Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
602 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy - Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
603 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
604 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc - Đến đỉnh đèo Cao Trãng 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
605 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Phúc Xuân  - Đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
606 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) Từ đường Tố Hữu  - Đến hết khách sạn Đông Á III 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
607 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường Quang Trung - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
608 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán - Đến ngã ba quán 300 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
609 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ ngã ba quán 300 - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
610 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương - Đến đường rẽ đi bãi rác 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
611 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường rẽ đi bãi rác - Đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
612 Thành phố Thái Nguyên Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ hai đầu đường Tân Cương, vào 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
613 Thành phố Thái Nguyên Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Đoạn còn lại trong tuyến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
614 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
615 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ Chùa Y Na, vào 500m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
616 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
617 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
618 Thành phố Thái Nguyên Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương - Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương + 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
619 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Cương 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
620 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn - Đến ngầm Hồng Thái 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
621 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
622 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đường Quang Trung - Đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
623 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên - Đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
624 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 - Đến ngã 3 đi Sông Công 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
625 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ ngã 3 đi Sông Công - Đến hết đất thành phố 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
626 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
627 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
628 Thành phố Thái Nguyên Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức - Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Đường rộng 17m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
629 Thành phố Thái Nguyên Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức - Trục phụ - ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) Đường rộng 15m 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
630 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) Toàn tuyến 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
631 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường - Đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
632 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) Toàn tuyến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
633 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu) Toàn tuyến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
634 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba Mỏ Bạch - Đến gặp đường đê Mỏ Bạch 19.000.000 11.400.000 6.840.000 4.104.000 - Đất ở
635 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường đê Mỏ Bạch - Đến cầu Mỏ Bạch 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
636 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cầu Mỏ Bạch - Đến cổng nhà máy Z127 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
637 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng nhà máy Z127 - Đến cầu Tân Long 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
638 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cầu Tân Long - Đến đảo tròn Tân Long 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
639 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đảo tròn Tân Long - Đến Km76, Quốc lộ 3 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
640 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Đến cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
641 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ - Đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
642 Thành phố Thái Nguyên Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ rẽ trái vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
643 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
644 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
645 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
646 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
647 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
648 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
649 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
650 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 200m tiếp theo - Đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
651 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
652 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
653 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
654 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến Nhà Văn hóa Điện lực 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
655 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ Nhà Văn hóa Điện lực - Đến hết Trường Mầm non Điện lực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
656 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
657 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
658 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - Đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
659 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
660 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
661 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
662 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
663 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Vào Đến cổng Z127 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
664 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 - Đến nhà công vụ Z127 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
665 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
666 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ nhà công vụ Z127 đến gặp chợ Quan Triều 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
667 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường ≥ 2m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
668 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
669 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
670 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều - Đến Thư viện Z127 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
671 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh vào - Đến cổng Ban quản lý dự án 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
672 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Ban quản lý dự án - Đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
673 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều - Vào Đến ngã 3 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
674 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
675 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ qua 100m đến 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
676 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
677 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
678 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ - Đến gặp đường goòng cũ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
679 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
680 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
681 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 451; 698; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
682 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đường goòng 2 bên - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
683 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào đường goòng 2 bên - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 250m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
684 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 714: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
685 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
686 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
687 Thành phố Thái Nguyên Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
688 Thành phố Thái Nguyên Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
689 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xưởng 100 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
690 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xưởng 100 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
691 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an thành phố cũ, vào 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
692 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
693 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 150m đến 250m tiếp theo 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
694 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
695 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ, vào 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
696 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
697 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long - Đến cổng Trường Tiểu học Tân Long 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
698 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2, phường Tân Long 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
699 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh - Vào Đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
700 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía - Đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Vào Ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất khu vực rẽ vào ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy.  Giá trị đất được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh mức độ giá trị khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách và sự thuận lợi của địa điểm.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần điểm rẽ vào ngã 3 Khuôn Năm, nơi có sự thuận lợi cao về giao thông và tiếp cận. Giá cao hơn phản ánh vị trí đắc địa gần các cơ sở chính và đường chính.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa vị trí 1 một khoảng cách ngắn nhưng vẫn nằm trong đoạn từ ngã 3 Khuôn Năm đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Giá giảm nhẹ do khoảng cách và sự giảm dần về sự thuận lợi của vị trí.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ ngã 3 Khuôn Năm đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn và mức độ tiếp cận giảm.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ ngã 3 Khuôn Năm đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận giảm.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ vào ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Tân Cương

Đường Tân Cương là một trong những tuyến đường quan trọng của thành phố Thái Nguyên, kết nối từ đường Quang Trung đến đường Nam Hồ Núi Cốc. Bảng giá đất cho đoạn đường này, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, được phân chia thành các vị trí khác nhau tùy thuộc vào khoảng cách và sự gần gũi với các tiện ích cũng như cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu đoạn đường, từ đường Quang Trung đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán. Khu vực này có giá cao hơn do sự thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển khu dân cư, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.520.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, cũng nằm trên đoạn đường từ Quang Trung đến Nhà Văn hóa tổ 7. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là một khu vực có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư, nhờ vào sự kết nối tốt và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.512.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2, gần hơn với các khu vực có mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc các đầu tư nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 907.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 907.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường Tân Cương, từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán đến đường Nam Hồ Núi Cốc. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất cho Đường Tân Cương phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dọc theo tuyến đường, dựa trên vị trí và sự gần gũi với các tiện ích cũng như cơ sở hạ tầng. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin chi tiết giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư vào khu vực này. Các mức giá được xác định giúp định hình chiến lược đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân hoặc tổ chức.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Trục Phụ Đường Tân Cương

Dựa trên Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục phụ đường Tân Cương (từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ hai đầu đường Tân Cương vào 300m.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.100.000 VNĐ/m², nằm gần hai đầu của đường Tân Cương. Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở.

Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì điều kiện giao thông và kết nối khá tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn giữ gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 396.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 396.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ các điểm chính và có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trước. Tuy nhiên, khu vực vẫn có giao thông thuận lợi và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh.

Vị trí 4: 237.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn này, là 237.600 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn nữa và có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí còn lại. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và sẵn sàng chấp nhận điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục phụ đường Tân Cương, từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc. Thông tin này hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định khi đầu tư và mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Tân Cương

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho đoạn đường Tân Cương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của trục phụ đường Tân Cương, từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc, cụ thể từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tân Cương có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh mức độ thuận tiện và giá trị địa lý của vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hành chính.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc đang trong quá trình phát triển. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tân Cương, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Trường Mầm Non Xã Tân Cương

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ từ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương đã được quy định rõ ràng. Đoạn đường này nằm trên trục phụ của đường Tân Cương, từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc. Giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau trong đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương cộng thêm 200m.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần điểm rẽ từ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi và gần các cơ sở hạ tầng chính, cung cấp khả năng tiếp cận tốt và giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với vị trí 1, trong đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương cộng thêm 200m. Giá giảm do khoảng cách xa hơn từ điểm chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực dễ tiếp cận và có giá trị hợp lý cho đầu tư.

Vị trí 3: 396.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 396.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2. Giá giảm phản ánh khoảng cách xa hơn từ trục chính và mức độ tiếp cận ít hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 237.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 237.600 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa nhất trong đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương cộng thêm 200m. Giá thấp hơn do khoảng cách xa và mức độ tiếp cận thấp hơn, phù hợp cho các mục đích đầu tư dài hạn với chi phí thấp.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ từ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực này. Phân chia giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình.