STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13001 | Huyện Đại Từ | Xã Quân Chu | 64.000 | 61.000 | 58.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
13002 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Quân Chu | 70.400 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
13003 | Huyện Đại Từ | Xã Đức Lương | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
13004 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Đức Lương | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
13005 | Huyện Đại Từ | Xã Phúc Lương | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
13006 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
13007 | Huyện Đại Từ | Xã Na Mao | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
13008 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Na Mao | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
13009 | Huyện Đại Từ | Xã Minh Tiến | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
13010 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
13011 | Huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13012 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13013 | Huyện Đại Từ | Thị trấn Quân Chu | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13014 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13015 | Huyện Đại Từ | Xã Cù Vân | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13016 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Cù Vân | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13017 | Huyện Đại Từ | Xã La Bằng | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13018 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã La Bằng | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13019 | Huyện Đại Từ | Xã Hà Thượng | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13020 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13021 | Huyện Đại Từ | Xã Bản Ngoại | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13022 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13023 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Xuyên | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13024 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13025 | Huyện Đại Từ | Xã Yên Lãng | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13026 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13027 | Huyện Đại Từ | Xã Cát Nê | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13028 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Cát Nê | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13029 | Huyện Đại Từ | Xã Mỹ Yên | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13030 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13031 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Cường | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13032 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Cường | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13033 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Lạc | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13034 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13035 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Thịnh | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13036 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13037 | Huyện Đại Từ | Xã Phục Linh | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13038 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phục Linh | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13039 | Huyện Đại Từ | Xã Tân Linh | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13040 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Tân Linh | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13041 | Huyện Đại Từ | Xã Vạn Thọ | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13042 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13043 | Huyện Đại Từ | Xã Văn Yên | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13044 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Văn Yên | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13045 | Huyện Đại Từ | Xã An Khánh | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13046 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã An Khánh | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13047 | Huyện Đại Từ | Xã Bình Thuận | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13048 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13049 | Huyện Đại Từ | Xã Tân Thái | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13050 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Tân Thái | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13051 | Huyện Đại Từ | Xã Tiên Hội | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13052 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13053 | Huyện Đại Từ | Xã Khôi Kỳ | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13054 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13055 | Huyện Đại Từ | Xã Hoàng Nông | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13056 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13057 | Huyện Đại Từ | Xã Ký Phú | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13058 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Ký Phú | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13059 | Huyện Đại Từ | Xã Lục Ba | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13060 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Lục Ba | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13061 | Huyện Đại Từ | Xã Quân Chu | 55.000 | 52.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13062 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Quân Chu | 60.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13063 | Huyện Đại Từ | Xã Đức Lương | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13064 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Đức Lương | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13065 | Huyện Đại Từ | Xã Phúc Lương | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13066 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phúc Lương | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13067 | Huyện Đại Từ | Xã Na Mao | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13068 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Na Mao | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13069 | Huyện Đại Từ | Xã Minh Tiến | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13070 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Minh Tiến | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
13071 | Huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn | 57.000 | 54.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13072 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn | 62.700 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13073 | Huyện Đại Từ | Thị trấn Quân Chu | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13074 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13075 | Huyện Đại Từ | Xã Cù Vân | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13076 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Cù Vân | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13077 | Huyện Đại Từ | Xã La Bằng | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13078 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã La Bằng | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13079 | Huyện Đại Từ | Xã Hà Thượng | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13080 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13081 | Huyện Đại Từ | Xã Bản Ngoại | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13082 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13083 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Xuyên | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13084 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13085 | Huyện Đại Từ | Xã Yên Lãng | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13086 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13087 | Huyện Đại Từ | Xã Cát Nê | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13088 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Cát Nê | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13089 | Huyện Đại Từ | Xã Mỹ Yên | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13090 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13091 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Cường | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13092 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Cường | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13093 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Lạc | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13094 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13095 | Huyện Đại Từ | Xã Phú Thịnh | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13096 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13097 | Huyện Đại Từ | Xã Phục Linh | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13098 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Phục Linh | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13099 | Huyện Đại Từ | Xã Tân Linh | 51.000 | 48.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
13100 | Huyện Đại Từ | Khu dân cư thuộc xã Tân Linh | 56.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Quân Chu, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 64.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Quân Chu có mức giá đất trồng lúa là 64.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường quy định, phản ánh khu vực có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có tiềm năng sản xuất tốt, gần các tiện ích công cộng và có điều kiện canh tác hiệu quả.
Vị trí 2: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 61.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ điều kiện sản xuất và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Đây là khu vực có mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất trồng lúa là 58.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị thấp hơn do điều kiện tự nhiên hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho đất trồng lúa.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng để định giá đất trong khu vực. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và sử dụng đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Quân Chu
Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Quân Chu, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư xã Quân Chu có mức giá là 70.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu dân cư. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí thuận lợi của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Quân Chu, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Xã Đức Lương - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho loại đất trồng lúa tại xã Đức Lương đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Đức Lương.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Đức Lương có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Giá cao này cho thấy đất ở khu vực này có tiềm năng lớn cho việc trồng lúa và sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 58.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 58.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị này có thể phản ánh sự giảm sút nhẹ về chất lượng đất hoặc các yếu tố khác như vị trí và điều kiện canh tác, dù khu vực này vẫn có tiềm năng cao cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 55.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Đức Lương, Huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Xã Đức Lương, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên
Theo quy định tại văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Đức Lương, Huyện Đại Từ đã được cập nhật với mức giá cụ thể như sau.
Vị trí 1: 67.100 VNĐ/m²
Mức giá 67.100 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Đức Lương, huyện Đại Từ. Đây là mức giá hiện hành cho đất trồng lúa trong khu vực này, được xác định theo quy định của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa trong khu dân cư xã Đức Lương, giúp các nhà đầu tư và cư dân trong việc quản lý tài sản và đưa ra các quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Phúc Lương
Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Phúc Lương, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 67.100 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư xã Phúc Lương có mức giá là 67.100 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu dân cư. Mức giá này có thể phản ánh giá trị của đất tại đây, nhờ vào điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí thuận lợi của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Phúc Lương, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.