15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12901 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
12902 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV đô thị
12903 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV đô thị
12904 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV đô thị
12905 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV đô thị
12906 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV đô thị
12907 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD đô thị
12908 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 336.000 201.600 120.960 72.576 - Đất SX-KD đô thị
12909 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất SX-KD đô thị
12910 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD đô thị
12911 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD đô thị
12912 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD đô thị
12913 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD đô thị
12914 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD đô thị
12915 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở đô thị
12916 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
12917 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 270.000 162.000 97.200 58.320 - Đất ở đô thị
12918 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở đô thị
12919 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở đô thị
12920 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở đô thị
12921 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 260.000 156.000 93.600 56.160 - Đất ở đô thị
12922 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở đô thị
12923 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
12924 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 270.000 162.000 97.200 58.320 - Đất ở đô thị
12925 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở đô thị
12926 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 230.000 138.000 82.800 49.680 - Đất ở đô thị
12927 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
12928 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
12929 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
12930 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
12931 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
12932 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất TM-DV nông thôn
12933 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất TM-DV nông thôn
12934 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
12935 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
12936 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
12937 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
12938 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
12939 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
12940 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD nông thôn
12941 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất SX-KD nông thôn
12942 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, Tân Thái, Tiên Hội, Bản Ngoại, Phú Xuyên, Yên Lãng 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
12943 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD nông thôn
12944 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD nông thôn
12945 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất SX-KD nông thôn
12946 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Hoàng Nông, Ký Phú, La Bằng, Lục Ba, Cát Nê, Mỹ Yên, Phú Cường, Phú Thịnh, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Quân Chu 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất SX-KD nông thôn
12947 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD nông thôn
12948 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất SX-KD nông thôn
12949 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
12950 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Na Mao, Minh Tiến, Đức Lương, Phúc Lương 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất SX-KD nông thôn
12951 Huyện Đại Từ Thị trấn Hùng Sơn 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
12952 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Hùng Sơn 77.000 - - - - Đất trồng lúa
12953 Huyện Đại Từ Thị trấn Quân Chu 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
12954 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc thị trấn Quân Chu 73.700 - - - - Đất trồng lúa
12955 Huyện Đại Từ Xã Cù Vân 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
12956 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cù Vân 73.700 - - - - Đất trồng lúa
12957 Huyện Đại Từ Xã La Bằng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
12958 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã La Bằng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
12959 Huyện Đại Từ Xã Hà Thượng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
12960 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hà Thượng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
12961 Huyện Đại Từ Xã Bản Ngoại 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12962 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bản Ngoại 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12963 Huyện Đại Từ Xã Phú Xuyên 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12964 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Xuyên 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12965 Huyện Đại Từ Xã Yên Lãng 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12966 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Yên Lãng 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12967 Huyện Đại Từ Xã Cát Nê 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12968 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Cát Nê 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12969 Huyện Đại Từ Xã Mỹ Yên 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12970 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Mỹ Yên 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12971 Huyện Đại Từ Xã Phú Cường 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12972 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Cường 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12973 Huyện Đại Từ Xã Phú Lạc 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12974 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Lạc 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12975 Huyện Đại Từ Xã Phú Thịnh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12976 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phú Thịnh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12977 Huyện Đại Từ Xã Phục Linh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12978 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Phục Linh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12979 Huyện Đại Từ Xã Tân Linh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12980 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Linh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12981 Huyện Đại Từ Xã Vạn Thọ 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12982 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Vạn Thọ 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12983 Huyện Đại Từ Xã Văn Yên 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12984 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Văn Yên 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12985 Huyện Đại Từ Xã An Khánh 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12986 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã An Khánh 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12987 Huyện Đại Từ Xã Bình Thuận 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12988 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Bình Thuận 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12989 Huyện Đại Từ Xã Tân Thái 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12990 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tân Thái 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12991 Huyện Đại Từ Xã Tiên Hội 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12992 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Tiên Hội 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12993 Huyện Đại Từ Xã Khôi Kỳ 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12994 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Khôi Kỳ 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12995 Huyện Đại Từ Xã Hoàng Nông 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12996 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Hoàng Nông 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12997 Huyện Đại Từ Xã Ký Phú 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
12998 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Ký Phú 70.400 - - - - Đất trồng lúa
12999 Huyện Đại Từ Xã Lục Ba 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
13000 Huyện Đại Từ Khu dân cư thuộc xã Lục Ba 70.400 - - - - Đất trồng lúa