Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
13001 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
13002 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 70.400 - - - - Đất trồng lúa
13003 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
13004 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 67.100 - - - - Đất trồng lúa
13005 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
13006 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 67.100 - - - - Đất trồng lúa
13007 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
13008 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 67.100 - - - - Đất trồng lúa
13009 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
13010 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 67.100 - - - - Đất trồng lúa
13011 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13012 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn 67.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13013 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13014 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13015 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13016 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13017 Huyện Đại Từ Xã La Bằng 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13018 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13019 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13020 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13021 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13022 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13023 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13024 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13025 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13026 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13027 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13028 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13029 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13030 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13031 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13032 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13033 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13034 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13035 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13036 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13037 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13038 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13039 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13040 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13041 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13042 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13043 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13044 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13045 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13046 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13047 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13048 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13049 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13050 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13051 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13052 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13053 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13054 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13055 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13056 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13057 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13058 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13059 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13060 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13061 Huyện Đại Từ Xã Quân Chu 55.000 52.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13062 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Quân Chu 60.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13063 Huyện Đại Từ Xã Đức Lương 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13064 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Đức Lương 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13065 Huyện Đại Từ Xã Phúc Lương 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13066 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13067 Huyện Đại Từ Xã Na Mao 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13068 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Na Mao 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13069 Huyện Đại Từ Xã Minh Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
13070 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
13071 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 57.000 54.000 51.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13072 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn 62.700 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13073 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13074 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13075 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13076 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13077 Huyện Đại Từ Xã La Bằng 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13078 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13079 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13080 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13081 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13082 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13083 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13084 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13085 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13086 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13087 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13088 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13089 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13090 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13091 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13092 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13093 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13094 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13095 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13096 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13097 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13098 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13099 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 51.000 48.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
13100 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 56.100 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Quân Chu, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.

Vị trí 1: 64.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Quân Chu có mức giá đất trồng lúa là 64.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường quy định, phản ánh khu vực có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có tiềm năng sản xuất tốt, gần các tiện ích công cộng và có điều kiện canh tác hiệu quả.

Vị trí 2: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 61.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ điều kiện sản xuất và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Đây là khu vực có mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất trồng lúa là 58.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị thấp hơn do điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho đất trồng lúa.

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng để định giá đất trong khu vực. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và sử dụng đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Quân Chu

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Quân Chu, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 70.400 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư xã Quân Chu có mức giá là 70.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu dân cư. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí thuận lợi của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Quân Chu, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Xã Đức Lương - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho loại đất trồng lúa tại xã Đức Lương đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Đức Lương.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Đức Lương có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Giá cao này cho thấy đất ở khu vực này có tiềm năng lớn cho việc trồng lúa và sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 58.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 58.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị này có thể phản ánh sự giảm sút nhẹ về chất lượng đất hoặc các yếu tố khác như vị trí và điều kiện canh tác, dù khu vực này vẫn có tiềm năng cao cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 55.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Đức Lương, Huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Xã Đức Lương, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Theo quy định tại văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Đức Lương, Huyện Đại Từ đã được cập nhật với mức giá cụ thể như sau.

Vị trí 1: 67.100 VNĐ/m²

Mức giá 67.100 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Đức Lương, huyện Đại Từ. Đây là mức giá hiện hành cho đất trồng lúa trong khu vực này, được xác định theo quy định của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa trong khu dân cư xã Đức Lương, giúp các nhà đầu tư và cư dân trong việc quản lý tài sản và đưa ra các quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Phúc Lương

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Phúc Lương, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 67.100 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư xã Phúc Lương có mức giá là 67.100 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu dân cư. Mức giá này có thể phản ánh giá trị của đất tại đây, nhờ vào điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí thuận lợi của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Phúc Lương, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.