15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Ngõ số 70: Đi xóm Gò Móc, vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1902 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Ngõ số 80; 100: Rẽ đi Chùa Cả, vào 500m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
1903 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1904 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84), vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1905 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ đến quán 300 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1906 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đến quán 300 - Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m, vào 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1907 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ từ đường Tố Hữu - Vào Đến Nhà Văn hóa Núi Nến 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1908 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Nhà Văn hóa Núi Nến - Đến Nhà Văn hóa Nhà thờ 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1909 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Nhà Văn hóa Núi Nến - Đến Nhà Văn hóa Đồng Kiệm 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1910 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ từ đường Tố Hữu vào - Đến Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1911 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 vào - Đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1912 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu vào - Đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1913 Thành phố Thái Nguyên Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ Nhà Văn hóa xóm Cây Thị - Đến Nhà Văn hóa xóm Đèo Đá 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1914 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu vào - Đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1915 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân - Đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1916 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ từ đường Tố Hữu - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1917 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh - Đến đập tràn xã Phúc Trìu 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1918 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Si 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1919 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1920 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1921 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1922 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1923 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc - Đến đỉnh đèo Cao Trãng 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1924 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Phúc Xuân  - Đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1925 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu  - Đến hết khách sạn Đông Á III 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1926 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường Quang Trung - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1927 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán - Đến ngã ba quán 300 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1928 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ ngã ba quán 300 - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1929 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương - Đến đường rẽ đi bãi rác 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1930 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường rẽ đi bãi rác - Đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1931 Thành phố Thái Nguyên Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ hai đầu đường Tân Cương, vào 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1932 Thành phố Thái Nguyên Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Đoạn còn lại trong tuyến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1933 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1934 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ Chùa Y Na, vào 500m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1935 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1936 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1937 Thành phố Thái Nguyên Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương + 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1938 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Cương 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1939 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn - Đến ngầm Hồng Thái 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1940 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1941 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đường Quang Trung - Đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1942 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên - Đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1943 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 - Đến ngã 3 đi Sông Công 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1944 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ ngã 3 đi Sông Công - Đến hết đất thành phố 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1945 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1946 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1947 Thành phố Thái Nguyên Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức - Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Đường rộng 17m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1948 Thành phố Thái Nguyên Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức - Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Đường rộng 15m 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
1949 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) Toàn tuyến 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1950 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường - Đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1951 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) Toàn tuyến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1952 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu) Toàn tuyến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1953 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba Mỏ Bạch - Đến gặp đường đê Mỏ Bạch 19.000.000 11.400.000 6.840.000 4.104.000 - Đất ở
1954 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường đê Mỏ Bạch - Đến cầu Mỏ Bạch 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
1955 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cầu Mỏ Bạch - Đến cổng nhà máy Z127 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1956 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng nhà máy Z127 - Đến cầu Tân Long 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1957 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cầu Tân Long - Đến đảo tròn Tân Long 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1958 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đảo tròn Tân Long - Đến Km76, Quốc lộ 3 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
1959 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Đến cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1960 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ - Đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1961 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ rẽ trái vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1962 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1963 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1964 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1965 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1966 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1967 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1968 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1969 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 200m tiếp theo - Đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1970 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1971 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1972 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1973 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến Nhà Văn hóa Điện lực 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1974 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ Nhà Văn hóa Điện lực - Đến hết Trường Mầm non Điện lực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1975 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1976 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1977 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - Đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1978 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1979 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1980 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1981 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1982 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Vào Đến cổng Z127 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1983 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 - Đến nhà công vụ Z127 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1984 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1985 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ nhà công vụ Z127 đến gặp chợ Quan Triều 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1986 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1987 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1988 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1989 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều - Đến Thư viện Z127 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1990 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh vào - Đến cổng Ban quản lý dự án 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1991 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Ban quản lý dự án - Đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1992 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều - Vào Đến ngã 3 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1993 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1994 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ qua 100m đến 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1995 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1996 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1997 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ - Đến gặp đường goòng cũ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1998 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1999 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2000 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 451; 698; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở