Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD nông thôn
3402 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD nông thôn
3403 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD nông thôn
3404 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD nông thôn
3405 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD nông thôn
3406 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD nông thôn
3407 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD nông thôn
3408 Thành phố Thái Nguyên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
3409 Thành phố Thái Nguyên Phường Hoàng Văn Thụ 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3410 Thành phố Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3411 Thành phố Thái Nguyên Phường Trưng Vương 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3412 Thành phố Thái Nguyên Phường Đồng Quang 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3413 Thành phố Thái Nguyên Phường Quang Trung 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3414 Thành phố Thái Nguyên Phường Gia Sàng 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3415 Thành phố Thái Nguyên Phường Túc Duyên 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3416 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Thịnh 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3417 Thành phố Thái Nguyên Phường Thịnh Đán 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3418 Thành phố Thái Nguyên Phường Cam Giá 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3419 Thành phố Thái Nguyên Phường Hương Sơn 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3420 Thành phố Thái Nguyên Phường Phú Xá 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3421 Thành phố Thái Nguyên Phường Quan Triều 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3422 Thành phố Thái Nguyên Phường Quang Vinh 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3423 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Lập 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3424 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Long 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3425 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Thành 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3426 Thành phố Thái Nguyên Phường Tích Lương 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3427 Thành phố Thái Nguyên Phường Trung Thành 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3428 Thành phố Thái Nguyên Phường Đồng Bẩm 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3429 Thành phố Thái Nguyên Phường Chùa Hang 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng lúa
3430 Thành phố Thái Nguyên Xã Quyết Thắng 90.000 87.000 84.000 - - Đất trồng lúa
3431 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Quyết Thắng 99.000 - - - - Đất trồng lúa
3432 Thành phố Thái Nguyên Xã Sơn Cẩm 90.000 87.000 84.000 - - Đất trồng lúa
3433 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Sơn Cẩm 99.000 - - - - Đất trồng lúa
3434 Thành phố Thái Nguyên Xã Cao Ngạn 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3435 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Cao Ngạn 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3436 Thành phố Thái Nguyên Xã Phúc Hà 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3437 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Phúc Hà 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3438 Thành phố Thái Nguyên Xã Phúc Trìu 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3439 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Phúc Trìu 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3440 Thành phố Thái Nguyên Xã Phúc Xuân 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3441 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Phúc Xuân 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3442 Thành phố Thái Nguyên Xã Tân Cương 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3443 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Tân Cương 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3444 Thành phố Thái Nguyên Xã Thịnh Đức 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3445 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Thịnh Đức 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3446 Thành phố Thái Nguyên Xã Linh Sơn 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3447 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Linh Sơn 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3448 Thành phố Thái Nguyên Xã Huống Thượng 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3449 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Huống Thượng 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3450 Thành phố Thái Nguyên Xã Đồng Liên 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
3451 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Đồng Liên 85.800 - - - - Đất trồng lúa
3452 Thành phố Thái Nguyên Phường Hoàng Văn Thụ 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3453 Thành phố Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3454 Thành phố Thái Nguyên Phường Trưng Vương 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3455 Thành phố Thái Nguyên Phường Đồng Quang 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3456 Thành phố Thái Nguyên Phường Quang Trung 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3457 Thành phố Thái Nguyên Phường Gia Sàng 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3458 Thành phố Thái Nguyên Phường Túc Duyên 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3459 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Thịnh 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3460 Thành phố Thái Nguyên Phường Thịnh Đán 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3461 Thành phố Thái Nguyên Phường Cam Giá 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3462 Thành phố Thái Nguyên Phường Hương Sơn 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3463 Thành phố Thái Nguyên Phường Phú Xá 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3464 Thành phố Thái Nguyên Phường Quan Triều 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3465 Thành phố Thái Nguyên Phường Quang Vinh 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3466 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Lập 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3467 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Long 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3468 Thành phố Thái Nguyên Phường Tân Thành 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3469 Thành phố Thái Nguyên Phường Tích Lương 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3470 Thành phố Thái Nguyên Phường Trung Thành 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3471 Thành phố Thái Nguyên Phường Đồng Bẩm 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3472 Thành phố Thái Nguyên Phường Chùa Hang 120.000 117.000 114.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3473 Thành phố Thái Nguyên Xã Quyết Thắng 90.000 87.000 84.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3474 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Quyết Thắng 99.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3475 Thành phố Thái Nguyên Xã Sơn Cẩm 90.000 87.000 84.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3476 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Sơn Cẩm 99.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3477 Thành phố Thái Nguyên Xã Cao Ngạn 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3478 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Cao Ngạn 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3479 Thành phố Thái Nguyên Xã Phúc Hà 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3480 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Phúc Hà 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3481 Thành phố Thái Nguyên Xã Phúc Trìu 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3482 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Phúc Trìu 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3483 Thành phố Thái Nguyên Xã Phúc Xuân 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3484 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Phúc Xuân 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3485 Thành phố Thái Nguyên Xã Tân Cương 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3486 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Tân Cương 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3487 Thành phố Thái Nguyên Xã Thịnh Đức 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3488 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Thịnh Đức 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3489 Thành phố Thái Nguyên Xã Linh Sơn 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3490 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Linh Sơn 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3491 Thành phố Thái Nguyên Xã Huống Thượng 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3492 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Huống Thượng 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3493 Thành phố Thái Nguyên Xã Đồng Liên 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3494 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư thuộc xã Đồng Liên 85.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
3495 Thành phố Thái Nguyên Phường Hoàng Văn Thụ 108.000 105.000 102.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3496 Thành phố Thái Nguyên Phường Phan Đình Phùng 108.000 105.000 102.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3497 Thành phố Thái Nguyên Phường Trưng Vương 108.000 105.000 102.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3498 Thành phố Thái Nguyên Phường Đồng Quang 108.000 105.000 102.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3499 Thành phố Thái Nguyên Phường Quang Trung 108.000 105.000 102.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3500 Thành phố Thái Nguyên Phường Gia Sàng 108.000 105.000 102.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phường Hoàng Văn Thụ (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Phường Hoàng Văn Thụ, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán cũng như đầu tư vào đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện canh tác lý tưởng, với khả năng tiếp cận nguồn nước tưới tiêu tốt và đất đai màu mỡ. Vị trí này thường nằm gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí hợp lý nhưng vẫn đạt được hiệu quả cao trong sản xuất.

Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², phản ánh đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và canh tác lúa, phù hợp cho những người đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng mong muốn có một diện tích đất canh tác ổn định và hiệu quả.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất nông nghiệp một cách hợp lý và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phường Phan Đình Phùng (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Phường Phan Đình Phùng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Phan Đình Phùng có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện lý tưởng cho canh tác lúa, với khả năng tiếp cận tốt nguồn nước tưới tiêu và đất đai màu mỡ. Vị trí này thường nằm gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện tốt cho canh tác lúa, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí hợp lý mà vẫn đạt được hiệu quả cao trong sản xuất.

Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và canh tác lúa, phù hợp cho những người đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn có một diện tích đất canh tác ổn định và hiệu quả.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất nông nghiệp một cách hợp lý và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phường Trưng Vương (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Phường Trưng Vương, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hợp lý và hiệu quả.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Trưng Vương có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện canh tác lúa rất tốt, với đất đai màu mỡ và nguồn nước tưới tiêu phong phú. Đây là vị trí có giá trị cao nhất trong khu vực nhờ vào các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp, hạ tầng tốt và sự thuận lợi trong sản xuất.

Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả canh tác tốt.

Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và canh tác lúa, phù hợp với những người đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất canh tác ổn định và hiệu quả.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại Phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phường Đồng Quang (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Phường Đồng Quang, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư vào đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Đồng Quang có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện lý tưởng cho việc canh tác lúa, có thể bao gồm những yếu tố như nguồn nước tưới tiêu dồi dào và đất đai màu mỡ. Vị trí này thường nằm gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện tốt cho canh tác lúa. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đạt được năng suất cao trong sản xuất.

Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², phản ánh đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nông nghiệp ổn định, phù hợp cho những người đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn có đất canh tác hiệu quả.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất nông nghiệp một cách hợp lý và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phường Quang Trung (Đất Trồng Lúa)

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho khu vực Phường Quang Trung, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phường Quang Trung có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện lý tưởng cho canh tác lúa, với khả năng tiếp cận tốt nguồn nước tưới tiêu và đất đai màu mỡ. Vị trí này thường nằm gần các cơ sở hạ tầng nông nghiệp, làm tăng giá trị đất và hiệu quả canh tác.

Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho việc canh tác lúa, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí hợp lý mà vẫn đạt được hiệu quả cao trong sản xuất.

Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và canh tác lúa, phù hợp cho những người đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn có một diện tích đất canh tác ổn định và hiệu quả.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Phường Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất nông nghiệp một cách hợp lý và hiệu quả.