1974 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ Nhà Văn hóa Điện lực - Đến hết Trường Mầm non Điện lực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1975 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1976 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1977 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - Đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1978 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1979 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1980 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1981 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1982 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Vào Đến cổng Z127 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1983 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 - Đến nhà công vụ Z127 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1984 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1985 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ nhà công vụ Z127 đến gặp chợ Quan Triều 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1986 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1987 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1988 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1989 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều - Đến Thư viện Z127 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1990 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh vào - Đến cổng Ban quản lý dự án 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1991 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Ban quản lý dự án - Đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1992 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều - Vào Đến ngã 3 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1993 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1994 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ qua 100m đến 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1995 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1996 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1997 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ - Đến gặp đường goòng cũ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1998 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1999 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2000 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 451; 698; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Đến Quán 300 - Đường Quy Hoạch Khu Tái Định Cư

Dựa theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ đến quán 300 nằm trên đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng đã được xác định cụ thể. Đoạn đường này là trục phụ của đường Tố Hữu, kéo dài từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với đường chính và các tiện ích, cách đường Tố Hữu không xa. Giá cao nhất tại vị trí này cho thấy sự thuận tiện về giao thông và kết nối hạ tầng.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt và gần các dịch vụ cần thiết.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn từ đường chính và các tiện ích, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong vùng quy hoạch và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này là vị trí xa nhất trong đoạn đường này, dẫn đến giá đất thấp hơn nhiều. Giá thấp phản ánh sự xa xôi và ít kết nối hơn với các khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực rẽ đến quán 300 trên đường Tố Hữu. Mức giá được phân theo các vị trí khác nhau giúp hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực quy hoạch khu tái định cư. Thông tin này hữu ích trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Từ Đường Tố Hữu Đến Các Nhà Văn Hóa

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ từ đường Tố Hữu vào đến các nhà văn hóa như Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, và Nhà văn hóa Nhà thờ đã được công bố. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Tố Hữu đến các nhà văn hóa này. Bảng giá đất ở đây giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần điểm rẽ từ đường Tố Hữu vào Nhà Văn hóa Núi Nến. Giá cao hơn phản ánh vị trí gần các điểm văn hóa và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ đường Tố Hữu đến các nhà văn hóa. Giá giảm nhẹ do khoảng cách xa hơn và mức độ tiếp cận thấp hơn.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn trong khoảng 100m từ điểm rẽ vào các nhà văn hóa. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn và sự giảm giá trị do vị trí không còn gần các điểm chính.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ đường Tố Hữu vào các nhà văn hóa, nằm cách xa điểm rẽ và giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ từ đường Tố Hữu vào các nhà văn hóa Núi Nến, Đồng Kiệm, và Nhà thờ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc phân chia giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Từ Đường Tố Hữu Theo 2 Đường Đến Nhà Văn Hóa Xóm Cây Thị

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị. Bảng giá đất tại khu vực này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực gần các điểm văn hóa và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần điểm rẽ từ đường Tố Hữu vào Nhà Văn hóa xóm Cây Thị. Mức giá cao hơn phản ánh vị trí gần các điểm văn hóa và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn trong đoạn từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị. Giá giảm nhẹ do khoảng cách xa hơn và mức độ tiếp cận thấp hơn.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn trong khoảng 100m từ điểm rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Cây Thị. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn và sự giảm giá trị do vị trí không còn gần các điểm chính.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ đường Tố Hữu vào Nhà Văn hóa xóm Cây Thị, nằm cách xa điểm rẽ và giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc phân chia giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Đến Trạm Y Tế Xã Phúc Xuân

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân, thuộc trục phụ của đường Tố Hữu, đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân, và giá đất được phân theo các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần nhất với đường Tố Hữu và có kết nối tốt với các dịch vụ và tiện ích xung quanh. Giá cao nhất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định và kết nối tốt với các tiện ích cần thiết.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn từ đường Tố Hữu và các tiện ích, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong vùng quy hoạch và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Khu vực này là vị trí xa nhất trong đoạn đường này, dẫn đến giá đất thấp hơn nhiều. Giá thấp phản ánh sự xa xôi hơn và ít kết nối hơn với các khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân trên đường Tố Hữu. Mức giá được phân theo các vị trí khác nhau giúp hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Vào Ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất khu vực rẽ vào ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy.  Giá trị đất được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh mức độ giá trị khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách và sự thuận lợi của địa điểm.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần điểm rẽ vào ngã 3 Khuôn Năm, nơi có sự thuận lợi cao về giao thông và tiếp cận. Giá cao hơn phản ánh vị trí đắc địa gần các cơ sở chính và đường chính.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 một khoảng cách ngắn nhưng vẫn nằm trong đoạn từ ngã 3 Khuôn Năm đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Giá giảm nhẹ do khoảng cách và sự giảm dần về sự thuận lợi của vị trí.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ ngã 3 Khuôn Năm đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn và mức độ tiếp cận giảm.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ ngã 3 Khuôn Năm đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ vào ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.